Vô Duyên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vo˧˧ zwiən˧˧jo˧˥ jwiəŋ˧˥jo˧˧ jwiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vo˧˥ ɟwiən˧˥vo˧˥˧ ɟwiən˧˥˧

Tính từ

vô duyên

  1. Không có duyên, thiếu những gì tế nhị, đáng yêu, làm cho không có gì hấp dẫn, vừa lòng. Vô duyên chưa nói đã cười. Nói năng vô duyên.
  2. (Từ cũ) Không có duyên trời định để có thể có được mối quan hệ tình cảm gắn bó với nhau.
    • Nguyễn Du, Truyện Kiều: Khóc than khôn xiết sự tình,Khéo vô duyên ấy là mình với ta.
  3. Không có duyên số tốt, bị số phận dành cho toàn những chuyện không may.
    • Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu): Trông chồng mà chẳng thấy chồng,Đã đành một nỗi má hồng vô duyên.

Tham khảo

“Vô duyên”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vô_duyên&oldid=2103285” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục vô duyên 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Cười Vô Duyên