Vịnh Hẹp – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Vịnh hẹp hay "lạch biển" (tiếng Anh: inlet) là một khối nước hẹp nằm giữa các đảo hoặc là một lạch nước nối một khối nước - thường là khép kín - trong nội địa với một khối nước lớn hơn như eo biển, vịnh, phá hoặc đồng lầy. Tại các bờ biển, "vịnh hẹp" ám chỉ lạch nước nối một vịnh với đại dương. Loại vịnh hẹp do băng hà tạo ra gọi fjord; thường tìm thấy fjord tại các đường bờ biển nhiều núi non.
Một phức hợp các vịnh hẹp hoặc các fjord lớn được gọi là sound, ví dụ như Puget Sound, Howe Sound và Karmsund (sund nghĩa là "sound" trong tiếng Scandinavia). Một số vịnh hẹp dạng fjord còn được gọi là "kênh đào" (canal), ví dụ kênh đào Portland, kênh đào Lynn và kênh đào Hood. Một vài vịnh hẹp khác lại được gọi là "kênh" (channel), ví dụ kênh Dean, kênh Douglas và kênh Amsterdam.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Calanque
- Cửa cắt khía
- Cửa sông
- Fjord
- Fjard (vụng băng)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Bruun, Per (1978). Stability of Tidal Inlets: Theory and Engineering. Mehta, A.J. Amsterdam: Elsevier Scientific Pub. ISBN 978-0-444-41728-2.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Chương trình Nghiên cứu Vịnh hẹp ven biển Lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2007 tại Wayback Machine
- Kênh đào Hood (Hood Canal) trên Google Maps
| ||
|---|---|---|
| Địa hình | Bãi bùn • Bãi lầy triều • Bán đảo • Bờ • Bờ biển • Bờ biển dốc • Bờ biển đá • Bờ biển mài mòn • Bờ biển phẳng • Châu thổ • Châu thổ thụt lùi • Cửa cắt khía • Cửa sông • Doi cát cửa • Doi cát cửa (chắn) vịnh • Doi cát nối đảo/bãi nối • Đảo • Đảo chắn • Đảo nhỏ • Đảo nối/đảo liền bờ • Đảo triều • Đồng bằng lấn biển • Đồng bằng duyên hải • Đồng lầy mặn • Đồng lầy nước lợ • Đồng lầy nước ngọt • Đụn cát • Đụn cát trên vách • Đường bờ dâng (nổi) cao • Đường bờ đơn điệu • Eo biển • Eo đất • Firth • Hẻm vực biển • Kênh biển • Kênh nước • Khối đá tàn dư • Machair • Mũi đất • Phá • Quần đảo • Rạn (ám tiêu) • Rạn san hô • Rạn san hô vòng/a-tôn • Rìa lục địa • Thềm biển • Thềm lục địa • Vách đá • Vịnh • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà • Fjord/vịnh hẹp băng hà) • Vịnh nhỏ • Vòm tự nhiên • Đất ngập nước gian triều • Vũng gần biển • Vũng triều • Khác... | |
| Bãi biển | Bãi biển bão • Bãi biển hõm • Bãi cuội bờ biển • Đá bãi biển • Gờ bãi biển • Mũi nhô bãi biển • Rìa rửa trôi • Tiến hoá bờ biển | |
| Quá trình địa chất | Lỗ phun • Xói mòn ven biển • Đường bờ biển thuận hướng • Dòng chảy • Mũi đất nhọn • Đường bờ biển trái khớp • Đường bờ biển nâng • Dòng chảy dọc bờ • Biển lùi • Biển tiến • Dòng rút • Hang bờ biển • Bãi cạn/bãi nông • Mũi nhô • Đường bờ chìm • Cấu tạo cản sóng • Đới sóng vỗ • Lạch nước dâng • Dòng sóng vỗ bờ • Vòng cung núi lửa • Nền sóng mài mòn • Biến dạng sóng • Sóng biển | |
| Vấn đề liên quan | Đường ngăn • Chiều dài bờ biển • Vùng gian triều • Cận duyên • Kích thước hạt (Đá tảng • Cuội • Cát • Đất bùn • Đất sét) • Hải dương học vật lý • Đá dăm • Khác... | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Địa mạo đại dương và duyên hải
- Vịnh hẹp
- Vùng nước
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Hep Là Gì
-
Hẹp Van động Mạch Phổi: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Và Cách điều Trị
-
Hep Là Gì, Nghĩa Của Từ Hep | Từ điển Anh - Việt
-
Hep - Wiktionary Tiếng Việt
-
HEP Là Gì? -định Nghĩa HEP | Viết Tắt Finder
-
Hẹp Khí Quản điều Trị Như Thế Nào? | Vinmec
-
Hẹp Van Hai Lá: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
HEP Là Gì? Nghĩa Của Từ Hep - Abbreviation Dictionary
-
Hẹp Van Hai Lá Và Các Biến Chứng Nguy Hiểm - Tâm Anh Hospital
-
Hẹp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bệnh Hẹp Van Hai Lá Là Gì? Chữa Trị Thế Nào?
-
Bao Quy đầu Hẹp: Nguyên Nhân, Triệu Chứng Và ảnh Hưởng Bệnh Lý
-
Từ Ghép Là Gì? Cách Phân Biệt Từ Ghép Từ Láy Nhanh - PLO
-
Phép Lạ – Wikipedia Tiếng Việt