Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 68 Chia Một Số Tự Nhiên Cho ...
Có thể bạn quan tâm
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 84
- Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 84 Câu 1
- Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 84 Câu 2
- Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 84 Câu 3
- Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Giải vở bài tập Toán 5 bài 68: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân là lời giải trang 84 Vở bài tập Toán 5 tập 1 có đáp án chi tiết cho từng bài tập cho các em học sinh tham khảo củng cố các dạng bài tập Toán chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 84 Câu 1
Đặt tính rồi tính
72 : 6,4
55 : 2,5
12 : 12,5
Phương pháp giải:
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Đáp án chi tiết
Đặt tính như sau
Kết quả:
72 : 6,4 = 11,25
55 : 2,5 = 22
12 : 12,5 = 0,96
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 84 Câu 2
Một ô tô chạy trong 3,5 giờ được 154km. Hỏi nếu cũng chạy như thế, trong 6 giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Tóm tắt
Chạy 3,5 giờ: 154km
Chạy 6 giờ: ? km
Phương pháp giải:
- Tính số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 1 giờ = số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 3,5 giờ : 3,5.
- Tính số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 6 giờ = số ki-lô-mét ô tô chạy được trong 1 giờ × 6.
Bài giải
Ô tô chạy được trong 1 giờ được:
154 : 3,5 = 44 (km)
Trong 6 giờ ô tô chạy được:
44 x 6 = 264 (km)
Đáp số: 264 km
Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 84 Câu 3
Tính nhẩm
a) 24 : 0,1 = ..........
24 : 10 = ...........
b) 250 : 0,1 = ............
250 : 10 =..............
c) 425 : 0,01 = ..............
425 : 100 = ..............
Phương pháp giải:
- Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một, hai, ba, ... chữ số 0.
- Muốn chia một số tự nhiên cho 10; 100; 1000;... ta chỉ việc thêm dấu phẩy vào bên trái chữ số hàng đơn vị lần lượt một, hai, ba, ... hàng.
Đáp án chi tiết
Tính nhẩm
a) 24 : 0,1 = 240
24 : 10 = 2,4
b) 250 : 0,1 = 2500
250 : 10 = 25
c) 425 : 0,01 = 42500
425 : 100 = 4,25
>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 5 bài 69: Luyện tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu chữ số ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Ví dụ 1: Đặt tính rồi tính
a) 9:4,5
b) 4:1,25
Cách giải
a) Ta đặt tính rồi làm như sau:
Vậy 9:4,5 = 2
b) Ta đặt tính rồi làm như sau:
Vậy 4:1,25 = 3,2
Ví dụ 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 57m2, chiều dài 9,5m. Hỏi chiều rộng của mảnh vườn là bao nhiêu mét?
Ta phải thực hiện phép chia: 57 : 9,5 = ? m
Ta có: 57 : 9,5 = (57 x10 ) : (9,5 x 10)
57 : 9,5 = 570 : 95
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
Phần thập phân của số 9,5 có một chữ số.
Viết thêm một chữ số 0 vào bên phải 57 được 570; bỏ dấu phẩy ở số 9,5 được 95.
Thực hiện phép chia 570 : 95
Vậy 5,7 : 9,5 = 6 (m)
Ví dụ 3: 99 : 8,25 = ?
Ta đặt tính rồi làm như sau:
Phần thập phân của 8,25 có hai chữ số.
Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 99 được 9900 bỏ dấu phẩy ở 8,25 được 825
Thực hiện phép chia 9900: 825
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem có bao nhiêu số thập phân ở phần thập phân của số chia thì viết thêm vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0
Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001; …
Ví dụ 4: Đặt tính rồi tính: 7: 0,1
Cách giải
Nhận xét: Nếu thêm một chữ số 0 vào bên phải chữ số 7, ta cũng được số 70.
Quy tắc: Muốn chia một số tự nhiên cho 0,1; 0,01; 0,001;... ta chỉ việc thêm vào bên phải của số tự nhiên đó một, hai, ba, … chữ số 0.
Ví dụ 5: Tính nhẩm:
a) 5 : 0,1
b) 123 : 0,01
c) 28 : 0,001
d) 54 : 0,0001
Cách giải:
a) 5 : 0,1 = 50
b) 123 : 0,01 = 12 300
c) 28 : 0,001 = 28 000
d) 54 : 0,0001 = 540 000
>> Xem thêm: Lý thuyết Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Bài tập Toán lớp 5: Phép chia số thập phân
- Giải bài tập trang 70 SGK Toán 5: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Giải Toán lớp 5 VNEN bài 44: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Ngoài ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5 hay đề thi học kì 2 lớp 5 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Từ khóa » Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Trang 84 Bài 68
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 84 Bài 68: Chia Một Số Tự Nhiên ...
-
Bài 68 : Chia Một Số Tự Nhiên Cho Một Số Thập Phân | Vở Bài Tập Toán 5
-
Câu 1, 2, 3 Trang 84 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Bài 68: Chia Một Số Tự Nhiên Cho ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Trang 84 Bài 68: Chia Một Số Thập ... - Tech12h
-
Vở Bài Tâp Toán Lớp 5 Bài 68 Trang 84 Chia Một Số Tự Nhiên Cho ...
-
TOÁN LỚP 5 - VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 68/ Trang 84) - Thầy Nhựt
-
Giải VBT Toán Lớp 5 Bài 68 Trang 84 (Tập 1) đầy đủ Nhất
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 5 - Bài 68: Chia Một Số Tự Nhiên Cho Một Số Thập ...
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 68
-
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Bài 68: Chia Một Số Tự Nhiên Cho Một Số Thập ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Trang 84 Bài 68: Chia Một Số Thập ... - Khoa Học
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Bài 68 Trang 84 (Tập 1) đầy đủ Nhất
-
Câu 1, 2, 3 Trang 84 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 5 Tập 1