Violympic Toán Tiếng Việt Lớp 4 Vòng 7 Cấp Trường Năm 2020 – 2021
Có thể bạn quan tâm
Đề thi và đáp án Violympic Toán tiếng việt lớp 4 Vòng 7 cấp Trường năm 2020 – 2021 (ngày mở vòng 19/ 01/ 2020).
TUYỂN TẬP 500 BÀI TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (4 đề thi – Có giải chi tiết)
TUYỂN TẬP 200 BÀI TOÁN ÔN THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 4 CẤP HUYỆN NĂM 2020 – 2021 (Có giải chi tiết)
TUYỂN TẬP 24 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4
Liên hệ tư vấn tài liệu ôn thi:
- Tel: 0948.228.325 (Zalo – Cô Trang)
- Email: hoctoancotrang@gmail.com
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 VÒNG 7 NĂM 2020 – 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1 – THẾ GIỚI CÔN TRÙNG
Câu 1: Thương của phép chia 72000 : 800 là:
a/ 9 b/ 900 c/ 90 d/ 900
Chọn c
Câu 2: Cho 2560 x 75 = 192000. Hỏi 2560 x 50 + 2560 x 25 bằng bao nhiêu?
a/ 64000 b/ 19200 c/ 192000 d/ 128000
Hướng dẫn
2560 x 50 + 2560 x 25 = 2560 x (50 + 25) = 2560 x 75 = 192000
Chọn c
Câu 3: Chọn đáp án thích hợp để điền vào dấu …..
86 x (86 – 38) = 86 x 86 – 86 x …..
a/ 38 b/ 50 c/ 86 d/ 48
Chọn a
Câu 4: Chọn số chia hết cho 2 trong các số sau:
a/ 146 b/ 637 c/ 363 d/ 531
Hướng dẫn: Số chia hết cho 2 có chữ số hàng đơn vị là số chẵn.
Chọn a
Câu 6: Một cửa hàng có 9180 quyển vở. Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 135 quyển vở. Hỏi cửa hàng bán hết số vở đó trong bao nhiêu ngày?
a/ 63 ngày b/ 72 ngày c/ 38 ngày d/ 68 ngày
Hướng dẫn
Cửa hàng bán hết số vở trong số ngày là: 9180 : 135 = 68 (ngày)
Chọn d
Câu 7: Kho thứ nhất có 298kg vật liệu, kho thứ hai có 356kg vật liệu. Kho thứ ba có khối lượng vật liệu bằng trung bình cộng khối lượng vật liệu trong kho thứ nhất và kho thứ hai. Biết mỗi ki-lô-gam vật liệu sẽ sản xuất được 105 sản phẩm. Hỏi có ba kho sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
a/ 86 200 sản phẩm b/ 130 850 sản phẩm
c/ 103 005 sản phẩm d/ 137 340 sản phẩm
Hướng dẫn
Kho thứ ba chứa số vật liệu là: (298 + 356) : 2 = 327 (kg)
Tổng 3 kho chứa số vật liệu là: 298 + 356 + 327 = 981 (kg) (hoặc 327 x 3 )
Số sản phẩm ba kho sản xuất được là: 105 x 981 = 103 005 (sản phẩm)
Chọn c
Câu 8: Kết quả của phép tính: 125 x 364 là: ….
a/ 40 500 b/ 45 500 c/ 36 520 d/ 48 850
Chọn b
Câu 9: Hai hình chữ nhật có tổng diện tích là 1248cm2. Biết diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình chữ nhật nhỏ là 192cm2. Biết chiều rộng hình chữ nhật lớn hơn là 16cm. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn là bao nhiêu?
a/ 45cm b/ 42cm c/ 33cm d/ 26cm
Hướng dẫn
Diện tích hình chữ nhật lớn là: (1248 + 192) : 2 = 720 (cm2)
Chiều dài của hình chữ nhật lớn là: 720 : 16 = 45 (cm)
Chọn a
Câu 10: Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau chia hết cho 2 được lập từ các từ số 0, 3, 2, 9?
a/ 10 số b/ 12 số c/ 8 số d/ 9 số
Hướng dẫn
Để chia hết cho 2 thì chữ số hàng đơn vị phải chẵn.
- Nếu chữ số hàng đơn vị = 0 thì:
Chữ số hàng nghìn có 3 cách chọn
Chữ số hàng trăm có 2 cách chọn
Chữ số hàng chục có 1 cách chọn
- Nếu chữ số hàng đơn vị = 2 thì:
Chữ số hàng nghìn có 2 cách chọn (vì phải khác 0)
Chữ số hàng trăm có 2 cách chọn
Chữ số hàng chục có 1 cách chọn
Số số thỏa mãn đề bài là: 1 x 3 x 2 x 1 + 1 x 2 x 2 x 1 = 10 (số)
Chọn a
Để xem tiếp các mã đề câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.
Bài thi số 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM rơi
MÃ 1
Câu 1: Kết quả của phép tính: 9800 : (5 x 10) là ….. 9800 : 10 : 5 = 980 : 5 = 196
Điền 196
Câu 2: Số nào dưới đây không chia hết cho 5?
a/ 560 b/ 668 c/ 365 d/ 855
Hướng dẫn
Số không chia hết cho 5 có tận cùng khác 0 và khác 5.
Chọn b
Câu 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
3685 x 62 ….. 3685 x (48 + 18)
Hướng dẫn
3685 x 62 ….. 3685 x (48 + 18)
3685 x 62 …<.. 3685 x 66
Điền: <
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 30 và nhỏ hơn 60 mà chia hết cho cả 2 và 5?
a/ 5 số b/ 2 số c/ 3 số d/ 4 số
Hướng dẫn
Có 2 số tự nhiên thỏa mãn đề bài là: 40; 50
Chọn b
Câu 5: Xe tải chở 368 bao gạo, tàu hỏa chở 689 bao gạo. Mỗi bao gạo nặng 24kg. Tàu hỏa chở nhiều hơn xe tải bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
a/ 8832kg b/ 8696kg c/ 16536kg d/ 7704kg
Hướng dẫn
Tàu hỏa chở nhiều hơn xe tải số bao gạo là: 689 – 368 = 321 (bao)
Tàu hỏa chở nhiều hơn xe tải số ki-lô-gam gạo là: 24 x 321 = 7704 (kg)
Chọn d
Câu 6: Diện tích của một khu vườn hình vuông có cạnh dài 130m là …….m2.
Hướng dẫn
Diện tích khu vườn hình vuông đó là: 130 x 130 = 16900 (m2)
Điền 16900
Câu 7: Tìm x biết: 16560 : x = 368
a/ x = 75 b/ x = 28 c/ x = 45 d/ x = 64
Hướng dẫn
16560 : x = 368
x = 16560 : 368
x = 45
Chọn c
Câu 8: Một đội vận tải chuyển lương thực trong 6 ngày, trung bình mỗi ngày chở được 1268 tấn lương lực. Số lương thực trên được chia đều vào 4 kho. Vậy mỗi kho chứa bao nhiêu tấn lương thực?
Trả lời: Mỗi kho chứa …………….. tấn lương thực.
Hướng dẫn
Tổng số tấn lương thực đội đó vận chuyển là: 1268 x 6 = 7608 (tấn)
Mỗi kho chứa số tấn lương thực là: 7608 : 4 = 1902 (tấn)
Điền: 1902
Câu 9: Tổng của ba số là 3865. Số thứ nhất hơn tổng hai số kia là 175 đơn vị. Nếu thêm vào số thứ hai 57 đơn vị thì số thứ hai sẽ bằng số thứ ba. Số thứ hai là …..
Hướng dẫn
Tổng số thứ hai và số thứ ba là: (3865 – 175) : 2 = 1845
Số thứ hai là: (1845 – 57) : 2 = 894
Điền: 894
Câu 10: Biết ngày 16/8/2019 là thứ sáu Vậy ngày 16/8/2020 là ngày thứ mấy trong tuần?
a/ Chủ nhật b/ Thứ hai c/ Thứ ba d/ Thứ bảy
Hướng dẫn
Năm 2020 là năm nhuận nên tháng 2 năm 2020 có 29 ngày.
Vậy từ ngày 17/8/2019 đến ngày 16/8/2020 có 366 ngày.
Ta có: 366 : 7 = 52 (dư 2)
Dư 1: thứ 7, Dư 2: Chủ Nhật
Vậy 16/8/2020 là Chủ Nhật.
Chọn a
Để xem tiếp các mã đề câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1: Tổng số học sinh của hai lớp 4A và 4B là 52 bạn. Tính số học sinh của lớp 4A biết số học sinh lớp 4A nhiều hơn số học sinh lớp 4B là 4 bạn.
A/30 B/26 C/28 D/24
Hướng dẫn:
Số học sinh lớp 4A là: (52 + 4) : 2 = 28 (học sinh)
Chọn C
Câu 2: Trung bình cộng của hai số bằng 496. Nếu viết thêm chữ số 9 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm số lớn
A/ 964 B/946 C/64 D/ 46
Hướng dẫn
Tổng hai số là 496 x 2 = 992
Hiệu hai số là: 900
Số lớn là: (992 + 900) : 2 = 946
Chọn B
Câu 3: Những góc lớn hơn góc vuông là:
A/góc tù và góc bẹt B/góc vuông và góc bẹt
C/góc bẹt và góc nhọn D/góc tù và góc vuông
Câu 4: Tìm số x biết rằng x là số tròn chục và 837 > x > 827
Điền 830
Câu 5: Mẹ sinh Long khi mẹ 26 tuổi. Đến năm 2016 tổng số tuổi của Long và mẹ cộng lại là 38 tuổi. Hỏi Long sinh vào năm nào?
Hướng dẫn
Tuổi của Long hiện nay là: (38 – 26) : 2 = 6 (tuổi)
Năm sinh của Long là: 2016 – 6 = 2010
Đáp số: 2010
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2000kg = ……2……tấn
Câu 7:
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 300 yến = ……3…..tấn
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 tạ = …80..yến
Câu 10: Tìm y biết 100 : y – 28 : y = 8 (Với y là một số tự nhiên khác 0)
Trả lời: Giá trị của y là:
A/9 B/6 C/2 D/4
Hướng dẫn
100 : y – 28 : y = 8
(100 – 28) : y = 8
72 : y = 8
y = 72 : 8
y = 9
chọn A
Để xem tiếp các mã đề câu hỏi khác trong đề thi vui lòng liên hệ trực tiếp tới cô Trang theo số máy: 0948.228.325 (Zalo) để được tư vấn về tài liệu.
Xem thêm:
+) Tuyển tập 500 bài toán ôn thi Violympic Toán TV lớp 4 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021:
+) Tuyển tập 200 câu ôn thi Violympic Toán Tiếng anh lớp 4 Vòng 8 cấp Quận/ Huyện năm 2020 – 2021:
Từ khóa » đề Thi Violympic Lớp 4 Vòng 7
-
Toán Violympic Lớp 4 Vòng 7 Năm Học 2021- 2022. - YouTube
-
Đề Thi Violympic Môn Toán Lớp 4 Vòng 7 Năm Học 2016 - 2017
-
Đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7 Năm 2016 - 2017
-
Đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7 - 123doc
-
Đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Download Đáp án đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7
-
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 4 CẤP TRƯỜNG ...
-
Hướng Dẫn Giải đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7 Cấp Trường Năm ...
-
Đề Thi ViOlympic.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7 - TaiLieu.VN
-
Đề Thi Violympic Toán Lớp 4 Vòng 7 Trang 1 Tải Miễn Phí Từ TailieuXANH
-
đề Thi Violympic Toán Tiếng Anh Lớp 4 Vòng 7 - Trần Gia Hưng