Vô Kỷ - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ riêng
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ kḭ˧˩˧jo˧˥ ki˧˩˨jo˧˧ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ki˧˩vo˧˥˧ kḭʔ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Vô Kỷ

  1. Sư tu ở chùa Lệ Kỳ (Chí Linh, Hải Dương), bị ả Hàn Than quyến rũ. Sau Hàn Than có thai rồi ốm chết, Vô Kỷ cũng vì nhớ thương mà chết.
  2. Xem Đào thị

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "Vô Kỷ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Vô_Kỷ&oldid=1308746” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ riêng
  • Danh từ riêng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết

Từ khóa » Vô Ki Nghĩa Là Gì