Vinfast Lux A2.0: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
Có thể bạn quan tâm
Cập nhật giá xe Vinfast Lux A2.0 kèm thông tin về xe, khuyến mãi, thông số kỹ thuật, ngày về Việt Nam và giá lăn bánh Lux A2.0 mới nhất tháng 12/2024 tại Việt Nam.
Trong những năm gần đây, phân khúc sedan hạng D đang là cuộc chơi giữa hai cái tên sừng sỏ là Toyota Camry và Mazda 6. Chính vì thế mà phân khúc này không có được sự cạnh tranh sôi động như các phân khúc khác.
Mẫu sedan VinFast Lux A2.0 được công bố lần đầu vào ngày 20/11/2018 đã mang đến một làn gió mới. Nhiều khách hàng đã nhanh tay đặt cọc để ủng hộ ngành công nghiệp nước nhà, tuy nhiên mức giá niêm yết của mẫu xe này khiến nhiều khách hàng khó tiếp cận.
Danh mục bài viết
- Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux A2.0
- Vinfast Lux A2.0 giá bao nhiêu?
- Ngoại thất tinh tế
- Phần đầu xe
- Phần thân xe
- Phần đuôi xe
- Nội thất sang trọng
- Tiện nghi đa dạng
- Khả năng vận hành
- Trang bị an toàn
- Đánh giá chung
Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux A2.0
Tên xe | VinFast Lux A2.0 |
Số ghế | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4973 x 1900 x 1500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2968 mm |
Động cơ | Tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp |
Dung tích công tác | 2.968 cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 70L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 174-228 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 300-350 Nm |
Hộp số | Tự động ZF 8 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm/Độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa đặc |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Cỡ mâm | 18-19 inch |
Vinfast Lux A2.0 giá bao nhiêu?
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
VinFast LUX A2.0 (Sedan - Base) | 1.179.000.000 | 1.360.545.700 | 1.336.965.700 | 1.317.965.700 |
VinFast LUX A2.0 (Sedan - Plus) | 1.269.000.000 | 1.462.695.700 | 1.437.315.700 | 1.418.315.700 |
VinFast LUX A2.0 (Sedan- Cao cấp) | 1.419.000.000 | 1.632.945.700 | 1.604.565.700 | 1.585.565.700 |
**Lưu ý: Bảng giá xe VinFast trên đây của Anycar.vn chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán xe VinFast có thể thay đổi tùy theo thời điểm và chương trình khuyến mãi từ đại lý xe VinFast. Để tham khảo giá xe abc hôm nay, vui lòng liên hệ tới các đại lý VinFast Việt Nam gần nhất hoặc để lại thông tin của bạn ở cuối bài để được hỗ trợ báo giá và đăng ký lái thử xe VinFast
#Tham khảo: Giá xe Vinfast (cập nhật mỗi tháng)
Ngoại thất tinh tế
Vinfast Lux A2.0 sedan 2020 sở hữu lối thiết kế tối giản và gọn gàng với khung gầm tương đồng như BMW, mang đến kiểu dán rất hài hòa và bắt mắt. Kích thước tổng thể của xe có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4973 x 1900 x 1500 mm.
Phần đầu xe
Phần đầu xe nổi bật với nắp capo dài, phía trước là logo chữ V nằm giữa trung tâm lưới tản nhiệt, cạnh bên là dải đèn Led chữ V uốn cong nối liền với cụm đèn xi nhan ở phía trước. Tổng thể cụm tản nhiệt còn được tạo điểm nhấn với những thanh ngang xếp chồng dạng bậc thang, tạo cảm giác như cánh chim đang vươn ra bầu trời rộng lớn rất tinh tế.
Bên cạnh đó, bên cạnh Logo còn có một đường gạch ngang ở phía bên trái lưới tản nhiệt, kết hợp với dải đèn Led ở trên tạo thành chữ F, ghép với Logo sẽ ra chữ “VF” - viết tắt của VinFast.
Nằm đối xứng hai bên là hốc đèn sương mù to bản, ở giữa là bộ đèn pha, cos còn phía dưới là lưới tản nhiệt màu đen hầm hố, thể thao. Trên mẫu xe này đèn sương mù được đặt sâu ở bên trong, có thể quan sát qua lớp lưới tản nhiệt hình tổ ong.
Phần thân xe
Phân thân xe của Lux A2.0 có thiết kế tổng thể đầu xe khá dài, mang phong cách của những mẫu xe sang đức giai đoạn gần đây, tuy nhiên phần đuôi lại khá ngắn, đây cũng là phong cách của những chiếc coupe. Xe sở hữu chiều dài cơ sở là 2.968 mm với khoảng sáng gầm 150mm.
Bên hông có đường gập nổi vuốt dài xuống dưới khá lạ mắt, khung viền cửa sổ đóng nẹp bắt mắt và gọn gàng. Phần gương chiếu hậu có thiết kế khá đơn giản tích hợp đèn báo rẽ.
Mâm xe được tạo hình 5 cánh hoa kép đẹp mắt, logo vinfast ở trung tâm, cụm phay kim loại có kích thước 20-inch khá to bản. Bộ lốp được sử dụng cho mẫu xe Lux A2.0 có thông số 245/45 R18 trên bản thường. Còn bản Premium có bộ lốp trước 245/40 R19 còn bộ lốp sau có thông số khủng 275/35 R19.
Phần đuôi xe
Phần đuôi xe của Vinfast Lux A2.0 mang hơi hướng của những mẫu siêu xe với dải đèn Led kéo dài từ phần trung tâm đến hai cạnh hông xe. Logo Vinfast ở giữa, bên dưới là dòng chữ Vinfast rải rời cân xứng. Một số yếu tố khác tạo nên dáng vẻ thể thao của xe cũng được đánh giá cao như cặp ống xả kép hình thang găng tơ hay hốc khuếch tán mang cá lạ mắt.
Nội thất sang trọng
Bước vào khoang nội thất, ấn tượng đầu tiên là bảng taplo thượng lưu với các chất liệu nhựa carbon, ốp kim loại và vân da cao cấp bọc gọn taplo. Xe có trục cơ sở dài 2968 mm nên không gian bên trong rộng rãi và thoải mái, tuy nhiên một điểm trừ là cửa sổ trời Panorama không được trang bị như trên những mẫu xe cao cấp khác.
Thiết kế vô lăng xe không được đánh giá cao vì phần mảng nhựa ở trung tâm cộm lên khá thô, bên cạnh đó các tính năng được tích hợp đi kèm có thể kể đến như chỉnh tay 4 hướng, cruise control, các phím điều chỉnh âm thanh, đàm thoại,..
Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ Analog với màn hình hiển thị các thông số cơ bản như mức nhiên liệu, thời gian, vận tốc,...Ở vị trí trung tâm là màn hình màu rộng 10,5 inch nổi bật.
Tùy theo từng phiên bản mà hàng ghế trước có những chức năng đi kèm riêng, cụ thể :
- Hàng ghế trước trên bản tiêu chuẩn và nâng cao tích hợp chỉnh điện 4 hướng và chỉnh cơ 2 hướng
- Hàng ghế trước trên bản cao cấp tích hợp chỉnh điện 12 hướng ( 8 hướng chỉnh điện và 4 hướng đệm)
Hàng ghế thứ 2 có chất liệu da Nappa cao cấp đồng màu trên bản cao cấp như những dòng xe hạng sang của Mercedes. Bản tiêu chuẩn và nâng cao chỉ được bọc da tổng hợp màu đen. Hàng ghế này có thể gập cơ 60/40, trang bị bệ tỳ tay ở giữa cùng hệ thống điều hòa tự động 2 vùng tích hợp cửa gió điều hòa giúp không gian phía sau luôn mát mẻ nhanh chóng.
Tiện nghi đa dạng
Xe được trang bị nhiều tiện nghi đa dạng được nhiều khách hàng đánh giá cao. Khả năng làm mát vượt trội được thể hiện qua hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, kèm theo khả năng kiểm soát chất lượng không khí bằng ion hiện đại, giúp cho không khí trong khoang cabin luôn thoáng đãng.
Ngoài ra, các tiện ích khác có thể kể đến như :
- Màn hình cảm ứng 10.4 inch
- Hệ thống dàn âm thanh 8 loa hoặc 13 loa có ampli
- Chức năng định vị GPS, bản đồ
- Radio, AM/FM
- Sạc không dây
- Kết nối Wifi, bluetooth, cổng usb
- Chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm
- Ổ cắm điện 12v, ổ điện xoay chiều 230v
Khả năng vận hành
Bên dưới nắp capo là khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất cực đại 174Hp/4500-6000rpm, momen xoắn cực đại 300Nm/17500-4000rpm trên hai phiên bản tiêu chuẩn và nâng cao.
Trên bản cao cấp được nâng công suất lên 228Hp/5000-6000rpm, mo men xoắn cực đại 350Nm/1750-4500rpm cho trải nghiệm lái mạnh mẽ hơn. Các phiên bản đều sử dụng chung hộp số tự động ZF 9 cấp cho trải nghiệm chuyển số nhanh và mượt mà.
Vinfast Lux A2.0 sở hữu hệ thống dẫn động cầu sau mang đến sức mạnh vượt trội trong quá trình vận hành. Xe sử dụng hệ thống treo dạng trước độc lập, tay đòn kép, treo sau độc lập, 5 liên kết với đòn hướng dẫn và thanh ổn định ngang mang lại khả năng vận hành mượt mà và êm ái. Xe cũng được đánh giá là có khả năng vượt địa hình và bám đường tốt với gầm cao 150mm và bộ lốp dày.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Vinfast Lux A2.0 được trang bị rất đa dạng, so với các đối thủ khác trong phân khúc thì mẫu xe của Vinfast không thua kém bất kỳ đối thủ nào. Có thể kể đến gồm :
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống 6 túi khí
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Camera toàn cảnh
- Chức năng chống trượt
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe
- Cảnh báo điểm mù
- Phanh tay điện tử
- Cruise Control
- Bộ dụng cụ vá lốp và phanh
- Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực cản cho hàng ghế trước
- Móc cố định hàng ghế trẻ em ISOFIX
- Khóa cửa tự động khi xe di chuyển
Đánh giá chung
Với thiết kế bắt mắt, nội thất rộng rãi, khả năng vận hành vượt trội cùng nhiều trang bị đi kèm, Vinfast Lux A2.0 có nhiều triển vọng trong tương lai để đối đầu với những đối thủ nặng ký như Toyota Camry hay Mazda 6. Cùng chờ đón những thay đổi mới trong tương lai của mẫu xe Việt và hy vọng vào một cuộc đua ngôi vương mới trong phân khúc hạng D.
#Tham khảo: Xe Vinfast (các mẫu xe do Vinfast sản xuất)
Từ khóa » Thông Số Lốp Xe Vinfast Lux A2.0
-
VinFast Lux A2.0 2021 Tiêu Chuẩn - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Lốp Xe Vinfast Lux A2.0: Thông Số Và Bảng Giá Mới Nhất - G7Auto
-
Thông Số Lốp Xe Lux A2.0
-
Bánh Xe ô Tô VinFast Lux SA2.0: Cấu Tạo, Thông Số, Các Ký Hiệu
-
Thông Số Kỹ Thuật Vinfast Lux A2.0 - Giaxenhap
-
Kích Thước, Bảng Giá Lốp Xe Vinfast Lux Sa 2.0 Mới Nhất 2021
-
Lốp Cho Xe Vinfast Lux A2.0
-
Thông Số Kỹ Thuật VinFast LUX A2.0 2019 Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật (kích Thước) Xe Vinfast Lux A2.0 - Xeotogiadinh
-
Vinfast Lux A2.0 Trang Bị Công Nghệ Đức Giá Xe Việt
-
VinFast Lux A2.0 – Thông Số Kỹ Thuật
-
Thông Số Vinfast LUX A 2.0 2022 - Xe Toyota
-
Bảng Giá, Thông Số Kỹ Thuật Xe VinFast LUX SA2.0 | Mẫu SUV 7 Chỗ