Visa Thị Thực điện Tử / E-Visa / Vietnam Electronic Visa
Có thể bạn quan tâm
Tư vấn dịch vụ 0913-292-799 0987-158-166 - Trang chủ
- Giới thiệu
- Thủ tục visa
- Gia hạn visa Việt Nam
- Xin cấp visa Việt Nam
- Xin miễn thị thực VN
- Visa kết hôn thăm thân
- Visa điện tử VN
- Xin visa Hàn Quốc
- Thẻ tạm trú
- Thủ tục cấp thẻ tạm
- Thẻ tạm trú lao động
- Thẻ tạm trú đầu tư
- Thẻ tạm trú thăm thân
- Visa Trung Quốc
- Giấy phép LĐ
- Thủ tục cấp mới GPLĐ
- Thủ tục gia hạn GPLĐ
- Tờ khai
- Hộ chiếu
- Xin cấp hộ chiếu lần đầu
- Xin cấp lại hộ chiếu
- Cơ quan xuất nhập cảnh
- Liên hệ
Trang chủ / Visa thị thực điện tử Visa thị thực điện tử Quy định mới nhất về Visa điện tử Việt Nam cấp cho người nước ngoài 2025 - 2026 Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Thị thực điện tử (E-visa) là một loạt thị thực được cấp qua hệ thống giao dịch điện tử thay vì dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời. Đây là thủ tục hành chính cấp độ 4 của Việt Nam, việc đăng ký và thanh toán lệ phí visa thực hiện 100% trên mạng intenet Thị thực điện tử có giá trị 01 lần hoặc nhiều lần với thời hạn từ 1 tháng đến 3 tháng áp dụng cho tất cả công dân các quốc gia và vùng lãnh thổ. Quy định này được áp dụng từ ngày 15/08/2023 theo Nghị quyết số 127/NQ-CP ngày 14/8/2023 của Chính Phủ. 1. Công dân của những nước nào được cấp visa điện tử Việt Nam. Từ ngày 15/08/2023 theo Nghị quyết số 127/NQ-CP ngày 14/8/2023 của Chính Phủ Hiện tại Chính phủ cho phép cấp thị thực điện tử (Evisa) cho công dân của tất cả các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Bao gồm: 2. Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam?
| Các khu vực | Các Châu lục | Quốc gia |
| Châu Âu | Bắc Âu | Có 10 quốc gia: Anh, Latvia, Lithuania, Phần Lan, Thuỵ Điển, Estonia, Đan Mạch, Chireland, Na Uy, Iceland. |
| Đông Âu | Có 10 quốc gia: Belarus, Romania, Bulgaria, Hungary, Slovakia, Nga, Ukraine, Moldova, Ba Lan, Cộng hòa Séc. | |
| Nam Âu | Có 15 quốc gia: Albania Bosnia, Herzegovina, Croatia, Macedonia, MaltaMontenegro, Slovenia, Ý, Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Vatican, Andorra, San Marino, Serbia. | |
| Tây Âu | Có 9 quốc gia: Bỉ, Hà Lan, Luxembourg, Thuỵ Sĩ, Áo, Đức, Liechtenstein, Pháp, Monaco. | |
| Châu Mỹ | Bắc Mỹ | |
| Mỹ Latinh và Caribe | ||
| Châu Phi | Bắc Phi | Có 7 quốc gia: Algeria, Ma-rốc, Tunisia, Ai Cập, Libya, Sudan, Tây Sahara |
| Nam Phi | Có 5 quốc gia: Lesotho, Namibia, Botswana, Nam Phi, Swaziland | |
| Trung Phi | Có 9 quốc gia: Cameroon, Cộng hòa dân chủ Congo Gabon, São Tomé, Príncipe Chad, Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Guinea Xích đạo, Chad. | |
| Châu Úc (hay còn gọi là Châu Đại Dương) | Có 14 quốc gia: Australia, Fiji, Kiribati, Marshall Islands, Micronesia, Nauru, New Zealand, Palau, Papua New Guinea, Samoa, Solomon Islands, Tonga, Tuvalu, Vanuatu. | |
| Châu Á | Đông Á | Có 6 quốc gia: Đài Loan, Trung Quốc, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản. |
| Đông Nam Á | Có 11 quốc gia: Việt Nam, Brunei, Đông Timor, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Myanmar, Singapore, Thái Lan. | |
| Nam Á | Có 9 quốc gia: Afghanistan, Maldives, Bhutan, Bangladesh, Ấn Độ, Iran, Nepal, Pakistan, Sri, Lanka. | |
| Tây Á | Có 18 quốc gia: Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Georgia, Israel, Liban, Oman, Palestine, CH Séc, Ả Rập, Iraq, Jordan, Kuwait, Yemen, Ả Rập Xê Út, Qatar, Thổ Nhĩ Kỳ, Syria. | |
| Trung Á | Có 5 quốc gia: Uzbekistan, Turkmenistan, Kyrgyzstan, Kazakhstan, Tajikistan. |
4. Danh sách các nước trên Thế giới được cấp Evisa Việt Nam theo quốc gia
| 1 | AFGHANISTAN | AF |
| 2 | ÅLAND ISLANDS | AX |
| 3 | ALBANIA | AL |
| 4 | ALGERIA | DZ |
| 5 | AMERICAN SAMOA | AS |
| 6 | ANDORRA | AD |
| 7 | ANGOLA | AO |
| 8 | ANGUILLA | AI |
| 9 | ANTARCTICA | AQ |
| 10 | ANTIGUA AND BARBUDA | AG |
| 11 | ARGENTINA | AR |
| 12 | ARMENIA | AM |
| 13 | ARUBA | AW |
| 14 | AUSTRALIA | AU |
| 15 | AUSTRIA | AT |
| 16 | AZERBAIJAN | AZ |
| 17 | BAHAMAS | BS |
| 18 | BAHRAIN | BH |
| 19 | BANGLADESH | BD |
| 20 | BARBADOS | BB |
| 21 | BELARUS | BY |
| 22 | BELGIUM | BE |
| 23 | BELIZE | BZ |
| 24 | BENIN | BJ |
| 25 | BERMUDA | BM |
| 26 | BHUTAN | BT |
| 27 | BOLIVIA | BO |
| 28 | BOSNIA AND HERZEGOVINA | BA |
| 29 | BOTSWANA | BW |
| 30 | BOUVET ISLAND | BV |
| 31 | BRAZIL | BR |
| 32 | BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY | IO |
| 33 | BRUNEI DARUSSALAM | BN |
| 34 | BULGARIA | BG |
| 35 | BURKINA FASO | BF |
| 36 | BURUNDI | BI |
| 37 | CAMBODIA | KH |
| 38 | CAMEROON | CM |
| 39 | CANADA | CA |
| 40 | CAPE VERDE | CV |
| 41 | CAYMAN ISLANDS | KY |
| 42 | CENTRAL AFRICAN REPUBLIC | CF |
| 43 | CHAD | TD |
| 44 | CHILE | CL |
| 45 | CHINA | CN |
| 46 | CHRISTMAS ISLAND | CX |
| 47 | COCOS (KEELING) ISLANDS | CC |
| 48 | COLOMBIA | CO |
| 49 | COMOROS | KM |
| 50 | CONGO | CG |
| 51 | CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE | CD |
| 52 | COOK ISLANDS | CK |
| 53 | COSTA RICA | CR |
| 54 | CÔTE D’IVOIRE | CI |
| 55 | CROATIA | HR |
| 56 | CUBA | CU |
| 57 | CYPRUS | CY |
| 58 | CZECH REPUBLIC | CZ |
| 59 | DENMARK | DK |
| 60 | DJIBOUTI | DJ |
| 61 | DOMINICA | DM |
| 62 | DOMINICAN REPUBLIC | DO |
| 63 | ECUADOR | EC |
| 64 | EGYPT | EG |
| 65 | EL SALVADOR | SV |
| 66 | EQUATORIAL GUINEA | GQ |
| 67 | ERITREA | ER |
| 68 | ESTONIA | EE |
| 69 | ETHIOPIA | ET |
| 70 | FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FK |
| 71 | FAROE ISLANDS | FO |
| 72 | FIJI | FJ |
| 73 | FINLAND | FI |
| 74 | FRANCE | FR |
| 75 | FRENCH GUIANA | GF |
| 76 | FRENCH POLYNESIA | PF |
| 77 | FRENCH SOUTHERN TERRITORIES | TF |
| 78 | GABON | GA |
| 79 | GAMBIA | GM |
| 80 | GEORGIA | GE |
| 81 | GERMANY | DE |
| 82 | GHANA | GH |
| 83 | GIBRALTAR | GI |
| 84 | GREECE | GR |
| 85 | GREENLAND | GL |
| 86 | GRENADA | GD |
| 87 | GUADELOUPE | GP |
| 88 | GUAM | GU |
| 89 | GUATEMALA | GT |
| 90 | GUINEA | GN |
| 91 | GUINEA-BISSAU | GW |
| 92 | GUYANA | GY |
| 93 | HAITI | HT |
| 94 | HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS | HM |
| 95 | HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) | VA |
| 96 | HONDURAS | HN |
| 97 | HONG KONG | HK |
| 98 | HUNGARY | HU |
| 99 | ICELAND | IS |
| 100 | INDIA | IN |
| 101 | INDONESIA | ID |
| 102 | IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF | IR |
| 103 | IRAQ | IQ |
| 104 | IRELAND | IE |
| 105 | ISRAEL | IL |
| 106 | ITALY | IT |
| 107 | JAMAICA | JM |
| 108 | JAPAN | JP |
| 109 | JORDAN | JO |
| 110 | KAZAKHSTAN | KZ |
| 111 | KENYA | KE |
| 112 | KIRIBATI | KI |
| 113 | KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF | KP |
| 114 | KOREA, REPUBLIC OF | KR |
| 115 | KUWAIT | KW |
| 116 | KYRGYZSTAN | KG |
| 117 | LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC | LA |
| 118 | LATVIA | LV |
| 119 | LEBANON | LB |
| 120 | LESOTHO | LS |
| 121 | LIBERIA | LR |
| 122 | LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA | LY |
| 123 | LIECHTENSTEIN | LI |
| 124 | LITHUANIA | LT |
| 125 | LUXEMBOURG | LU |
| 126 | MACAO | MO |
| 127 | MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF | MK |
| 128 | MADAGASCAR | MG |
| 129 | MALAWI | MW |
| 130 | MALAYSIA | MY |
| 131 | MALDIVES | MV |
| 132 | MALI | ML |
| 133 | MALTA | MT |
| 134 | MARSHALL ISLANDS | MH |
| 135 | MARTINIQUE | MQ |
| 136 | MAURITANIA | MR |
| 137 | MAURITIUS | MU |
| 138 | MAYOTTE | YT |
| 139 | MEXICO | MX |
| 140 | MICRONESIA, FEDERATED STATES OF | FM |
| 141 | MOLDOVA, REPUBLIC OF | MD |
| 142 | MONACO | MC |
| 143 | MONGOLIA | MN |
| 144 | MONTSERRAT | MS |
| 145 | MOROCCO | MA |
| 146 | MOZAMBIQUE | MZ |
| 147 | MYANMAR | MM |
| 148 | NAMIBIA | NA |
| 149 | NAURU | NR |
| 150 | NEPAL | NP |
| 151 | NETHERLANDS | NL |
| 152 | NETHERLANDS ANTILLES | AN |
| 153 | NEW CALEDONIA | NC |
| 154 | NEW ZEALAND | NZ |
| 155 | NICARAGUA | NI |
| 156 | NIGER | NE |
| 157 | NIGERIA | NG |
| 158 | NIUE | NU |
| 159 | NORFOLK ISLAND | NF |
| 160 | NORTHERN MARIANA ISLANDS | MP |
| 161 | NORWAY | NO |
| 162 | OMAN | OM |
| 163 | PAKISTAN | PK |
| 164 | PALAU | PW |
| 165 | PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED | PS |
| 166 | PANAMA | PA |
| 167 | PAPUA NEW GUINEA | PG |
| 168 | PARAGUAY | PY |
| 169 | PERU | PE |
| 170 | PHILIPPINES | PH |
| 171 | PITCAIRN | PN |
| 172 | POLAND | PL |
| 173 | PORTUGAL | PT |
| 174 | PUERTO RICO | PR |
| 175 | QATAR | QA |
| 176 | RÉUNION | RE |
| 177 | ROMANIA | RO |
| 178 | RUSSIAN FEDERATION | RU |
| 179 | RWANDA | RW |
| 180 | SAINT HELENA | SH |
| 181 | SAINT KITTS AND NEVIS | KN |
| 182 | SAINT LUCIA | LC |
| 183 | SAINT PIERRE AND MIQUELON | PM |
| 184 | SAINT VINCENT AND THE GRENADINES | VC |
| 185 | SAMOA | WS |
| 186 | SAN MARINO | SM |
| 187 | SAO TOME AND PRINCIPE | ST |
| 188 | SAUDI ARABIA | SA |
| 189 | SENEGAL | SN |
| 190 | SERBIA AND MONTENEGRO | CS |
| 191 | SEYCHELLES | SC |
| 192 | SIERRA LEONE | SL |
| 193 | SINGAPORE | SG |
| 194 | SLOVAKIA | SK |
| 195 | SLOVENIA | SI |
| 196 | SOLOMON ISLANDS | SB |
| 197 | SOMALIA | SO |
| 198 | SOUTH AFRICA | ZA |
| 199 | SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS | GS |
| 200 | SPAIN | ES |
| 201 | SRI LANKA | LK |
| 202 | SUDAN | SD |
| 203 | SURINAME | SR |
| 204 | SVALBARD AND JAN MAYEN | SJ |
| 205 | SWAZILAND | SZ |
| 206 | SWEDEN | SE |
| 207 | SWITZERLAND | CH |
| 208 | SYRIAN ARAB REPUBLIC | SY |
| 209 | TAIWAN, PROVINCE OF CHINA | TW |
| 210 | TAJIKISTAN | TJ |
| 211 | TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF | TZ |
| 212 | THAILAND | TH |
| 213 | TIMOR-LESTE | TL |
| 214 | TOGO | TG |
| 215 | TOKELAU | TK |
| 216 | TONGA | TO |
| 217 | TRINIDAD AND TOBAGO | TT |
| 218 | TUNISIA | TN |
| 219 | TURKEY | TR |
| 220 | TURKMENISTAN | TM |
| 221 | TURKS AND CAICOS ISLANDS | TC |
| 222 | TUVALU | TV |
| 223 | UGANDA | UG |
| 224 | UKRAINE | UA |
| 225 | UNITED ARAB EMIRATES | AE |
| 226 | UNITED KINGDOM | GB |
| 227 | UNITED STATES | US |
| 228 | UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS | UM |
| 229 | URUGUAY | UY |
| 230 | UZBEKISTAN | UZ |
| 231 | VANUATU | VU |
| 232 | Vatican City State see HOLY SEE VA | |
| 233 | VENEZUELA | VE |
| 234 | VIET NAM | VN |
| 235 | VIRGIN ISLANDS, BRITISH | VG |
| 236 | VIRGIN ISLANDS, U.S. | VI |
| 237 | WALLIS AND FUTUNA | WF |
| 238 | WESTERN SAHARA | EH |
| 239 | YEMEN | YE |
| 240 | ZAMBIA | ZM |
| 241 | ZIMBABWE | ZW |
2. Thủ tục, hồ sơ xin cấp visa điện tử Việt Nam cho người nước ngoài
Bước 1: Nhập thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử của Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ công an.
- Nạp ảnh trang nhân thân hộ chiếu và ảnh mặt chân dung (mặt nhìn thẳng, không đeo kính);
- Sau bước này, người đề nghị sẽ được hệ thống cấp mã hồ sơ điện tử;
Bước 2: Nộp phí cấp thị thực điện tử;
Bước 3: Sử dụng mã hồ sơ điện tử để kiểm tra kết quả, nếu được chấp thuận, thực hiện in thị thực điện tử
Để được tư vấn xin cấp visa thị thực điện tử vui lòng liên hệ với văn phòng của chúng tôi để được hướng dẫn thủ tục và đưa ra những chỉ dẫn chi tiết cho việc xin cấp visa thị thực điện tử.
Để được tư vấn chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp các vấn đề về visa thị thực hiện tử
Tham khảo thêm: https://thithucdientu.com.vn/
Tư vấn & đặt dịch vụ
0913.292.799 0987.158.166Câu hỏi thường gặp
Việt Nam cấp thị thực điện tử cho bao nhiêu nước?
Hiện tại Chính phủ cho phép cấp thị thực điện tử (Evisa) cho công dân của tất cả các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới từ ngày 15/8/2023Gia hạn E-visa cho người nước ngoài tại Việt Nam
Công ty chúng tôi đã có hơn mười năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ visa tại Việt Nam và chúng tôi cam kết sẽ giúp bạn gia hạn Evisa một cách dễ dàng và nhanh chóng. 19/08/2023Việt Nam cấp thị thực, visa điện tử cho người Trung Quốc
Trong số 80 nước và vùng lãnh thổ thì Trung Quốc và công dân Trung Quốc không nằm trong số các nước mà Việt Nam cấp thị thực điện tử (E- visa) nên hiện này người Trung Quốc vẫn chỉ có thể nhập cảnh Việt Nam bằng visa thông thường nhận tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc tại các cửa khẩu của Việt Nam 15/08/2023Dịch vụ xin cấp visa thị thực điện tử
Với sứ mệnh đồng hành cùng bạn trong mỗi hành trình, Asimic đã trở thành công ty tiên phong trong việc cung cấp dịch vụ thị thực điện tử tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm đầy đủ sự thuận tiện và nhanh trong trong mỗi hành trình đến Việt nam với các mục đích khác nhau. 15/08/2023Việt Nam cấp thị thực điện tử cho tất cả các nước trên thế giới theo quy định mới
Từ ngày 15/8/2023, Việt Nam chính thức áp dụng cấp thị thực điện tử (E-Visa) cho công dân tất cả các quốc gia trên thế giới, mở cửa cho nhiều mục đích bao gồm du lịch, thăm thân, làm việc, thương mại và đầu tư. 15/08/2023Thủ tục đăng ký xin cấp visa điện tử trực tuyến
Visa điện tử được cấp cho người nước ngoài vào Việt Nam với nhiều mục đích khác nhau như du lịch, lao động, đầu tư, kinh doanh .... có thời hạn 3 tháng kể từ ngày 15/08/2023 khi người nước ngoài đáp ứng các điều kiện xin cấp visa điện tử theo quy định. Truy cập vào website của Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh và làm theo các bước sau: 02/08/2023Thời hạn của visa điện tử Việt Nam (E-Visa) là 3 tháng theo quy định mới
Người nước ngoài từ 40 nước trong giai đoạn thử nghiệm vào Việt Nam từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 sẽ được cấp visa thị thực điện tử với thời hạn tối đa không quá 30 ngày kể từ ngày nhập cảnh Việt Nam 31/07/2023Điều kiện xin cấp visa thị thực điện tử cho người nước ngoài
Người nước ngoài được cấp visa thị thực điện tử xuất nhập cảnh Việt Nam với mục đích du lịch, lao động, đầu tư kinh doanh ....phái đáp ứng toàn bộ những điều kiện theo quy định sau đây 28/07/2022Thủ tục xin cấp visa điện tử Việt Nam cho người nước ngoài
Thủ tục cấp visa thị thực điện tử cho người nước ngoài được Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam áp dụng thử nghiệm từ ngày 01/01/2017 28/07/2022Visa điện tử là gì?
Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Thị thực điện tử (E-visa)là một loạt thị thực mới được cấp qua hệ thống giao dịch điện tử thay vì dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời. T 28/07/2022Dịch vụ gia hạn visa điện tử cho người nước ngoài
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ gia hạn visa điện tử cho người nước ngoài với dịch vụ tư vấn và đại diện làm các thủ tục gia hạn visa theo quy định của pháp luật Việt Nam. 06/12/2016Nổi bật
- Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam
- Dịch vụ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
- Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam theo quy định mới
- Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người Trung Quốc
- BẢNG GIÁ DỊCH VỤ XIN VISA TRUNG QUỐC 2025
- Thủ tục xin cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài có giấy phép lao động
- Quy định mới về việc xin visa du lịch Việt Nam cho người nước ngoài
- Thủ tục xin công văn nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài
Liên hệ tư vấn dịch vụ
Đăng ký tư vấnMới cập nhật
- Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam
- Dịch vụ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
- Mẫu số 01 về việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
- Việt Nam miễn miễn thị thực thêm cho 12 nước từ ngày 15 tháng 8
- Việt Nam miễn visa, thị thực với người nước ngoài thuộc diện đặc biệt theo quy định mới
- Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam theo quy định mới
- Mẫu số 03 Đơn đề nghị xin cấp mới, gia hạn, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
- Đơn, công văn giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Từ khóa » E Visa Việt Nam
-
Vietnam Evisa - National Portal On Immigration
-
Vietnam Evisa - National Portal On Immigration
-
Thị Thực điện Tử Việt Nam E-visa
-
Vietnam Evisa For 80 Countries - Apply - Cost & Extension In 2022
-
[PDF] E-Visa Application Steps Những Bước Xin Cấp Thị Thực điện Tử
-
E-visa Việt Nam Là Gì? Đối Tượng được Cấp Visa điện Tử Việt Nam
-
Visa điện Tử Việt Nam - Dịch Vụ Xin Evisa Nhanh 1 Ngày Ra Kết Quả
-
An Official Guide To E-Visas In Vietnam
-
Visa điện Tử Việt Nam - Vietnam Visa
-
Xin Visa điện Tử Vào Việt Nam (E-visa) - VietNam Booking
-
Visa For Vietnam
-
Vietnam Immigration Dept.| The Official Site For Vietnam Visa
-
[Official] Vietnam EVisa On Arrival - Vietnam EVisa |Vietnam Visa ...
-
Visa | Embassy Of The Socialist Republic Of Vietnam In The United ...