Vở Bài Tập Toán Lớp 3 Trang 20, 21 Bài 103: Luyện Tập

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 103: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 1:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 13 Bài 103: Luyện tập (ảnh 1)

Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a)

- Ngày 8 tháng 3 là thứ .........

- Ngày 2 tháng 9 là thứ ..........

- Ngày 19 tháng 8 là thứ .........

- Ngày 30 tháng 4 là thứ ..........

- Ngày 22 tháng 12 là thứ ..........

- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ ..........

- Sinh nhật em là ngày ......... tháng ......... hôm đó là thứ ..........

b)

- Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày ..........

- Chủ nhật đầu tiên của năm 2015 là ngày ......... tháng ..........

- Chủ nhật cuối cùng của năm 2015 là ngày ......... tháng ..........

- Tháng 10 có … ngày thứ năm, đó là các ngày ...................

Lời giải:

a)

- Ngày 8 tháng 3 là thứ ba.

- Ngày 2 tháng 9 là thứ sáu.

- Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu.

- Ngày 30 tháng 4 là thứ bảy.

- Ngày 22 tháng 12 là thứ năm.

- Ngày cuối cùng của tháng 2 là thứ hai.

- Sinh nhật em là ngày 12 tháng 05 hôm đó là thứ năm.

b)

- Thứ hai đầu tiên của tháng 7 là ngày 4.

- Chủ nhật đầu tiên của năm 2015 là ngày 2 tháng 1.

- Chủ nhật cuối cùng của năm 2015 là ngày 25 tháng 12.

- Tháng 10 có 4 ngày thứ năm, đó là các ngày 6, 13, 20, 27.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 21 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Tháng 2 có 30 ngày          

Tháng 5 có 31 ngày           

Tháng 7 có 31 ngày           

Tháng 12 có 31 ngày            

Tháng 8 có 30 ngày           

Tháng 9 có 30 ngày           

Lời giải

Tháng 2 có 30 ngày  S  

Tháng 5 có 31 ngày  Đ 

Tháng 7 có 31 ngày  Đ 

Tháng 12 có 31 ngày  Đ 

Tháng 8 có 30 ngày  S  

Tháng 9 có 30 ngày  Đ 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 21 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy. Ngày mùng 1 tháng 5 cùng năm đó là:

A. Chủ nhật

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Lời giải

Ngày 29 tháng 4 là thứ bảy.

Ngày 30 tháng 4 là chủ nhật.

Ngày 1 tháng 5 là thứ hai.

Chọn đáp án B

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 22 Bài 104: Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 24 Bài 105: Vẽ trang trí hình tròn

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 25 Bài 106: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 26 Bài 107: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 27 Bài 108: Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo)

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 3 Trang 20 21