VMware – Wikipedia Tiếng Việt

Công ty cung cấp phần mềm ảo hóa; Công ty con đại chúng của DellBản mẫu:SHORTDESC:Công ty cung cấp phần mềm ảo hóa; Công ty con đại chúng của Dell VMware Inc.
Trụ sở Campus tại Palo Alto, California
Loại hìnhCông ty con đại chúng
Mã niêm yếtNYSE: VMW (Class A)Russell 1000 Index
Ngành nghềPhần mềm
Thành lập26 tháng 10 năm 1998; 27 năm trước (1998-10-26)Palo Alto, California, Hoa Kỳ
Người sáng lậpDiane GreeneMendel RosenblumScott DevineEllen WangEdouard Bugnion[1]
Trụ sở chínhPalo Alto, California, Hoa Kỳ
Thành viên chủ chốtMichael Dell (Chủ tịch)Pat Gelsinger (CEO)[2]Sanjay Poonen (COO)
Sản phẩm
  • VMware vSphere
  • VMware ESXi
  • VMware Workstation
  • VMware Integrated Openstack
  • VMware Fusion
  • VMware Cloud Foundation
  • VMware Player
  • VMware Server (đã ngưng phát triển)
  • VMware Service Manager
  • VMware ThinApp
  • VMware View
  • ACE
  • vCloud Director
  • VMware Infrastructure
  • Converter
  • Site Recovery Manager
  • Stage Manager
  • vRealize Automation
  • vRealize Operations
  • VMware NSX
  • vRealize Business
  • VMware vSAN
  • AppVolumes
  • vRealize Log Insight
  • vRealize Network Insight
  • vRealize CodeStream
  • vRealize Orchestrator
  • VMware Workspace ONE (AirWatch)
Doanh thu Tăng 8,97 tỷ USD (2018)[3]
Lợi nhuận kinh doanh Tăng 2,05 tỷ USD (2018)[3]
Lãi thực Tăng 2,42 tỷ USD (2018)[3]
Tổng tài sản Tăng 14,662 tỷ USD (2018)[3]
Tổng vốnchủ sở hữu Tăng 8,097 tỷ USD (2016)[2]
Chủ sở hữuBroadcom [2]
Số nhân viên24.200 (2019)[4]
Websitewww.vmware.com

VMware, Inc. là công ty đại chúng niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán New York (NYSE) dưới mã VMW. Dell Technologies hiện là cổ công lớn nhất với tỷ lệ sở hữu 82,8%. VMware cung cấp phần mềm và dịch vụ điện toán đám mây và ảo hóa.[5] VMWare là công ty đầu tiên thực hiện ảo hóa kiến trúc x86.[6]

Phần mềm VMware desktop hoạt động trên Microsoft Windows, Linux, và macOS, trong khi đó phần mềm doanh nghiệp dành cho máy chủ, VMware ESXi, là một phần mềm giám sát máy ảo (hypervisor) chạy trực tiếp trên phần cứng máy chủ (bare-metal) mà không thông qua hệ điều hành.[7]

Lịch sử phát triển

[sửa | sửa mã nguồn]

VMWare được thành lập năm 1998 bởi Diane Greene, Mendel Rosenblum, Scott Devine, Ellen Wang và Edouard Bugnion.[8] Trong đó Rosenblum và Greene là vợ chồng.

Đến cuối năm 1998, VMWare có 20 nhân viên. Tháng 5 năm 1999, công ty ra mắt sản phẩm đầu tiên, VMware Workstation. Sau đó VMWare gia nhập thị trường dành cho máy chủ năm 2001 với VMware GSX Server (chạy trên hệ điều hành) và VMware ESX Server (chạy trực tiếp trên phần cứng).[9][10]

Năm 2003, VMware ra mắt VMware Virtual Center, vMotion và công nghệ Virtual SMP. 64-bit bắt đầu được hỗ trợ năm 2004.

Ngày 9 tháng 1 năm 2004, sau thỏa thuận đã được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2003, EMC (hiện nay là Dell EMC) đã mua lại công ty với giá 625 triệu USD.[11][12] Ngày 14 tháng 8 năm 2007, EMC bán 15% cổ phần VMware ra đại chúng thông qua IPO. Giá khởi điểm là 29 USD/cổ phiếu và đóng cửa cuối ngày với giá 51 USD.[13][14]

Ngày 8 tháng 7 năm 2008, sau những kết quả tài chính đáng thất vọng, đồng sáng lập - chủ tịch kiêm CEO Diane Greene bị sa thải. Paul Maritz, người đã từng làm việc 14 năm cho Microsoft được chọn để thay thế.[15] Ngày 10 tháng 9 năm 2008, Mendel Rosenblum - đồng sáng lập công ty và là chồng của Diane Greene - từ chức.[16]

Ngày 16 tháng 9 năm 2008, VMware công bố thỏa thuận với Cisco Systems.[17] Kết quả của sự hợp tác là Cisco Nexus 1000V, một phần mềm chuyển mạch phân tán ảo (distributed virtual software switch), một tùy chọn tích hợp cho nền tảng VMware infrastructure.[18]

Tháng 8 năm 2016, VMware giới thiệu website VMware Cloud Provider.[19]

Tháng 4 năm 2017, theo Glassdoor, VMware được xếp thứ 3 trong danh sách các công ty được định giá cao nhất Hoa Kỳ.[20]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "VMware Leadership in Virtualization and Cloud Computing". VMWare.[liên kết hỏng]
  2. ^ a b c "Document". www.sec.gov.
  3. ^ a b c d Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên earn-2018
  4. ^ https://www.forbes.com/companies/vmware/#1e12f7ce184e
  5. ^ "Gartner Says Worldwide Server Virtualization Market Is Reaching Its Peak". Gartner. ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ "Building the Virtualized Enterprise with VMware Infrastructure" (PDF). VMware. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  7. ^ "vSphere Hypervisor". Vmware.com.
  8. ^ "Inaugural ACM Chuck Thacker Breakthrough Award Recognizes Fundamental Contributions that Enabled Cloud Computing: Stanford's Mendel Rosenblum Transformed Datacenters by Reinventing Virtual Machines". Association for Computing Machinery (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019.
  9. ^ "VMware Media Resources". VMware. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  10. ^ Shankland, Stephen (ngày 2 tháng 1 năm 2002). "VMware ready to capitalize on hot server market". CNET.
  11. ^ "EMC Press Release: EMC Completes Acquisition of VMware". www.emc.com.
  12. ^ "EMC Completes Acquisition of VMware" (Thông cáo báo chí). VMware. ngày 9 tháng 1 năm 2004.
  13. ^ Mullins, Robert (ngày 14 tháng 8 năm 2007). "VMware the bright spot on a gray Wall Street day". International Data Group.
  14. ^ "VMware Shares Soar after IPO Prices at $29 a Share". Reuters. CNBC. ngày 14 tháng 8 năm 2007.
  15. ^ Ricadela, Aaron (ngày 8 tháng 7 năm 2008). "VMware Ousts CEO Diane Greene". Bloomberg L.P.
  16. ^ VANCE, ASHLEE (ngày 10 tháng 9 năm 2008). "The End of an Era at VMware". The New York Times.
  17. ^ "Cisco and VMware Accelerate Innovation in Data Center Virtualization" (Thông cáo báo chí). VMware. ngày 16 tháng 9 năm 2008.
  18. ^ "Cisco Nexus 1000V Series Switches and VMware vSphere 4: Accelerate Data Center Virtualization". Cisco Systems.
  19. ^ "VMware Cloud Provider website homepage". VMware. ngày 12 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2019.
  20. ^ Verhage, Julie (ngày 12 tháng 4 năm 2017). "These Are the Highest-Paying Companies in America". Bloomberg L.P.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về VMware.
  • x
  • t
  • s
Dell Technologies
  • Dell Inc.
  • Dell EMC
  • Pivotal Software (70%)
  • VMware
Phần cứng
Máy chủ
  • PowerEdge
    • M1000e blade-system
    • VRTX
  • PowerVault
Dell Networking
  • H series
  • N series
  • S series
  • Z-series
  • Discontinued: PowerConnect switches
Máy tính cá nhân
Home/home office
  • Alienware
  • Inspiron
  • XPS
  • G Series
Doanh nghiệp
  • Vostro
  • Latitude
  • Precision
  • OptiPlex
  • Discontinued:
  • Adamo
  • Dimension
  • Inspiron Mini
  • Studio
Thin clients
  • FX100
  • Wyse
  • Monitors
    • Dell monitors
      • Ultrasharp
    Điện thoại thông minh
    • Discontinued:
    • Streak
    • Venue Pro
    • Venue
    • Digital Jukebox (DJ)
    Mua lại
  • Alienware
  • EqualLogic
  • EMC Corporation
  • Perot Systems
  • Quest KACE
  • Dell Boomi
  • Ocarina Networks
  • Dell Compellent
  • Force10
  • SecureWorks
  • Quest AppAssure
  • Wyse
  • SonicWall
  • Khác
    • Axim
    • Trung tâm hỗ trợ của Dell
    • Dell Diamond
    • x
    • t
    • s
    Các công ty công nghệ thông tin chủ chốt
    • Các công ty công nghệ lớn nhất
    • Danh sách các công ty Internet lớn nhất
    • Danh sách dẫn đầu doanh số bán hàng sản phẩm bán dẫn theo năm
    Tư vấn vàgia công phần mềm
    • Accenture
    • Atos
    • Booz Allen Hamilton
    • BT
    • CACI
    • Capgemini
    • CGI Group
    • Cognizant
    • Computer Sciences Corporation
    • Deloitte
    • Dell Services
    • Digital China
    • Fujitsu
    • HCL Technologies
    • Hitachi Consulting
    • HP Enterprise Services
    • IBM Global Services
    • Indra Sistemas
    • Infosys
    • KPMG
    • NEC
    • NTT DATA
    • Orange Business Services
    • Tata Consultancy Services
    • T-Systems
    • Unisys
    • Wipro
    Hình ảnh
    • Canon
    • HP
    • Kodak
    • Konica Minolta
    • Kyocera
    • Lexmark
    • Nikon
    • Olympus
    • Ricoh
    • Samsung
    • Seiko Epson
    • Sharp
    • Sony
    • Toshiba
    • Xerox
    Thông tin lưu trữ
    • Dell
    • Dell EMC
    • Fujitsu
    • Hitachi Data Systems
    • HP
    • IBM
    • Kingston
    • NetApp
    • Netflix
    • Oracle
    • Samsung
    • SanDisk
    • Seagate
    • Sony
    • Western Digital
    Internet
    • Alibaba
    • Amazon.com
    • AOL
    • Baidu
    • eBay
    • Facebook
    • Flipkart
    • Google
    • Groupon
    • IAC
    • JD.com
    • Microsoft
    • NHN
    • NetEase
    • Rakuten
    • Salesforce.com
    • Tencent
    • Twitter
    • Yahoo!
    • Yandex
    Mainframes
    • Fujitsu
    • IBM
    Thiết bị di động
    • Acer
    • Amazon.com
    • Apple
    • Asus
    • BlackBerry
    • HTC
    • Huawei
    • Karbonn
    • Lava (XOLO)
    • Lenovo
    • LG
    • Micromax
    • Microsoft Mobile
    • Motorola Mobility
    • Panasonic
    • Samsung
    • Sony
    • TCL (Alcatel)
    • VinSmart
    • Xiaomi
    • YU Televentures
    • ZTE
    Thiết bị mạng
    • Alcatel-Lucent
    • Avaya
    • Cisco
    • Ericsson
    • Fujitsu
    • HP
    • Huawei
    • Juniper
    • Mitsubishi Electric
    • Motorola Solutions
    • NEC
    • Nokia Networks
    • Samsung
    • Sony
    • ZTE
    OEMs
    • Celestica
    • Compal Electronics
    • Flextronics
    • Foxconn
    • Jabil
    • Pegatron
    • Quanta
    • Sanmina-SCI
    • TPV Technology
    • Wistron
    Máy tính cá nhân và máy chủ
    • Acer
    • Apple
    • Asus
    • Dell
    • Fujitsu
    • HP
    • Lenovo
    • LG
    • NEC
    • Samsung
    • Sony
    • Toshiba
    Chỉ Server
    • Cisco
    • IBM
    • Oracle
    Điểm bán hàng
    • IBM
    • NCR
    • Toshiba
    Linh kiện bán dẫn
    • Advanced Micro Devices
    • Broadcom
    • Freescale Semiconductor
    • Fujitsu
    • Infineon Technologies
    • Integrated Microelectronics, Inc.
    • Intel
    • LG
    • Marvell Technology Group
    • MediaTek
    • Micron Technology
    • NVIDIA
    • NXP
    • ON Semiconductor
    • Panasonic
    • Qualcomm
    • Renesas Electronics
    • Samsung
    • SK Hynix
    • Sony
    • STMicroelectronics
    • Texas Instruments
    • Toshiba
    Workstation
    • GlobalFoundries
    • SMIC
    • TowerJazz
    • TSMC
    • United Microelectronics Corporation
    Phần mềm
    • Adobe
    • Apple
    • Autodesk
    • CA
    • Google
    • HP
    • IBM
    • Intuit
    • McAfee
    • Microsoft
    • Oracle
    • SAP
    • Symantec
    • VMware
    Dịch vụ viễn thông
    • Airtel
    • América Móvil
    • AT&T
    • Bell Canada
    • BT
    • CenturyLink
    • China Mobile
    • China Telecom
    • China Unicom
    • Comcast
    • Deutsche Telekom
    • Hutchison
    • KDDI
    • KPN
    • KT
    • MTS
    • NTT
    • NTT DoCoMo
    • Oi
    • Orange
    • SK Telecom
    • SoftBank Mobile
    • Sprint Corporation
    • Telecom Italia
    • Telefónica
    • Verizon
    • VimpelCom
    • Vivendi
    • Vodafone
    Doanh thu theo FY2010/11: nhóm 1-11 - trên 3 tỉ USD; nhóm 12 - trên 10 tỉ USD; nhóm 13 - trên 2 tỉ USD; nhà máy bán dẫn - trên 0,5 tỉ USD

    Từ khóa » Tìm Hiểu Về Vmware