VinFast Lux SA2.0 2021 Tiêu Chuẩn - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn ...

V-car Lọc
  • Hãng xe
  • Phân khúc xe
  • Loại xe
  • Top doanh số
    • Tháng 10/2024
    • Quý 3/2024
    • Tháng 9/2024
    • Tháng 8/2024
    • Tháng 7/2024
    • Nửa đầu năm 2024
    • Quý 2/2024
    • Tháng 6/2024
    • Tháng 5/2024
    • Tháng 4/2024
    • Quý 1/2024
    • Tháng 3/2024
    • Tháng 2/2024
    • Tháng 1/2024
    • Cả năm 2023
    • Tháng 12/2023
  • Mới ra mắt
  • Trang chủ
  • VinFast
  • VinFast Lux SA2.0 2021
VinFast Lux SA2.0 2021 Tiêu chuẩn - 1 tỷ 552 triệu Tiêu chuẩn - 1 tỷ 552 triệu Nâng cao - 1 tỷ 642 triệu Cao cấp - 1 tỷ 835 triệu + So sánh Loại xe: SUV Xuất xứ: Lắp ráp Phiên bản Tiêu chuẩn - 1 tỷ 552 triệu Nâng cao - 1 tỷ 642 triệu Cao cấp - 1 tỷ 835 triệu + So sánh

Thông số kỹ thuật

  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Dung tích (cc) 2.000
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 228/ 5.000-6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/ 1.750-4.500
    • Hộp số Tự động 8 cấp ZF
    • Hệ dẫn động Cầu sau (RWD)
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,39
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4940x1960x1773
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
    • Khoảng sáng gầm (mm) 195
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
    • Trọng lượng bản thân (kg) 2.140
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.850
    • Lốp, la-zăng 255/50R19, 285/45R19, la zăng hợp kim nhôm 19 inch
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
    • Treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa tản nhiệt
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Dạng kết hợp, 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 40/20/40 , gập cơ, có chỉnh độ nghiêng lưng ghế
    • Hàng ghế thứ ba 50/50, gập cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động ( 2 vùng độc lập)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (tất cả các ghế trừ hàng thứ 3)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.4 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 8
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Dung tích (cc) 2.000
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 228/ 5.000-6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/ 1.750-4.500
    • Hộp số Tự động 8 cấp ZF
    • Hệ dẫn động Cầu sau (RWD)
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 8,39
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4940x1960x1773
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
    • Khoảng sáng gầm (mm) 195
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
    • Trọng lượng bản thân (kg) 2.140
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.850
    • Lốp, la-zăng 255/50R19, 285/45R19, la zăng hợp kim nhôm 19 inch
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
    • Treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa tản nhiệt
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da NAPPA (đen, be, nâu)
    • Ghế lái chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Dạng kết hợp, 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 40/20/40 , gập cơ, có chỉnh độ nghiêng lưng ghế
    • Hàng ghế thứ ba 50/50, gập cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động ( 2 vùng độc lập)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (tất cả các ghế trừ hàng thứ 3)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.4 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 13 loa có âm ly
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Động cơ/hộp số
    • Kiểu động cơ I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
    • Dung tích (cc) 2.000
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) 228/ 5.000-6.000
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) 350/ 1.750-4.500
    • Hộp số Tự động 8 cấp ZF
    • Hệ dẫn động 2 cầu (AWD)
    • Loại nhiên liệu Xăng
    • Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) 10,92
  • Kích thước/trọng lượng
    • Số chỗ 7
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm) 4940x1960x1773
    • Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
    • Khoảng sáng gầm (mm) 195
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
    • Trọng lượng bản thân (kg) 2.140
    • Trọng lượng toàn tải (kg) 2.850
    • Lốp, la-zăng 275/40 R20, 315/35 R20, la zăng hợp kim nhôm 20 inch
  • Hệ thống treo/phanh
    • Treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
    • Treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén
    • Phanh trước Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau Đĩa tản nhiệt
  • Ngoại thất
    • Đèn chiếu xa LED
    • Đèn chiếu gần LED
    • Đèn ban ngày LED
    • Đèn pha tự động bật/tắt
    • Đèn pha tự động xa/gần
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
    • Đèn hậu LED
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ Gương bên phải tự điều chỉnh khi vào số lùi
    • Sấy gương chiếu hậu
    • Gạt mưa tự động
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
  • Nội thất
    • Chất liệu bọc ghế Da NAPPA (đen, be, nâu)
    • Ghế lái chỉnh điện 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
    • Massage ghế lái
    • Ghế phụ chỉnh điện 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)
    • Massage ghế phụ
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
    • Sưởi ấm ghế lái
    • Sưởi ấm ghế phụ
    • Bảng đồng hồ tài xế Dạng kết hợp, 7 inch
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng Da
    • Hàng ghế thứ hai 40/20/40 , gập cơ, có chỉnh độ nghiêng lưng ghế
    • Hàng ghế thứ ba 50/50, gập cơ
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà Tự động ( 2 vùng độc lập)
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm Có (tất cả các ghế trừ hàng thứ 3)
    • Cửa sổ trời
    • Cửa sổ trời toàn cảnh
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm Màn hình cảm ứng 10.4 inch
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa 13 loa có âm ly
    • Kết nối WiFi
    • Kết nối AUX
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
  • Hỗ trợ vận hành
    • Trợ lực vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
    • Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop)
    • Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
    • Kiểm soát gia tốc
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD)
  • Công nghệ an toàn
    • Số túi khí 6
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Hỗ trợ đổ đèo
    • Cảnh báo điểm mù
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
    • Hỗ trợ giữ làn
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
    • Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
    • Cảnh báo tài xế buồn ngủ
    • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Trở về trang “VinFast Lux SA2.0 2021”

Biểu đồ giá xe theo thời gian

Giá xe (triệu đồng)

Giá niêm yết

Phiên bản Tiêu chuẩn - 1 tỷ 552 triệu
  • Tiêu chuẩn - 1 tỷ 552 triệu
  • Nâng cao - 1 tỷ 642 triệu
  • Cao cấp - 1 tỷ 835 triệu
Nơi đăng ký Hà Nội
  • Hà Nội
  • TP Hồ Chí Minh
  • Hải Phòng
  • Đà Nẵng
  • Cần Thơ
  • Bà Rịa
  • Bạc Liêu
  • Bảo Lộc
  • Bắc Giang
  • Bắc Cạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Biên Hòa
  • Buôn Ma Thuột
  • Cà Mau
  • Cam Ranh
  • Cao Bằng
  • Cao Lãnh
  • Cẩm Phả
  • Châu Đốc
  • Đà Lạt
  • Điện Biên Phủ
  • Đông Hà
  • Đồng Hới
  • Hà Giang
  • Hạ Long
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hòa Bình
  • Hội An
  • Huế
  • Hưng Yên
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Long Xuyên
  • Móng Cái
  • Mỹ Tho
  • Nam Định
  • Nha Trang
  • Ninh Bình
  • Phan Rang - Tháp Chàm
  • Phan Thiết
  • Phủ Lý
  • Pleiku
  • Quy Nhơn
  • Rạch Giá
  • Sa Đéc
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Sông Công
  • Tam Điệp
  • Tam Kỳ
  • Tân An
  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thủ Dầu Một
  • Trà Vinh
  • Tuy Hòa
  • Tuyên Quang
  • Uông Bí
  • Vị Thanh
  • Việt Trì
  • Vinh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Yên
  • Vũng Tàu
  • Thị xã Cửa Lò, Nghệ An
  • Thị xã Phú Thọ, Phú Thọ
  • Thị xã Sầm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Đồng Xoài, Bình Phước
  • Thị xã Ngã Bảy, Hậu Giang
  • Thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông
  • Thị xã Chí Linh, Hải Dương
  • Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
  • Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Thị xã Hà Tiên, Kiên Giang
  • Thị xã Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Thị xã Long Khánh, Đồng Nai
  • Nơi khác
Giá lăn bánh tại Hà Nội: 1.760.934.000

Dự tính chi phí

(vnđ)
  • Giá niêm yết: 1.552.000.000
  • Phí trước bạ (12%): 186.240.000
  • Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm): 794.000
  • Phí đăng kí biển số: 20.000.000
  • Phí đăng kiểm: 340.000
  • Tổng cộng: 1.760.934.000

Tính giá mua trả góp

Ước tính số tiền trả hàng tháng Ước tính số tiền có thể vay VNĐ năm /năm VNĐ VNĐ năm /năm Tính giá Tính giá

Tin tức về xe

Những ôtô dừng bán ở Việt Nam trong năm 2022

Những ôtô dừng bán ở Việt Nam trong năm 2022

Loạt xe dừng bán một phần bởi doanh số ảm đạm, chuyển đổi sang xe điện hoặc chưa đáp ứng tiêu chuẩn khí thải.

Xe gầm cao cỡ D, E tháng 7 - Santa Fe không có đối thủ

Xe gầm cao cỡ D, E tháng 7 - Santa Fe không có đối thủ

Santa Fe duy trì vị trí dẫn đầu, Fortuner xếp ngay sau, tiếp đến Sorento, Lux SA2.0, CX-8.

VinFast Lux SA 2.0 2020 giá 830 triệu có đắt?

VinFast Lux SA 2.0 2020 giá 830 triệu có đắt?

Lux SA 2.0 bản tiêu chuẩn (base) chạy hơn 20.000 km, đăng ký chính chủ biển Hà Nội, xin hỏi giá trên có hợp lý. (Thu Hoài)

Nên mua Lux SA2.0 cũ hay Fortuner mới?

Nên mua Lux SA2.0 cũ hay Fortuner mới?

Tôi mua xe lần đầu, có người quen bán lại Lux SA2.0 Premium AT 2019 giá 1,2 tỷ, nhưng người nhà lại thích Fortuner mới. (Phương Duy)

Định giá VinFast LUX SA 2.0 2019?

Định giá VinFast LUX SA 2.0 2019?

Xe bản cao cấp, chạy khoảng 40.000 km, đăng ký chính chủ sử dụng từ mới, xin hỏi giá bán hiện tại bao nhiêu là hợp lý. (Bùi Cường)

VinFast ưu đãi hơn 150 triệu đồng cho Lux SA

VinFast ưu đãi hơn 150 triệu đồng cho Lux SA

Hãng xe Việt sẽ ưu đãi thêm khuyến mại tiền mặt cho khách hàng mua xe trước 31/5.

Nên mua CR-V hay Lux SA 2.0?

Nên mua CR-V hay Lux SA 2.0?

Mình có nhu cầu mua xe gầm cao, 5+2 hoặc 7 chỗ phục vụ gia đình, phân vân giữa hai xe trên. (Bùi Văn Ngọc)

Nên mua ngay Lux SA hay chờ xe điện VF9?

Nên mua ngay Lux SA hay chờ xe điện VF9?

Vợ chồng tôi đều dưới 30 tuổi, dự tính sau Tết mua luôn Lux SA, nhưng vợ tôi nói nên chờ xe điện VF9. (Minh Hiếu)

VinFast sẽ chuẩn bị gì khi dừng sản xuất xe xăng

VinFast sẽ chuẩn bị gì khi dừng sản xuất xe xăng

Để tập trung cho chiến lược thuần điện, VinFast sẽ dừng sản xuất các dòng xe sử dụng động cơ đốt trong từ cuối năm 2022.

Hyundai Santa Fe vững ngôi vương phân khúc D, E

Hyundai Santa Fe vững ngôi vương phân khúc D, E

Doanh số ôtô tháng 11 của Santa Fe áp đảo phân khúc, các mầu xe còn lại thay nhau đổi vị trí so với tháng trước.

Santa Fe thống trị phân khúc SUV cỡ D, E

Santa Fe thống trị phân khúc SUV cỡ D, E

Mẫu SUV cỡ D nhà Hyundai bán nhiều nhất phân khúc trong nhiều tháng liên tiếp, Fortuner leo lên thứ hai, vượt doanh số Lux SA2.0 tháng 10.

VinFast Lux SA khuyến mãi thêm 100 triệu đồng

VinFast Lux SA khuyến mãi thêm 100 triệu đồng

Hãng xe Việt giảm thêm 100 triệu đồng cho mẫu SUV, đồng thời giữ nguyên các chính sách ưu đãi từ các tháng trước đó.

Fadil, Accent, Xpander áp đảo bình chọn ôtô của năm

Fadil, Accent, Xpander áp đảo bình chọn ôtô của năm

Hơn 6.000 lượt bình chọn của độc giả VnExpress cho giải thưởng Car Awards 2021, nơi những mẫu xe bán chạy hàng đầu phân khúc đang chứng tỏ sức hút.

So sánh VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021?

So sánh VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner 2021?

Tôi đang phân vân mua một trong hai mẫu xe này, nhờ những người có kinh nghiệm tư vấn thêm về ưu, nhược điểm của từng loại. (Holan)

Mua SUV chọn GLC 200 hay Lux SA2.0 cao cấp?

Mua SUV chọn GLC 200 hay Lux SA2.0 cao cấp?

Tôi 30 tuổi, đang đi Mazda6 đời 2019, muốn đổi xe gầm cao thì nên chọn SUV nào dưới 2 tỷ. (Hùng Việt)

Đích đến của VinFast là gì?

Đích đến của VinFast là gì?

Có lẽ sau thế hệ hiện tại của Lux A, Lux SA, người tiêu dùng Việt sẽ không còn thấy hai mẫu xe xăng này tiếp tục được phát triển.

Phân vân giữa Ford Everest và VinFast Lux SA?

Phân vân giữa Ford Everest và VinFast Lux SA?

Tôi dự tính mua xe 7 chỗ, chỉ phục vụ gia đình, không kinh doanh. (Mai Tiến Thanh)

Muốn xe an toàn, chọn Mazda CX-8 hay VinFast Lux SA2.0?

Muốn xe an toàn, chọn Mazda CX-8 hay VinFast Lux SA2.0?

Tôi băn khoăn hai mẫu xe trên, nhờ mọi người từng sử dụng qua góp ý để có lựa chọn đúng đắn. (Thanh Toàn)

So sánh VinFast Lux SA và Peugoet 5008 2021?

So sánh VinFast Lux SA và Peugoet 5008 2021?

Tôi đang phân vân mua mới hai mẫu xe trên, nhờ độc giả có kinh nghiệm tư vấn thêm về ưu nhược điểm của từng loại. (Tuấn Minh)

Nam 45 tuổi, nên mua xe SUV 7 chỗ nào?

Nam 45 tuổi, nên mua xe SUV 7 chỗ nào?

Tôi ở vùng cao, đường dốc và cua nhiều, muốn mua xe gầm cao đi lại cho thuận tiện. (Tiến Dũng)

Xem thêm Ước tính số tiền trả hàng tháng

So sánh xe (Bạn chỉ được phép chọn 4 xe cùng một lúc)

Xóa tất cả Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe VS Thêm xe Xóa tất cả So sánh Thêm xe so sánh Hãng xe Chọn hãng xe
  • Aston Martin
  • Audi
  • Bentley
  • BMW
  • Ford
  • Honda
  • Hyundai
  • Isuzu
  • Jaguar
  • Jeep
  • Kia
  • Land Rover
  • Lexus
  • Maserati
  • Mazda
  • Mercedes
  • MG
  • Mini
  • Mitsubishi
  • Nissan
  • Peugeot
  • Porsche
  • Ram
  • Subaru
  • Suzuki
  • Toyota
  • VinFast
  • Volkswagen
  • Volvo
  • Hongqi
  • Wuling
  • Haval
  • Skoda
  • Haima
  • Lynk & Co
  • BYD
  • GAC
  • Aion
  • Omoda
Dòng xe Chọn dòng xe (Vios, Accent, Fadil...) Phiên bản Chọn phiên bản xe Thêm ×

Lọc nâng cao

Hãng xe

Aston Martin

Audi

Bentley

BMW

Ford

Honda

Hyundai

Isuzu

Jaguar

Jeep

Kia

Land Rover

Lexus

Maserati

Mazda

Mercedes

MG

Mini

Mitsubishi

Nissan

Peugeot

Porsche

Ram

Subaru

Suzuki

Toyota

VinFast

Volkswagen

Volvo

Hongqi

Wuling

Haval

Skoda

Haima

Lynk & Co

BYD

GAC

Aion

Omoda

Loại xe

Sedan

SUV

Crossover

MPV

Bán tải

Hatchback

Coupe

Station wagon

Convertible

Ôtô điện

Hybrid

Phân khúc

Xe nhỏ cỡ A

Xe nhỏ hạng B

Xe nhỏ hạng B+/C-

Xe cỡ vừa hạng C

Xe cỡ trung hạng D

Xe cỡ trung hạng E

Bán tải cỡ trung

Bán tải cỡ lớn

MPV cỡ nhỏ

MPV cỡ trung

MPV cỡ lớn

Xe sang cỡ nhỏ

Xe sang cỡ trung

Xe sang cỡ lớn

MPV hạng sang

Siêu xe/Xe thể thao

Siêu sang cỡ lớn

SUV phổ thông cỡ lớn

Xe nhỏ cỡ A+/B-

Xe siêu nhỏ

Khoảng giá

Xuất xứ

Lắp ráp

Nhập khẩu

Sản xuất trong nước

Số chỗ

2

3

4

5

6

7

8

9

Nhiên liệu

Xăng

Diesel

Áp dụng

Từ khóa » Vin Gầm Cao