VinFast VF 8 2022: Giá Xe điện VF8 Cập Nhật Mới Nhất (07/2022)
Có thể bạn quan tâm
Vị trí đặt menu tự động - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe VinFast VF 8 mới nhất tại Việt Nam
VinFast VF 8 là tên gọi mới của VinFast VF e35 đã có màn ra mắt toàn cầu tại Triển lãm Los Angeles Auto Show 2021 (Mỹ), diễn ra từ ngày 17/11 - 28/11/2021. Sáng ngày 6/1/2022, tại sự kiện Triển lãm Điện tử Tiêu dùng CES 2022, giá xe VinFast VF 8 chính thức được tiết lộ với mức khởi điểm từ 1,057 tỷ đồng.
Đặc biệt, chỉ với 10 triệu đồng đặt cọc, bạn đã có thể trở thành chủ nhân tương lai của mẫu xe SUV điện thông minh. Với những khách hàng tiên phong trong việc đặt mua VinFast VF 8 còn nhận thêm nhiều ưu đãi hấp dẫn từ nhà sản xuất.
Được định vị tại phân khúc D-SUV, VinFast VF 8 sẽ trở thành mẫu xe điện đầu tiên tại Việt Nam bước vào cuộc đua giành thị phần cùng loạt mẫu xe xăng đình đám như Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Ford Everest...
Ngày 15/7/2024, mô hình nâng cấp nhẹ của VinFast VF 8 ra mắt Việt Nam với sự thay đổi về màu ngoại thất và bổ sung công nghệ tiên tiến, nhằm gia tăng trải nghiệm cho người dùng
Vinfast VF8-chủ xe đánh giá ưu nhược điểm sau 1000km: tuy phần mềm còn lỗi nhưng cơ bản là "ÊM"
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Giá xe VinFast VF 8 2024 bao nhiêu?
Dòng xe | Giá bán lẻ (VNĐ) | |
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) | Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) | |
VF 8S | 1.079.000.000 | 1.289.000.000 |
VF 8S Lux | 1.170.000.000 | 1.380.000.000 |
VF 8 Lux Plus | 1.359.000.000 | 1.569.000.000 |
* Giá đã bao gồm phí VAT
Xe VinFast VF 8 2024 có khuyến mại gì không?
Khách hàng chọn mua VinFast VF 8 sẽ được hưởng các chính sách ưu đãi như sau:
- 6% lệ phí trước bạ
- Sạc miễn phí
- Gửi xe miễn phí
- Tặng thảm sàn và sạc 2.2 kw
- Gói sức khoẻ Vinmec trị giá 30 triệu đồng
Giá xe VinFast VF 8 và các đối thủ cạnh tranh
-
Vinfast VF 8 (KH thuê pin) giá từ 1,079 tỷ đồng
-
Hyundai Santafe giá từ 1,055 tỷ đồng
-
Mazda CX-8 giá từ 949 triệu đồng
-
KIA Sorento giá từ 1,069 tỷ đồng
*Giá tham khảo
Giá lăn bánh VinFast VF 8 2024 như thế nào?
Để tính giá lăn bánh xe điện VinFast VF 8, ngoài giá niêm yết cần cộng thêm các khoản thuế, phí bắt buộc như sau:
- Phí biển số
- Phí trước bạ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ...
Riêng với ô tô điện chạy pin sẽ có phí trước bạ bằng 0%, áp dụng trong 3 năm. Hai năm tiếp theo mức thu lần đầu bằng 50% so với ô tô chạy xăng, dầu có cùng số chỗ ngồi. Đây là một điểm lợi giúp khách hàng mua xe VinFast VF 8 có thể tiết kiệm khoản tài chính hơn hẳn so với mua xe xăng cùng tầm giá.
Giá lăn bánh VinFast VF 8S chưa pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 129.480.000 | 107.900.000 | 129.480.000 | 118.690.000 | 107.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.230.817.000 | 1.209.237.000 | 1.211.817.000 | 1.201.027.000 | 1.190.237.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8S có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 | 1.289.000.000 |
Phí trước bạ | 154.680.000 | 128.900.000 | 154.680.000 | 141.790.000 | 128.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.466.017.000 | 1.440.237.000 | 1.447.017.000 | 1.434.127.000 | 1.421.237.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8S Lux chưa pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 | 1.170.000.000 |
Phí trước bạ | 140.400.000 | 117.000.000 | 140.400.000 | 128.700.000 | 117.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.332.737.000 | 1.309.337.000 | 1.313.737.000 | 1.302.037.000 | 1.290.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8S Lux có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
Phí trước bạ | 165.600.000 | 138.000.000 | 165.600.000 | 151.800.000 | 138.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.567.937.000 | 1.540.337.000 | 1.548.937.000 | 1.535.137.000 | 1.521.337.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux Plus chưa pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 | 1.359.000.000 |
Phí trước bạ | 163.080.000 | 135.900.000 | 163.080.000 | 149.490.000 | 135.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.544.417.000 | 1.517.237.000 | 1.525.417.000 | 1.511.827.000 | 1.498.237.000 |
Giá lăn bánh VinFast VF 8 Lux Plus có pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 | 1.569.000.000 |
Phí trước bạ | 188.280.000 | 156.900.000 | 188.280.000 | 172.590.000 | 156.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.779.617.000 | 1.748.237.000 | 1.760.617.000 | 1.744.927.000 | 1.729.237.000 |
Thông tin tổng quan về VinFast VF 8 2024
VinFast VF 8 mang vẻ ngoài bắt mắt, cuốn hút với những đường nét thiết kế tinh xảo
VinFast VF 8 gây ấn tượng mạnh với quan khách quốc tế ngay khi vén màn bởi những đường nét thiết kế trau chuốt, sắc sảo. Xe sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.750x1.900x1.660 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.950 mm.
Với các thông số này dễ dàng nhận thấy, VF 8 có trục cơ sở dài hơn hẳn đối thủ nặng ký Santa Fe, hứa hẹn mang đến không gian nội thất thoáng đãng, rộng rãi, đầy tiện nghi.
Bảng màu xe VinFast VF 8 độc đáo và cao cấp với 10 lựa chọn 2 tông màu, gồm Trắng-nóc trắng nhám, Xám-nóc bạc, Be-nóc be nhám, Xanh lá-nóc bạc, Xanh lá-nóc bạc, Xanh đậm-nóc xanh nhạt, Đỏ-nóc đen, Đỏ-nóc be, Đen-nóc be, Đen-nóc đen nhám. Cùng với đó là 4 màu Trắng, Xám, Đen, Bạc trên bản S.
Ngoại thất xe VinFast VF 8 2024
Đầu xe VinFast VF 8 nổi bật với dải LED hình chữ V lớn, chi tiết đặc trưng thương hiệu
Dù thay đổi tên gọi nhưng VinFast VF 8 vẫn giữ nguyên thiết kế giống VF e35 trước đây với ngôn ngữ "Dynamic Balance - Cân bằng động", tạo nên vẻ đẹp hài hòa giữa sự mềm mại và mạnh mẽ.
Nổi bật ở đầu xe vẫn là dải LED tạo hình chữ V lớn, có thể phát sáng dù là ban ngày hay ban đêm, ôm trọn logo nhận diện thương hiệu nằm ở vị trí trung tâm.
Hệ thống chiếu sáng trên VF 8 sử dụng công nghệ LED hiện đại
La-zăng xe VinFast VF 8 Lux thay đổi cách phối màu để trở nên mới mẻ hơn
Đèn chiếu hậu ngoài của xe VinFast VF 8 Lux
Mặt ca-lăng VinFast VF 8 thiết kế liền mạch với thân xe, đặc điểm chung của đa số các mẫu xe điện hiện hành. Hệ thống chiếu sáng trên VF 8 sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Các khe gió đặt phía trên cản trước vừa có tác dụng định hướng luồng gió vừa có chức năng làm mát cho khối pin.
Phần thân VinFast VF 8 hoàn toàn mới tạo được sự đồng bộ lớn khi tay nắm cửa, đèn hậu cùng màu với tổng thể thân xe. Các chi tiết mạ crom như vè cửa kính, bệ bước chân trở thành chi tiết điểm tô giúp mẫu SUV điện Việt thêm phần sang trọng.
Đuôi xe VinFast VF 8 với những đường nét thiết kế cứng cáp
Đèn hậu LED trên VinFast VF 8
La-zăng, chắc chắn là bộ phận gây ấn tượng nhất tại khu vực này với thiết kế đa chấu, tạo hình đẹp, kích thước lớn (khoảng 19-20 inch).
Đuôi xe VinFast VF 8 với những đường nét thiết kế cứng cáp, nhấn mạnh sự khỏe khoắn thường thấy trên một mẫu SUV-D. T
Đèn hậu LED trên VinFast VF 8 2024 thiết kế tương tự như những người "anh em" trong nhà là Lux A 2.0 và SA 2.0. Cùng với đó là tạo hình chữ V lớn, dạng LED, giúp VF 8 trở nên nổi bật hơn hẳn.
Nội thất xe VinFast VF 8 2024
Không gian nội thất VinFast VF 8 thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vô cùng sang trọng với loạt tiện ích hướng tới tương lai. Thoạt nhìn, khoang lái VF 8 dễ khiến chúng ta liên tưởng đến những chiếc xe thuộc thương hiệu Tesla.
Trung tâm táp-lô nổi bật với màn hình thông tin giải trí cảm ứng kích thước lên tới 15.4 inch, có các tính năng trợ lý ảo, điều khiển chức năng của xe, chơi điện tử, tìm kiếm các thông tin theo sở thích...
Vô-lăng thiết kế dạng D-cut trẻ trung, có tính năng sưởi tiện dụng cùng điểm nhấn là các chi tiết mạ bạc. Đồng hồ hiển thị tốc độ nay đã không còn hiện diện phía sau vô-lăng.
Cần số dạng nút bấm. Bệ tỳ tay kích thước lớn có thể trở thành bàn làm việc khi cần. Hệ thống đèn viền nội thất không chỉ mang đến cảm giác dễ chịu cho người ngồi, mà còn tăng thêm tính sang trọng cho mẫu xe điện nguồn gốc Việt Nam.
Ghế trên xe VinFast VF 8 đều bọc da mềm mại, tích hợp tính năng sưởi và thông gió. Hệ thống điều hòa có màng lọc HEPA với than hoạt tính, mang đến bầu không khí trong lành cho hành khách.
Trang bị nổi bật bên trong VF 8 Lux có lẽ là trợ lý ảo tích hợp trí tuệ nhân tạo (AI), tạo nên cuộc cách mạng về trải nghiệm người dùng với loạt công nghệ tiên tiến. Theo đó, VF 8 Lux là một trong những mẫu xe thương mại đầu tiên trên thế giới ứng dụng công nghệ giúp cho các cuộc hội thoại giữa người và xe trở nên thông minh và nhân bản hơn thông qua trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói tích hợp công nghệ AI tạo sinh (Generative AI).
Trợ lý ảo VinFast có thể chủ động tìm kiếm, ghép nối thông tin có sẵn trên mạng Internet để đưa ra những câu trả lời hoàn thiện, hợp ngữ cảnh và mang đến những bất ngờ thú vị cho người dùng. Đặc biệt, công nghệ AI tạo sinh giúp trợ lý ảo VinFast có thể tự học và liên tục cập nhật thông tin mới để trở nên linh hoạt và thông minh hơn. Hiện phiên bản VF 8 Lux Plus đã được trang bị sẵn trợ lý ảo VinFast tích hợp AI tạo sinh, trong khi phiên bản VF 8 Lux sẽ được bổ sung tính năng này trong thời gian tới thông qua cập nhật phần mềm.
Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Động cơ xe VinFast VF 8 2024
VinFast VF 8 sử dụng động cơ điện, cho công suất lên tới 402 mã lực cùng quãng đường 457km/lần sạc đầy trên bản VF 8 Lux Plus. Cỗ máy điện trên bản VF 8 Lux cho sức mạnh 350 mã lực, đi được quãng đường 471km/lần sạc đầy. Bản VF 8S có sức mạnh động cơ và quãng đường di chuyển tương đương bản VF 8 Lux.
VinFast VF 8 được thiết kế đảm bảo tính năng an toàn tiêu chuẩn cao nhất NHTSA, Euro NCAP và ASEAN NCAP. Xe ở hữu loạt công nghệ hỗ trợ lái nâng cao (ADAS) và gói dịch vụ thông minh VF Connect.
Thông số kỹ thuật xe VinFast VF 8 2024
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Kích thước - Tải trọng
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
Chiều D x R x C (mm) | 4.750 x 1.934 x 1.667 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.950 | ||
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 175 | ||
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) - Có gập hàng ghế cuối | 376/1.373 | ||
Dung tích khoang chứa hành lý (lít) - Phía trước (Phương pháp ngập nước) | 88 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 2.455 | 2.520 | |
Trọng tải hành lý nóc xe (kg) | 70 |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Động cơ - Vận hành
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus | |
Động cơ | Công suất tối đa (kW) | 260/349 | 300/402 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 620 | ||
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 5,9 | 5,5 | ||
Pin | Dung lượng pin (Kwh) - khả dụng | 87,7 | ||
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) | 471 | 457 | ||
Thời gian nạp pin nhanh nhất từ 10% - 70% (phút) | 31 | |||
Thông số truyền động khác | Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | ||
Sưởi pin cao thế | Có | |||
Hệ thống treo - trước | Độc lập thông minh | |||
Hệ thống treo - sau | Thanh điều hướng đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa thông gió | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Loại la-zăng | Hợp kim 19 inch | Hợp kim 20 inch |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị ngoại thất
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
Đèn pha | LED, tự động bật/tắt, điều chỉnh góc chiếu thông minh | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Đèn sương mù trước | Không | Có | |
Đèn chiếu góc | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, nhớ vị trí, tích hợp báo rẽ, sấy mặt gương tự động chỉnh khi lùi | ||
Kiểu cửa sổ | Chỉnh điện, lên/xuống một chạm cả 4 cửa, hàng ghế trước: kính cách âm 2 lớp, hàng ghế sau: kính 1 lớp | ||
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Hàng ghế sau | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện, đóng/mở cốp đá chân | |
Kính chắn gió | Chống tia UV | ||
Gạt mưa trước | Tự động | ||
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị nội thất
Thông số VinFast VF 8 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus |
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Chất liệu bọc ghế | Giả da | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 12 hướng, nhớ vị trí, tích hợp thông gió, sưởi | |
Hàng ghế thứ 2 | Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40 | Chỉnh cơ 2 hướng, tỷ lệ gập 60:40, tích hợp thông gió, sưởi | |
Loại vô-lăng | Da nhân tạo, dạng D-cut, chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp nút bấm điều khiển nhiều tính năng giải trí và ADAS | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng tích hợp chức năng kiểm soát chất lượng và ion hóa không khí | ||
Lọc không khí cabin | Combi 1.0 | ||
Thông gió dưới chân hành khách | Có | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 15,6 inch | ||
Màn hình hiển thị HUD | Có | ||
Cổng kết nối USB loại A | Hàng ghế trước: 2, hàng ghế thứ hai: 2 | ||
Cổng kết nối USB loại C | Có, 90 W | ||
Sạc không dây | Có | ||
Kết nối Wi-Fi | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Hệ thống loa | 8 | 10 | |
Loa trầm | Không | 1 | |
Đèn trang trí nội thất | Không | Đa màu | |
Cửa sổ trời toàn cảnh | Không | Toàn cảnh, chỉnh điện | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 8 Lux: Trang bị an toàn
Thông số VinFast VF 7 | VF 8S | VF 8 Lux | VF 8 Lux Plus | |
An toàn và an ninh | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Chức năng chống lật ROM | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |||
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |||
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |||
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 | Có | |||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |||
Số lượng túi khí | Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 | ||
Túi khí rèm | 2 | |||
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 | |||
Túi khí bên hông hàng ghế sau | 2 | |||
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 2 | |||
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |||
Các tính năng ADAS | ||||
Trợ lái trên cao tốc | Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2) | Không | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2) | Không | Có | ||
Trợ làn | Cảnh báo chệch làn | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Không | Có | ||
Kiểm soát đi giữa làn | Không | Có | ||
Hỗ trợ hành trình | Kiểm soát hành trình | Ga tự động cơ bản | Ga tự động thích ứng | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Không | Có | ||
Nhận biết biển báo giao thông | Không | Có | ||
Cảnh báo va chạm | Cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không | Có | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | |||
Cảnh báo mở cửa | Không | Có | ||
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm | Phanh tự động khẩn cấp trước | Không | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Không | Có | ||
Đèn pha tự động và các tính năng khác | Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng | Không | Có | |
Hệ thống giám sát lái xe | Không | Có | ||
Gói dịch vụ thông minh VF Connect | ||||
Điều khiển xe thông minh | Điều khiển chức năng trên xe | Có | ||
Chế độ người lạ | Có | |||
Chế độ thú cưng | Có | |||
Chế độ cắm trại | Có | |||
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có | ||
Cài đặt giới hạn địa lý của xe | Có | |||
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có | |||
Điều hướng, dẫn đường | Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có | ||
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu | Có | |||
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực | Có | |||
Hiển thị bản đồ vệ tinh | Có | |||
Định vị vị trí xe từ xa | Có | |||
An ninh - An toàn | Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có | ||
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có | |||
Chuẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có | |||
Đề xuất lịch bảo trì, bảo dưỡng tự động | Có | |||
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe | Có | |||
Tiện ích gia đình và văn phòng | Hỏi đáp trợ lý ảo | Có | ||
Cá nhân hóa trải nghiệm trợ lý ảo | Có | |||
Kết nối Android Auto và Apple Carlay | Có | |||
Giải trí âm thanh | Có | |||
Xem phim/Video | Có | |||
Chơi trò chơi điện tử | Có | |||
Tra cứu và truy cập Internet | Có | |||
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có | |||
Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có | |||
Nhận và gửi tin nhắn qua giọng nói | Có | |||
Cập nhật phần mềm từ xa | Có | |||
Tính năng thông minh trên điện thoại | Ứng dụng điện thoại | Có | ||
Dịch vụ về xe | Nhận thông báo và dịch vụ hậu mãi | Có | ||
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có | |||
Quản lý sạc | Có | |||
eSIM | Có |
Một số câu hỏi thường gặp
1. Vinfast VF 8 có mấy chỗ ngồi ?
Vinfast VF 8 có 5 chỗ ngồi.
2. Vinfast VF 8 chạy được bao nhiêu km cho 1 lần sạc?
Vinfast VF 8 có thể chạy 457 km với phiên bản Lux Plus và 471 km với phiên bản Plus.
Từ khóa » Xe Vf8 Mấy Chỗ
-
Xe VF 8 Mấy Chỗ? Thông Số Kỹ Thuật Và Giá Lăn Bánh Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật VF 8: Nội Thất Tiện Nghi Tích Hợp Công ... - VinFast
-
Xe điện Vinfast VF8 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Trả Góp (07/2022)
-
Chi Tiết Vinfast VF8 Kèm Giá Bán (08/2022) - Giaxeoto
-
VinFast VF8 2022: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh (ALL-NEW)
-
Xe VinFast VF 8 Giá Bao Nhiêu? 【Ưu Đãi - Thông Số Kỹ Thuật】
-
VinFast VF8 Bản Eco Và VF 8 Plus, Thông Số, Bảng Giá, đặt Cọc
-
Xe VinFast VF 8 - Thông Số Kỹ Thuật Và Trang Bị Công Nghệ
-
Vinfast VF8 2022 (VFe35) Giá Lăn Bánh, Thông Số Xe, Hình ảnh, Trả Góp
-
Xe Điện Vinfast VF8 : Cập Nhật Chính Hãng Giá Xe Lăn Bánh ...
-
Giá Xe ô Tô điện VinFast VF8
-
VinFast VF8: Giá Lăn Bánh, Thông Tin Xe & Ưu đãi Tháng 8/2022
-
Giới Thiệu Xe điện Vinfast VF8 - Giá Xe Rẻ