Vinaphone Trả Trước Gọi Bao Nhiêu Tiền 1 Phút?
Có thể bạn quan tâm
Vinaphone trả trước gọi bao nhiêu tiền 1 phút? Có lẽ rất nhiều khách hàng sử dụng Vinaphone vẫn chưa biết gọi 1 phút bao nhiêu tiền. Trả trước và trả sau có giống nhau không? Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
Cước Vinaphone trả trước
Vinaphone trả trước có nhiều loại dịch vụ và giá cước cũng khác nhau theo từng dịch vụ. Chúng ta hãy cùng xem qua để có thể chọn lựa phù hợp sử dụng:
- Cước hòa mạng: 25.000đ/lần
- Sim card:
- Sim trắng loại 64K: 8.500đ/sim
- Sim trắng loại 128K: 12.000đ/sim
1. Dịch vụ Vinaphone trả trước
- Vina Extra:
-
Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 158đ/block 6s; 26,33đ/giây tiếp theo; 1.580đ/phút.
-
Gọi ngoài mạng: 178đ/block 6s; 29,66đ/giây tiếp theo; 1.780đ/phút.
- Vina Card:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 118đ/block 6s; 19,66đ/giây tiếp theo; 1.180đ/phút.
- Gọi ngoài mạng: 138đ/block 6s; 23đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.
- MyZone:
*Trong Zone:
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 88đ/block 6s; 14,66đ/giây tiếp theo; 880đ/phút.
- Gọi ngoài mạng: 120đ/block 6s; 21.33đ/giây tiếp theo; 1.280đ/phút.
*Ngoài Zone:
- Gọi ngoài Zone: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.880đ/phút.
- Uzone
- Inzone: cước nội mạng, ngoài mạng: 69đ/block 6s; 11.5đ/giây tiếp theo; 690đ/phút.
- Outzone: cước nội mạng, ngoài mạng: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.
- Mzone
- Inzone: 88đ/block 6s; 14.66đ/giây tiếp theo; 880đ/phút.
- Outzone: 188đ/block 6s; 31.33đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.
- TalkEZ-Staudent
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 118đ/block 6s; 19,66đ/giây tiếp theo; 1.180đ/phút.
- Gọi ngoài mạng: 138đ/block 6s; 23đ/giây tiếp theo; 1.380đ/phút.
- TalkEZ-Teen
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 128đ/block 6s; 21.33đ/giây tiếp theo; 1.280đ/phút.
- Gọi ngoài mạng: 148đ/block 6s; 24.67đ/giây tiếp theo; 1.480đ/phút.
*** Ưu đãi giờ Happy hour: 06h00 - 8h00; 12h00 - 13h00 hàng ngày
- Gọi nội mạng Vinaphone và cố định VNPT: 64đ/block 6s; 10.67đ/giây tiếp theo; 640đ/phút.
- Gọi ngoài mạng: 74đ/block 6s; 12.33đ/giây tiếp theo; 740đ/phút.
- Vina365:
Gọi nội mạng và liên mạng:
- 100đ/block 06s đầu;
- 16.67đ/s từ giây thứ 7 - giây thứ 10; 26.67 từ giây thứ 11 trở đi.
- 1.500đ/phút đầu, 1.600đ phút tiếp theo
2. Tin nhắn SMS Vinaphone Trong nước và nước ngoài
- Cước nhắn tin SMS trong nước từ thuê bao VinaPhone trả trước (Card/Text/MyZone)
-
Nội mạng Vinaphone: 290đ/sms
-
Ngoài mạng: 350đ/sms
- Cước nhắn tin SMS trong nước từ thuê bao trả trước VinaXtra
- Nội mạng Vinaphone: 200đ/sms
- Ngoài mạng: 250đ/sms
- Cước nhắn tin của thuê bao Vina365
- Không phân biệt ngoài mạng, nội mạng Vinaphone: 350đ/sms
- Cước nhắn tin của thuê bao Talk EZ (S và T)
- Nội mạng Vinaphone: 99đ/sms
- Ngoài mạng: 250đ/sms
- Cước nhắn tin của thuê bao Uzone
- Không phân biệt ngoài mạng, nội mạng Vinaphone: 350đ/sms
- Cước nhắn tin của thuê bao 088
- Nội mạng Vinaphone: 188đ/sms
- Ngoài mạng: 288đ/sms
- Cước Vinaphone SMS quốc tế:
- Trả trước: 2.500đ/sms
3. Các cuộc gọi có tính cước riêng của thuê bao Vinaphone trả trước
- 800126 (hỗ trợ Internet Mega VNN + Dịch vụ trả sau VinaPhone): 6" + 1"
-
Áp dụng cước thông tin di động nội hạt
- 9108 (Giải đáp thông tin kinh tế-xã hội): 1' + 1'
- 2.750đ/phút
- Dịch vụ tư vấn khách hàng:
- Trong nước 9191: 200đ/phút
- Ngoài nước 9192: 200đ/phút
- VSAT: Áp dụng cước thông tin di động nội hạt
- Bưu điện 0992: 6" + 1"
- Thuê bao 0993: 1' + 1'
- Thông tin du lịch (028.1087): 1' + 1'
- 5.000đ/phút
- 1800 : miễn phí
- Các số gọi khẩn cấp: Miễn phí
- 113: Công an
- 114: Cứu hỏa
- 115: Cấp cứu
- 119: Báo hư điện thoại cố định của VNPT
4. Cước gọi phát sinh từ thuê bao VinaPhone đến 108x/ 801x (xxx)
-
Đầu số 108600 của VNPT HCM: 2.727 đ/phút
-
Đầu số 108601 của VNPT HCM: 2.727 đ/phút
-
Đầu số 108/1080, 1081: 2.727 đ/phút
-
Đầu số 1088: 2.727 đ/phút
-
Đầu số 801x (xxx): 2.727 đ/phút
-
Đầu số 1089: 1.363 đ/phút
-
Các dịch vụ thu khách hàng ≥ 4.545đ/ phút: Theo mức cước do VNPT quy định
5. Làm tròn cước Vinaphone trả trước
- Được làm tròn sau mỗi cuộc gọi sau khi đã cộng thuế VAT
- Phần lẻ lớn hơn hoặc bằng 0,5 đồng được làm tròn thành 01 đồng
- Phần lẻ nhỏ hơn 0,5 đồng được làm tròn xuống 0 (không) đồng.
Qua bài viết trên đây có lẽ bạn đã phần nào biết được cước của Vinaphone trả trước bao nhiêu rồi đúng không?
Hãy xem Cước Vinaphone trả sau nếu bạn đang sử dụng để biết rõ hơn nhé!
Tổng đài Vinaphone toàn quốc duy nhất: 18001091
Các bài viết liên quan:
-
Các gói cước Vinaphone trả sau cho cá nhân và doanh nghiệp
-
Đăng ký gói Vinaphone trả sau data 2Gb/ngày D169G, D199G
-
Vinaphone trả sau cho cá nhân
-
Vinaphone trả sau cho doanh nghiệp
-
Cước Vinaphone trả sau
-
Vinaphone Đồng hành trên mọi nẻo đường - Ezcom
Từ khóa » Cước Vinaphone Gọi Ngoại Mạng
-
VinaPhone Gọi Ngoại Mạng Bao Nhiêu Tiền 1 Phút?
-
Tìm Hiểu: Gọi Ngoại Mạng VinaPhone Bao Nhiêu Tiền 1 Phút?
-
Các Gói Cước Khuyến Mãi Gọi Ngoại Mạng VinaPhone Theo Ngày ...
-
Các Gói Cước Gọi Ngoại Mạng VinaPhone Giá Tốt Nhất Của VNPT
-
Tổng Hợp Các Gói Cước Gọi Ngoại Mạng VinaPhone Giá Rẻ 2021
-
Giá Cước Gọi Ngoại Mạng Vinaphone Là Bao Nhiêu ?
-
Các Gói Khuyến Mãi Gọi Ngoại Mạng Vinaphone Mới Nhất 2022
-
Chi Tiết Giá Cước + ưu đãi Của Thuê Bao Trả Sau VNPT - Vinaphone
-
Các Gói Cước Gọi Ngoại Mạng Của Vinaphone Theo Ngày, Tháng Rẻ Nhất
-
Đăng Ký Các Gói Khuyến Mãi Gọi Ngoại Mạng Vinaphone Mới 2022
-
Tổng Hợp Các Gói Cước Khuyến Mãi Gọi Nội Mạng Vinaphone Mới ...
-
Đăng Ký Gói Cước Gọi Nội Mạng & Ngoại Mạng VinaPhone Gọi ...
-
Top Các Gói Cước Gọi Ngoại Mạng Vinaphone Mới Nhất 2022
-
Gọi Ngoại Mạng Vinaphone Dùng Gói Nào Tốt?