Vios Bản E Và Bản G Khác Nhau Gì | DPRO Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Toyota Vios là ông hoàng trong phân khúc sedan hạng B – thường xuyên đứng đầu trong top doanh số bán chạy tại Việt Nam.
Toyota Vios 2020 mới ra mắt hội tụ cả 2 yếu tố công nghệ và độ bền khiến cho mẫu xe này càng hot hơn bao giờ hết.
Với 3 phiên bản không có quá nhiều sự chênh lệch khiến cho các khách hàng phân vân không biết nên sở hữu phiên bản nào.
Trong bài viết hôm nay, DPRO sẽ phân biệt rõ Vios bản E và bản G có gì khác nhau ?những khác biệt và lợi ích giữ 2 phiên bản Vios G và E với mức giá chênh nhau 30 triệu đồng.
Mục lục nội dung bài viết
- So sánh Vios G và E về giá cả
- So sánh Vios G và E về thông số kỹ thuật và ngoại thất
- So sánh Vios G và E về thông số kỹ thuật
- Các trang bị ngoại thất
- So sánh về nội thất và trang bị tiện nghi của Toyota Vios G và E
- Sự khác biệt về nội thất và trang bị tiện nghi của Toyota Vios G và E
- So sánh Vios G và E về động cơ và trang bị an toàn
- So sánh Vios G và E về động cơ
- So sánh về công nghệ an toàn chủ động và bị động
- Đánh giá chung
So sánh Vios G và E về giá cả
Bảng giá xe Toyota Vios 2020 cập nhật mới nhất tại Việt Nam như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Vios G CVT | 570 |
Vios E CVT (7 túi khí) | 540 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 520 |
Vios E MT (7 túi khí) | 490 |
Vios E MT (3 túi khí) | 470 |
Vậy có thể thấy Vios bản E và G khác nhau gì, trước tiên là chênh lệch về giá bán, cho dù không quá nhiều.
So sánh Vios G và E về thông số kỹ thuật và ngoại thất
Cùng đi đánh giá chi tiết về các thông số kỹ thuật cũng như các trang bị ngoại thất của Vios G và E
So sánh Vios G và E về thông số kỹ thuật
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 | 4.425 x 1.730 x 1.475 |
Kích thước tổng thể bên trong xe D x R x C (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 | 1.895 x 1.420 x 1.205 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | 1.475 / 1.460 | 1.475 / 1.460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 | 5.1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.075 | 1.105 | 1.110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | 1.550 | 1.550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | Độc lập/Dầm xoắn | Độc lập/Dầm xoắn |
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện | Trợ lực tay lái điện |
Vành xe | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios về kích thước và khung gầm vẫn giữ nguyên không thay đổi, đồng đều trên cả các phiên bản.
Giữ cho mình một chuẩn mực về dòng xe sedan B, phiên bản Vios G và E đều đạt kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4,425 x 1,730 x 1,475 mm, chiều dài cơ sở 2,550 mm và bán kính quay vòng 5.1 m. cùng khoảng sáng gầm 133mm.
Không chỉ về kích thước mà thiết kế khi so sánh Vios G và E 2020 cũng như so sánh Vios G và E 2019 gần như hoàn toàn giống nhau.
Chỉ có bản G thay đổi đôi chút ở cụm đèn chiếu sáng trước. Được trang bị công nghệ mới với dải đèn LED có khả năng tự động bật tắt điều khiển tự động.
Thân xe vẫn là những đường dập nổi tạo sự trẻ trung cũng như cuốn hút được thừa kế từ các phiên bản trước.Các chi tiết cả hai phiên bản Víos E tự động và G đều được thiết kế giống nhau. Trang bị gương chiếu hậu chức năng nâng chỉnh và gập điện.
Phiên bản cao cấp nhất Vios G vẫn được sở hữu một số trang bị vượt trội hơn các bản còn lại như đèn chiếu sáng ban ngày, có chức năng tự động bật, tắt, chế độ đèn chờ dẫn đường, đèn sau dạng LED hiện đại. Ở bản E số sàn được bổ sung thêm đèn sương mù trước và nâng cấp gương chiếu hậu có chức năng gập điện.
Vios bản E và G khác nhau gì và Vios E và G khác nhau chỗ nào cũng cầm xem xét chi tiết về trang bị ngoại thất.
Các trang bị ngoại thất
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có |
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Không | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | Có – Tự động ngắt |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Không | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | Bóng thường | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ cờ rôm |
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
So sánh về nội thất và trang bị tiện nghi của Toyota Vios G và E
Sự nâng cấp đột phá của mẫu xe Vios 202 mới chủ yếu tập trung trong khoang nội thất.
Điều đầu tiên người dùng có thể nhận ra ngay sự khác nhau giữa Vios G và E là ghế xe.
Với lớp da cao cấp cho bản G còn bản E chỉ là kiểu bọc nỉ. Mặc dù vậy thì tính năng của hai bản lại được trang bị giống nhau với chỉnh tay 6 hướng của ghế lái, 4 hướng ghế hàng trước. Hàng ghế sau vẫn giữ nguyên tỉ lệ gập 60:40 như phiên bản cũ.
Đi sâu tìm hiểu ta chúng ta bắt gập một số ưu việt hơn được trang bị cho bản G như chức năng khởi động bằng nút bấm. Thêm vào đó là khả năng tự động điều chỉnh của điều hòa trong khi bản E là kiểu chỉnh tay.
Không dừng lại ở đó về trang thiết bị âm thanh giải trí hay màn hình hiển thị thì bản G cũng được trang bị tối tân hiện đại hơn so với bản E. Đó chính là sự khác nhau giữa Vios G và E.
Các phiên bản Vios E MT và E CVT (3 và 7 túi khí) đều được nâng cấp hệ thống giải trí lên sử dụng đầu DVD với màn hình cảm ứng kích thước 7 inch, hỗ trợ kết nối với Apple Carplay và Android Auto và hệ thống ghế ngồi bọc da.
Trong khi đó, bản cao cấp nhất Vios G được sử dụng màn hình hiển thị đa thông tin TFT đơn sắc, bổ sung chức năng kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Nếu bản E có thể gọi là đầy đủ với đầu CD, cổng kết nối USB , AUX, bluetooth và 4 loa. Trang bị trên bản G được nâng cấp hơn với đầu DVD, màn hình cảm ứng, cổng USB, AUX, bluetooth và 6 loa.
Vios G và E khác nhau gì/ Vios bản e và bản g khác nhau gì/ Vios E và G khác nhau ntn/ Vios bản E và G khác nhau gì ?
Sự khác biệt về nội thất và trang bị tiện nghi của Toyota Vios G và E
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Vô-lăng | 3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron |
Chất liệu ghế | PVC | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Đầu đĩa | DVD | DVD | DVD |
Số loa | 4 | 4 | 6 |
Cổng kết nối | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có |
Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Ga tự động Cruise control | Không | Không | Có |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Không | Có |
So sánh Vios G và E về động cơ và trang bị an toàn
Cùng đi đánh giá chi tiết Vios G và E về động cơ và các trang bị an toàn
So sánh Vios G và E về động cơ
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 | 1.496 |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | Dẫn động cầu trước FWD | Dẫn động cầu trước FWD |
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp CVT | Hộp số tự động vô cấp CVT |
Ngoài đô thị | 4.85/5.0 | 4.7/4.9 | 4.9 |
Trong đô thị | 7.74/7.2 | 7.53/7.1 | 7.1 |
Kết hợp | 5.92/5.8 | 5.74/5.7 | 5.7 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 |
Cả 2 mẫu xe Toyota Vios này đều giống như đời trước, Vios bản G và bản E được trang bị khối động cơ xăng 1.5L cho phép sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại dải tua máy 6.000 vòng/phút và 140 Nm mô-men xoắn cực đại tại 4.200 vòng/phút.
Duy chỉ có 2 bản số Vios E MT 3 và 7 túi khí sử dụng hộp số sàn, các bản còn lại đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT. Tất cả cùng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu hao nhiên liệu trên các điều kiện đường xá sẽ có sự khác nhau tùy phiên bản.
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có, góc trước, góc sau | Có, góc trước, góc sau |
Số túi khí | 3/7 | 3/7 | 7 |
Khung xe GOA | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có |
So sánh về công nghệ an toàn chủ động và bị động
Về hệ thống an toàn trên xe, so sánh Vios G và E thì các phiên bản của Toyota Vios 2020 đều được bổ sung thêm những tính năng hiện đại mới, điển hình như camera lùi.
Riêng bản cao cấp nhất Vios G có thêm trang bị cảm biến góc trước sau và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control. Đó chính là khác biệt giữa Vios G và Vios E.
Trang bị an toàn của 2 phiên bản là hoàn toàn giống nhau. Trang bị gần như là đầy đủ về thiết bị an toàn trên 2 xe với phanh trước dạng đĩa và phanh sau tang trống.
Song hành cùng với đó là chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, ổn định thân xe VSC, kiểm soát lực kéo TRC, khởi hành ngang dốc HAC.
Có thể thấy so sánh xe Vios bản G và E thì không có nhiều khác biệt nhứng phiên bản G vẫn được trang bị hiện đại hơn.
Đánh giá chung
Hy vọng thông qua bài viết này, bạn đã biết Vios E và G khác nhau chỗ nào và nắm được những thông tin chi tiết nhất. Qua đóđưa ra được quyết định đúng đắn, hợp lý nhất khi mua xe.
Có thể nói cả hai phiên bản đều không có sự khác biệt quá lớn về mặt công nghệ, tiện nghi. Tuy nhiên nếu bỏ thêm 30 triệu đồng, bạn sẽ sở hữu được bản cao cấp nhất và được trải nghiệm toàn bộ các tính năng, công nghệ hấp dẫn nhất mà Toyota đã trang bị cho mẫu xe này.
Từ khóa » Cách Sử Dụng Xe Vios Bản G 2020
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Toyota Vios 2020 ,2021, 2022 CỰC CHI TIẾT ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Toyota Vios 2020 Chi Tiết Nhất, Phiên Bản ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Xe Toyota Vios 2020 Số Tự động. - YouTube
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Xe Toyota Vios 2020| Phần 1 - YouTube
-
Xử Lý Các Lỗi Cơ Bản Và Hướng Dẫn Sử Dụng Xe Vios 2020 Chuyên Sâu
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Xe Vios 1.5 G Chi Tiết ?
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Xe Toyota Vios
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Xe Toyota Vios 2021 Phiên Bản Số Tự động.!
-
Toyota Vios 2020 Cũ Giá Rẻ 07/2022
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Những Tính Năng Cơ Bản Trên Toyota Vios 2021
-
So Sánh Toyota Vios E CVT Và Vios G CVT Số Tự Động 2022 Chi Tiết
-
Phân Biệt Các đời Xe Toyota Vios Từ 2003-2021, Phân Biệt Xe Vios ...