VinFast Fadil 2021 Tiêu Chuẩn - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 11/2024
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • VinFast
  • VinFast Fadil 2021
VinFast Fadil 2021 Tiêu chuẩn - 425 triệu Tiêu chuẩn - 425 triệu Nâng cao - 459 triệu Cao cấp - 499 triệu + So sánh Loại xe: Hatchback Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản Tiêu chuẩn - 425 triệu Nâng cao - 459 triệu Cao cấp - 499 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Xăng 1.4, 4 xi lanh thẳng hàng
    • Dung tích (cc) 1.399
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 98/6200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 128/4400
    • Hộp số Tự động vô cấp - CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước - FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,85
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3676x1632x1530
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 4.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 205
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 32
    • Trọng lượng bản thân (kg) 993
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.379
    • Lốp, la-zăng Mà đúc hợp kim nhóm 15"
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Kiểu MacPherson
    • Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu Halogen
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Hàng ghế thứ hai 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Xăng 1.4, 4 xi lanh thẳng hàng
    • Dung tích (cc) 1.399
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 98/6200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 128/4400
    • Hộp số Tự động vô cấp - CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước - FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,85
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3676x1632x1530
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 4.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 205
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 32
    • Trọng lượng bản thân (kg) 993
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.379
    • Lốp, la-zăng Màn đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15"
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Kiểu MacPherson
    • Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày Halogen
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu Halogen
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7"
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 2
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ Xăng 1.4, 4 xi lanh thẳng hàng
    • Dung tích (cc) 1.399
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 98/6200
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 128/4400
    • Hộp số Tự động vô cấp - CVT
    • Hệ dẫn động Cầu trước - FWD
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 5,85
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 5
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 3676x1632x1530
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.385
    • Khoảng sáng gầm (mm) 150
    • Bán kính vòng quay (mm) 4.800
    • Thể tích khoang hành lý (lít) 205
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 32
    • Trọng lượng bản thân (kg) 993
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 1.379
    • Lốp, la-zăng Màn đúc hợp kim nhóm 2 màu đen/xám 15"
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Kiểu MacPherson
    • Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
    • Phanh trước Đĩa
    • Phanh sau Tang trống
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa Halogen
    • Đèn chiếu gần Halogen
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu Viền LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Analog
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 60/40
    • Hàng ghế thứ ba
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động có cảm ứng độ ẩm
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 7"
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 6
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “VinFast Fadil 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản Tiêu chuẩn - 425 triệu
  • Tiêu chuẩn - 425 triệu
  • Nâng cao - 459 triệu
  • Cao cấp - 499 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 498.337.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 425.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 51.000.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 437.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 498.337.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

300 triệu xe cũ nên mua Fadil hay Wigo?

300 triệu xe cũ nên mua Fadil hay Wigo?

Tầm tiền này, cùng đời 2020 tôi phân vân mua lại xe Fadil hoặc Wigo để sử dụng hàng ngày, nhờ độc giả tư vấn. (Phan Long)

Nữ, nên mua Fadil 2020 hay VF3 mới?

Nữ, nên mua Fadil 2020 hay VF3 mới?

Gần 300 triệu tôi phân vân mua lại Fadil 2020 của người bạn hoặc đặt mua VF 3 mới. (Nguyễn Hoa)

Xe cũ, nên mua Hyundai i10 hay VinFast Fadil?

Xe cũ, nên mua Hyundai i10 hay VinFast Fadil?

Tôi có 300 triệu, đang tìm mua xe cũ phục vụ nhu cầu đi làm mỗi ngày khoảng 80 km. (Lê Thái)

Định giá Fadil 2021?

Định giá Fadil 2021?

Xe nữ công chức sử dụng từ mới, chạy khoảng 35.000 km, nay muốn bán để đổi sang VF 5, xin hỏi giá bao nhiêu hợp lý/ (Thu Hoài)

Xe cũ, nên mua Fadil hay i10?

Xe cũ, nên mua Fadil hay i10?

Khoảng 300 triệu tôi muốn mua lại chiếc xe cỡ A đã qua sử dụng và phân vân giữa hai lựa chọn trên. (Thu Thủy)

VinFast Fadil 2021 giá 310 triệu nên mua?

VinFast Fadil 2021 giá 310 triệu nên mua?

Xe còn khá mới, chạy hơn 30.000 km, nữ sử dụng đổi xe nên bán lại, xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Nguyên Anh)

Có nên chuyển từ Fadil sang VF 5?

Có nên chuyển từ Fadil sang VF 5?

Tôi đi xe Fadil được hơn 12.000 km, xe bản Base, nâng cấp màn Android kèm camera 360. (Phạm Ngọc)

VinFast Fadil cũ - xe 'hot' tầm giá 300 triệu đồng

VinFast Fadil cũ - xe 'hot' tầm giá 300 triệu đồng

Mẫu xe đã ngừng sản xuất được nhiều người săn tìm vì động cơ khỏe dù không gian nội thất nhỏ hơn xe cùng phân khúc.

VinFast Fadil 2021 giá 320 triệu nên mua?

VinFast Fadil 2021 giá 320 triệu nên mua?

Xe chạy khoảng 50.000 km, màu trắng, nữ sử dụng từ mới, xin hỏi có nên mua lại. (Bùi Phương)

Màn hình của xe City có thể lắp vào Fadil?

Màn hình của xe City có thể lắp vào Fadil?

Tôi có một bộ màn hình xe Honda City 2021 do người quen nâng cấp xe để lại cho. (Bách Nhật)

Dưới 300 triệu nên mua Fadil hay Wigo?

Dưới 300 triệu nên mua Fadil hay Wigo?

Tôi mua xe để đi làm hàng ngày và đưa đón con đi học trong thành phố, xin hỏi tôi nên mua xe cũ nào không hỏng vặt. (Thu Trang)

290 triệu nên mua lại VinFast Fadil 2019?

290 triệu nên mua lại VinFast Fadil 2019?

Xe bản Premium, chạy gần 60.000 km, gia đình sử dụng từ mới, xin hỏi giá trên có nên mua lại. (Hồng Hoa)

Bán xe VinFast Fadil bản tiêu chuẩn 2021?

Bán xe VinFast Fadil bản tiêu chuẩn 2021?

Tối muốn bán xe VinFast Fadil bản tiêu chuẩn 2021, đi được 30.000 km, giá 325 triệu, xin hỏi giá này có phù hợp. (Phi Phung)

VinFast Fadil 2022 giá 310 triệu nên mua?

VinFast Fadil 2022 giá 310 triệu nên mua?

Xe bản tiêu chuẩn 1.4, số tự động chạy khoảng 10.000 km, biển Hải Phòng, xin hỏi giá trên có nên mua lại. (Tuấn Phương)

VinFast Fadil 1.4AT 2020 giá 310 triệu nên mua?

VinFast Fadil 1.4AT 2020 giá 310 triệu nên mua?

Xe nữ sử dụng từ mới, biển Hải Phòng, chạy gần 30.000 km, xin hỏi giá trên có nên mua lại. (Thị Hoa)

VinFast Fadil 2022 giá 350 triệu có đắt?

VinFast Fadil 2022 giá 350 triệu có đắt?

Xe bản tiêu chuẩn 1.4 AT, chạy gần 20.000 km, biển Hải Phòng, xin hỏi giá trên mua lại có hợp lý. (Xuân Quý)

Phân khúc ôtô rẻ nhất thị trường sắp sôi động trở lại

Phân khúc ôtô rẻ nhất thị trường sắp sôi động trở lại

Nhóm xe đô thị cỡ A mất Honda Brio, VinFast Fadil nhưng đón nhận thêm loạt sản phẩm mới cả chạy xăng lẫn điện từ 2023.

Ôtô giá rẻ nhất thị trường 2022 - xe Hàn chiếm lĩnh

Ôtô giá rẻ nhất thị trường 2022 - xe Hàn chiếm lĩnh

Fadil khai tử, Wigo, Brio ngưng bán, lựa chọn xe hatchback đô thị cỡ nhỏ chỉ còn hai lựa chọn: i10 và Morning.

Những ôtô dừng bán ở Việt Nam trong năm 2022

Những ôtô dừng bán ở Việt Nam trong năm 2022

Loạt xe dừng bán một phần bởi doanh số ảm đạm, chuyển đổi sang xe điện hoặc chưa đáp ứng tiêu chuẩn khí thải.

Phân khúc ôtô rẻ nhất thị trường Việt ngày càng ảm đạm

Phân khúc ôtô rẻ nhất thị trường Việt ngày càng ảm đạm

Tháng 10, khi Honda Brio, VinFast Fadil, Toyota doanh số bằng 0, nhóm xe giá rẻ nhất thị trường chỉ còn Morning và i10.

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Khoang Hành Lý Fadil