VIETNAM INTERNATIONAL CONTAINER TERMINALS - VICT
Có thể bạn quan tâm
- SSIT Successfully Welcomes the First Call of MSC’s New Service – Sambar
- CMIT celebrates the 2,000,000 TEU milestone within the first 11 months of 2025
- CMIT Welcomes M/v JADE on the Enhanced ZMPlus Service
- SSIT has record for highest monthly volume since the commencement of container operation
- SSIT welcomes the first vessel of Lone Star Express/ZSL service to US East Coast operated by MSC and ZIM shipping lines
- CMIT welcomes the first vessel of the Gemini Cooperation, directly connecting Vietnam to the U.S. West Coast
- SSIT WELCOMES A NEW INTER-ASIA SERVICE “SAOLA” FROM MSC
- CMIT WELCOMES NEW SERVICE ZEX – ZIM ECOMMERCE XPRESS
- SSIT WELCOMES THE FIRST DIRECT EUROPEAN SERVICE IN VIETNAM- “BRITANNIA” FROM MSC
- Saigon Newport Corporation participates and collaborates in the series of events, the Vietnam – Cambodia Defence Economic Product Exhibition 2023
Home / VIETNAM INTERNATIONAL CONTAINER TERMINALS – VICT VIETNAM INTERNATIONAL CONTAINER TERMINALS – VICT 1. Port’s name & contact address
Tên cảng (Port’s name): CẢNG CONTAINER QUỐC TẾ VIỆT NAM Mã cảng (Port Code): VN VIC Tên tiếng Anh (in English): VIETNAM INTERNATIONAL CONTAINER TERMINALS Tên tắt (Abbreviation): VICT Loại doanh nghiệp (Business status): Liên doanh (Joint Venture Company) Cơ quan chủ quản (Under): Vị trí cảng (Port’s geographical location, coordinates): 10º46’N – 106º44’E Điểm đón trả hoa tiêu (Pilot boarding location): 10o20’N – 107o03’E Trụ sở chính (HQ Address): 13 Đường Bến Nghé, , P.Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.Hồ Chí Minh (13 Ben Nghe Street, Tan Thuan Dong ward, district 7, Ho Chi Minh city) Điện thoại (Tel): (84.28) 38729999 Fax: (84.28) 38724888 E-mail: [email protected] Website: www.vict-vn.com
2. Management
Tổng Giám đốc (General Director): Mr. Malo Edouard De Bollivier Tel:(84.028) 38729999 Ext:200 Phó TGĐ (Deputy General Director): Mr. Trương Nguyên Linh Tel: (84.028) 38729999 Ext:666 GĐ Khai thác (Manager of Operations): Mr. Đỗ Xuân Hùng Tel: (84.028) 38729999 Ext:450 GĐ Kinh doanh (Manager of Business): Ms. Trần Vũ Hằng Tel: (84.028) 38729999 Ext:456 GĐ Tài chính (Manager of Finance): Mr. Bong Yak Wui Tel: (84.028) 38729999 Ext:300 GĐ Kỹ thuật (Manager of Engineering): Mr. Nguyễn Quang Phú Tel: (84.028) 38729999 Ext:410 GĐ Vi tính (Manager of IT): Ms. Nguyễn Thị Minh Thu Tel: (84.028) 38729999 Ext:250 GĐ Tổng hợp (Manager of General Affair): Mr. Lê Thành Ngôn Tel: (84.028) 38729999 Ext:435
3. Access channel
Tổng chiều dài (Total length) : 84 km Độ sâu luồng (Channel depth): -8.5 m Chế độ thủy triều (Tidal regime): Bán nhật triều không đều (irregular semi-diurnal) Biên độ thủy triều (Tidal range): 1.0 – 3.7 m Chênh lệch b/q (Average variation): 2.8 m. Mớn nước cao nhất cho tàu ra vào (Maximum draft): -11.0 m Cỡ tàu lớn nhất tiếp nhận được (Maximum size of vessel acceptable): 40,000 Dwt.
4. Facilities and equipment
Cầu bến (berth facilities):
Tên/Số hiệu (Name/No.) Dài (Length) Độ sâu (Depth alongside) Loại tàu/hàng (Vessel/Cargo)
V1 181 m -10.7 m Container 20,000 tons
V2 192 m -11.2 m Container 25,000 tons
V3 175 m -11.2 m Container 40,000 tons giảm tải
V4 130 m -11.2 m Container 40,000 tons giảm tải
Kho bãi (Storage facilities):
Tổng diện tích măt bằng cảng (Total port area): 20 ha
Kho (Warehouses): 5,780 m2, trong đó Kho CFS (of which, CFS): 3,440 m2
Bãi (Open storage): 191,800 m2, trong đó Bãi container (of which CY): 99,840 m2
Số lượng, sức chứa Bồn (Tank): 250 m3
Thiết bị chính (Major equipment):
Loại/hãng SX (Type/Brand) Số lượng (No.) Sức nâng/tải/công suất (Capacity)
- Cẩu bờ (Quayside gantry crane) 07 50 MT
- Cẩu bãi (RTG) 10 35 – 40 MT
- Xe xếp container có hàng (Laden container stacker) 04 45 MT
- Xe xếp container rỗng (Empty container stacker) 04 7 MT
- Xe nâng hàng (Lift truck) 10 5 MT
- Xe đầu kéo (Tractor) 34
- Rơ mooc (Trailer/chassis) 38
- Chốt cắm container lạnh (Reefer points) 443
5. Cargo throughput
Sản lượng thông qua năm 2024 (Cargo throughput in 2024): 467,754 TEU – Trong đó gồm hàng quốc tế (of which international container): 41,711 TEU: Nhập (Import): 17,866 TEU; Xuất (Export): 23,845 TEU; Nội địa (Domestic): 426,043 TEU. Trung chuyển quốc tế (Transshipment): 0 Lượt tàu đến cảng trong năm (Ship calls): 500 Tỷ lệ Khai thác/Năng lực (Total occupancy): 58.47 %
6. Main services
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa; dịch vụ kho bãi và lưu giữ hàng hóa; Dịch vụ giao nhận, kiểm đếm, đóng gói hàng hóa; Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy;…(Cargo handling, warehousing, tallying and bagging; services for waterway transport; etc)
MAIN SPONSORS
SPONSORS
Từ khóa » Cảng Vict Quận 7
-
VICT Cảng Container Chuyên Dụng đầu Tiên ở Việt Nam
-
Bến Cảng Container Quốc Tế Việt Nam (VICT)
-
Cảng Container Quốc Tế Việt Nam (VICT). – SOWATCO
-
Cảng VICT - Đường Liên Cảng A5, P. Tân Thuận Đông, Q. 7, Tp. Hồ ...
-
DANH SÁCH CẢNG TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-
Doanh Nghiệp Cảng Biển TP.HCM Lo đứt Gãy Chuỗi Vận Chuyển
-
CẢNG VICT
-
Về Thông Số Kỹ Thuật độ Sâu Khu Nước Neo đậu Tàu Trước Cầu V1 & V2
-
VICT : Công Ty Liên Doanh Phát Triển Tiếp Vận Số 1 | Thông Tin Công Ty
-
Làm Sao để đến Ho Chi Minh Vict Port ở Quận 7 Bằng Xe Buýt?
-
Cảng V.I.C.T - Kp5 Đường A5, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7
-
VICT- Cảng Container Năng động Nhất Châu Á