Viết Và Cân Bằng Phương Trình Hóa Học Sau C2H2 + AgNO3
Có thể bạn quan tâm
Câu hỏi: Hoàn thành phương trình hóa học sau:
C2H2 + AgNO3 +……. →…..
Trả lời:
C2H2 + AgNO3 + NH3 → Ag-C≡C-Ag + 2NH4NO3
- C2H2 là Hidrocacbon Không no
- AgNO3 là Bạc Nitrat
- NH4NO3 là Amoni Nitrat
+ Điều kiện phản ứng: không có
+ Phản ứng thế bằng ion kim loại
Nhận xét: Nguyên tử hidro liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon liên kết ba đầu mach có tính linh động cao hơn các nguyên tử hidro khác nên có thể bị thay thế bằng ion kim loại
Cùng Top lời giải mở rộng kiến thức AgNO3 và NH4NO3 nhé!
Mục lục nội dung I. AgNO3 là gì? (Bạc Nitrat)II. NH4NO3 là gì?I. AgNO3 là gì? (Bạc Nitrat)
1. Định nghĩa bạc Nitrat
- Bạc nitrat là hợp chất phổ biến của bạc với axit nitric có công thức hóa học là AgNO3. Bạc nitrat được biết đến như là một tinh thể không màu, dễ hòa tan trong nước. Dung dịch AgNO3 chứa một lượng lớn các ion bạc, vì vậy nó có đặc tính oxy hóa mạnh và có tính ăn mòn nhất định. Dung dịch nước và chất rắn của nó thường được bảo quản trong chai thuốc thử màu nâu. AgNO3 được sử dụng để mạ bạc, phản chiếu, in ấn, y học, nhuộm tóc, thử nghiệm ion clorua, ion bromide và ion iodide, …
- Công thức phân tử AgNO3
Tên gọi khác: Bạc nitrat, Bạc đơn sắc, Muối axit nitric (I), …
2. Tính chất vật lý của AgNO3
- Tinh thể dễ vỡ trong suốt không màu.
- Hòa tan trong nước và amoniac. Ít tan trong ethanol khan, gần như không hòa tan trong axit nitric đậm đặc.
- Dung dịch nước của nó có tính axit yếu nhưng có đặc tính oxy hóa mạnh và có tính ăn mòn nhất định.
Khối lượng riêng | 5.35 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 212oC (485 K; 414oF) |
Điểm sôi | 444oC (717 K; 831oF) |
Độ hòa tan trong nước | 1220 g/L (0oC)2160 g/L (20oC)4400 g/L (60oC)7330 g/L (100oC) |
Độ hòa tan | hòa tan trong acetone, Amoniac, Ete, Glyxerol |
Chiết suất (ND) | 1.744 |
3. Tính chất hóa học của AgNO3
*Phản ứng oxi hóa khử
- Bạc nitrat là một chất oxy hóa có độ bền trung bình có thể được khử thành bạc nguyên tố bằng nhiều chất khử trung bình hoặc mạnh.
- Ví dụ như N2H4 và axit photpho đều có thể khử AgNO3 thành bạc kim loại.
PTPƯ oxi hóa khử AgNO3
N2H4 + 4AgNO3 → 4Ag + N2 + 4HNO3
H3PO3 + 2AgNO3 + H2O → 2Ag + H3PO4 + 2HNO3
2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag
*Phản ứng phân hủy
PTPƯ:
AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
*Phản ứng với NH3
2AgNO3 + 2NH3 · H2O → Ag2O + H2O + 2NH4NO3 (lượng nhỏ amoniac)
AgNO3 + 3NH3 · H2O → Ag(NH3)2OH + NH4NO3 + 2H2O (amoniac dư)
*AgNO3 phản ứng với axit
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
HBr + AgNO3 → AgBr + HNO3
*AgNO3 phản ứng với NaOH
2NaOH + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2O + H2O
*Phản ứng với khí clo
Cl2 + H2O → HCl + HClO
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
4. Điều chế Bạc Nitrat
- Bạc nitrat điều chế như sau, tùy theo nồng độ axit nitric mà sản phẩm phụ là khác nhau:
3Ag + 4HNO3(lạnh và loãng) → 3AgNO3 + 2H2O + NO
3Ag + 6HNO3(đậm đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3H2O + 3NO2
- Quá trình này phải thực hiện trong điều kiện có tủ hút khí độc do chất độc nitơ ôxit sinh ra trong phản ứng.
5. Ứng dụng của Bạc Nitrat
*Hóa phân tích:
Bạc Nitrat được sử dụng để kết tủa các ion clorua và cơ sở hoạt động của bạc nitrat được sử dụng để hiệu chuẩn dung dịch natri clorua.
*Trong công nghiệp:
- AgNO3 được sử dụng để sản xuất muối bạc khác.
- AgNO3 được sử dụng để tạo ra chất kết dính dẫn điện, máy lọc khí mới, sàng phân tử A8x , quần áo cân bằng áp suất mạ bạc và găng tay để làm việc trực tiếp.
- AgNO3 được sử dụng để làm vật liệu nhạy sáng cho phim, phim x-quang và phim ảnh.
- AgNO3 sử dụng để mạ bạc các linh kiện điện tử và thủ công mỹ nghệ khác và cũng được sử dụng rộng rãi làm vật liệu mạ bạc cho gương và phích nước.
- AgNO3 được sử dụng để sản xuất pin bạc-kẽm.
*Ứng dụng trong y học:
AgNO3 được sử dụng trong y học để ăn mòn mô hạt tăng sinh và dung dịch loãng được sử dụng làm thuốc diệt nấm cho nhiễm trùng mắt.
II. NH4NO3 là gì?
1. Định nghĩa NH4NO3
- NH4NO3 là công thức hóa học của một hợp chất muối trung hòa có tên gọi là Nitrat amoni. Đây là hợp chất hóa học mang tinh thể màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước.
- NH4NO3 còn có các tên gọi khác nhau như Ammonium nitrate, Nitrat Amon, Amoni Nitrate,…
- NH4NO3 được dùng để điều chế trực tiếp thuốc nổ và đặc biệt nó còn là hóa chất cơ bản trong sản xuất phân bón và một số lĩnh vực công nghiệp khác có sử dụng hóa chất.
- Cấu tạo phân tử của NH4NO3
2. Tính chất đặc trưng của NH4NO3
a. Tính chất vật lý
- Ammonium nitrate có dạng rắn, màu trắng, hút ẩm mạnh và tan được trong nước.
- Khối lượng mol của NH4NO3 là 0.04336 g/mol.
- Số CAS của NH4NO3 là 6484-52-2.
- Tỷ trọng của NH4NO3 là 1.73 g/cm3, rắn.
- Điểm nóng chảy của NH4NO3 là 169oC.
- Điểm sôi của NH4NO3 là khoảng. 210oC.
- Độ hòa tan trong nước của NH4NO3 là:
+ 119 g/100 ml (0oC),
+ 190 g/100 ml (20oC)
+ 286 g/100 ml (40oC)
+ 421 g/100 ml (60oC)
+ 630 g/100 ml (80oC)
+ 1024 g/100 ml (100oC)
b. Tính chất hóa học của NH4NO3
- Amoni nitrat có thể bị nhiệt phân dưới tác dụng của nhiệt độ từ 190 đến 245oC làm xuất hiện bọt khí do Dinito Oxit (N2O) được sinh ra:
NH4NO3 ⟶ 2H2O + N2O
- Amoni nitrat có thể tác dụng được với Axit như HCl, H2SO4 theo phương trình dưới đây:
HCl + NH4NO3 ⟶ HNO3 + NH4Cl
H2SO4 + 2NH4NO3 ⟶ (NH4)2SO4 + 2HNO3
- Amoni nitrat có thể tác dụng với các bazơ như:
KOH + NH4NO3 ⟶ H2O + KNO3 + NH3
NaOH + NH4NO3 ⟶ NaNO3 + NH4OH
Ca(OH)2 + 2NH4NO3 ⟶ Ca(NO3)2 + 2H2O + 2NH3.
- Amoni nitrat có thể với các muối như:
Na3PO4 + NH4NO3 + Be(NO3)2 ⟶ 3NaNO3 + Be(NH4PO4).
3. Cách điều chế NH4NO3
Chúng ta sẽ điều chế NH4NO3 bằng các phương trình sau đây:
H2O + 2NH3 + 2NO2 ⟶ NH4NO2 + NH4NO3.
HNO3 + NH4ClO4 ⟶ NH4NO3 + HClO4
AgNO3 + C4H6 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C4H5Ag
AgNO3 + C2H2 + NH3 ⟶ NH4NO3 + C2Ag2
2HNO3 + 8H ⟶ 3H2O + NH4NO3
N2O5 + 2NH4OH ⟶ H2O + 2NH4NO3.
4. Các ứng dụng của NH4NO3
a. Làm nguyên liệu phân bón
- Amoni nitrat dưới dạng phân bón sẽ bổ sung hàm lượng Nitơ cho cây thông qua nitrat và amoni. Đây là loại phân bón rất dễ được hấp thụ và giúp cây trồng đạt được hiệu quả kinh tế cao, đồng thời thúc đẩy tăng trưởng và năng suất cây.
- Ngoài ra phân bón Amoni nitrat sẽ không làm chua đất và một số cây trồng cần được bổ sung thêm nitrat như bông, đay, mía, ngô khoai, cà phê, cao su, cây ăn quả lưu niên.
b. Sản xuất thuốc nổ
- NH4NO3 ứng dụng trong sản xuất thuốc nổ:
- Amoni nitrat hiện là chất được chính phủ quản lý vì nó là chất dễ nổ và đang được ứng dụng để sản xuất thuốc nổ vì các đặc tính như là chất oxy hóa mạnh và tính hút ẩm cao rất dễ gây cháy nổ.
c. Các ứng dụng khác
- Amoni nitrat còn được sử dụng trong sản xuất túi ướp lanh gồm 2 lớp – một lớp chứa amoni nitrat khô và lớp còn lại chứa nước.
- Amoni nitrat được sử dụng cho ngành công nghiệp dệt may. ngành công nghiệp mạ điện, khai khoáng, công nghiệp hàn, …
- Amoni nitrat được sử dụng cho ngành hóa chất, làm cho oxydol, phèn amoni.
*Tại sao NH4NO3 lại rất dễ cháy nổ?
- Khi chỉ riêng mình amoni nitrat thì nó không được xem là chất nguy hiểm nhưng trong một số điều kiện nhất định, nó có thể chuyển thành chất nổ mà không cần bất kỳ chất xúc tác hay nhiên liệu bên ngoài nào khác.
- Khi phân hủy, amoni nitrat sẽ tạo ra nhiệt và có thể tự bốc cháy và duy trì lửa cháy khi đủ nhiệt lượng mà không cần các tác nhân như lửa mồi. Trong khi cháy, amoni nitrat sẽ trải qua những thay đổi hóa học dẫn đến việc sản xuất ra oxy giúp duy trì đám cháy, thậm chí lan rộng ra. Khi nóng lên, amoni nitrat chảy ra làm không gian phía sau tiếp tục nóng lên và hình thành khí. Khí nóng càng mở rộng nhưng bị niêm kín trong amoni nitrat nóng chảy và không được thoát ra sẽ buộc nó phải phã vỡ hóa chất và dẫn đến vụ nổ.
*Những lưu ý khi sử dụng và bảo quản NH4NO3
- NH4NO3 rất dễ bắt nổ
- NH4NO3 rất dễ bắt cháy
+ Amoni Nitrat là chất oxy hóa mạnh. Khi tiếp xúc với các vật liệu dễ cháy hoặc chất hữu cơ sẽ gây cháy.
+ Tự động bốc cháy ở nhiệt độ 3000oC tương đương 5720oF.
- NH4NO3 rất dễ bắt nổ: Amoni Nitrat là những chất oxy hóa và có khả năng tự gây cháy/nổ khi tiếp xúc trực tiếp với bột kim loại và một vài chất hữu cơ như Urê và axit axetic.
- Không bọc NH4NO3 ở nhiệt độ cao vì sẽ khiến nó dễ phát nổ.
- Không để NH4NO3 tiếp xúc trực tiếp với bột kim loại và các chất hữu cơ như ure, axit axetic.
- Bảo quản NH4NO3 ở nhiệt độ thích hợp và thông thoáng.
- Khi xảy ra cháy nổ không sử dụng các bình chữa cháy carbon tetrachloride hoặc có dung dịch axit, bởi amoni nitrat nhiễm các chất này rất nguy hiểm (dễ nổ).
Từ khóa » Các Phương Trình Hóa Học Của Agno3
-
AgNO3 Là Gì? Bạc Nitrat Là Gì? Tính Chất Của AgNO3
-
Tổng Hợp Các Phương Trình điều Chế AgNO3 - CungHocVui
-
AgNO3 = Tat-ca | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học | Phản ứng Hóa Học
-
AgNO3, H2O → Ag, HNO3, O2Tất Cả Phương Trình điều Chế Từ ...
-
Các Phương Trình Liên Quan AgNO3(bạc Nitrat)
-
AgNO3 Là Gì? Những Thông Tin Cần Lưu ý Về Hợp Chất Này - VietChem
-
Viết PTHH Khi điều Chế Ag Từ Dung Dịch AgNO3? - Thi Trang - Hoc247
-
Viết Phương Trình Hóa Học Và Ghi Rõ Hiện Tượng Cho Cu Với AgNO3
-
Cho Phương Trình Hóa Học: AgNO3 (->(((t^0))) ) Ag + NO2 + O2 Sử
-
Phương Trình Hóa Học Biểu Diễn Cách điều Chế Ag Từ AgNO3 Theo ...
-
Ag + Pt(NO3)4 = AgNO3 + Pt - Trình Cân Bằng Phản ứng Hoá Học
-
AgNO3 Bạc Nitrat Là Gì? Ứng Dụng Của Hóa Chất AgNO3 - VietChem
-
Cân Bằng Phản ứng AgNO3 + NaBr Ra Gì (và Phương ... - BYTUONG
-
Phương Trình Phân Tử Cân Bằng Của KI Và AgNO3 Là Gì?