Võ Lâm Truyền Kỳ 2 | Tính Năng Nổi Bật - Tiến Cấp Mật Tịch

Cẩm nang Võ Lâm Truyền Kỳ II Cẩm Nang
  • Giới Thiệu
    • Thông Tin Trò Chơi
    • Đặc điểm nổi bật
    • Giải Thưởng Nhận Được
    • Tải Game
  • Cơ Bản
    • Hướng dẫn tham gia
    • Thao tác cơ bản
    • Quy tắc trong game
    • Quy tắc giao dịch
    • Giao đấu
    • Thỏa thuận sử dụng
  • Môn Phái
    • Thiếu Lâm
    • Võ Đang
    • Nga My
    • Ngũ Độc
    • Cái Bang
    • Đường Môn
    • Dương Môn
    • Côn Lôn
    • Thuý Yên
    • Minh Giáo
  • Đặc Trưng
    • Kỹ năng sống
    • Quốc tịch
    • Uyên ương hồ điệp
    • Khoá trang bị
    • Ngũ hành sinh khắc
  • Tính Năng
    • Tính Năng Cơ Bản
      • Trồng cây Tứ Linh
      • Trái cây mùa vui
      • Võ Lâm Bảo Hạp
      • Hạt giống
      • Trượng Kiếm Thiên Nhai
      • Trị Quốc Bình Thiên Hạ
      • Thần Tài Bảo Rương
      • Boss Hoàng Kim
      • Thất Lạc Nhai Chiến
      • Tụ Bảo Trai
      • Báo Danh Nhận Thưởng
      • Tụ Bảo Bồn
      • Bản Đồ Ma Vực
      • Yến Tiệc Thỏ Nướng
      • Ngôi Sao May Mắn
    • Tính Năng Phó Bản
      • Thái Hư Ảo Cảnh
      • Thái Nhất Tháp
      • Thái Nhất Tháp Anh Hùng
      • Thí Luyện Tứ Linh
      • Vạn Kiếm Trũng
      • Vượt ải Địa Huyền Cung
      • Vượt ải Lương Sơn Bạc
      • Sát Thủ Đường
      • Yến Tiệc Long Môn
      • Long Hổ Đường
      • Vạn Kiếm Trũng Khiêu Chiến
      • Tàng Kiếm Sơn Trang
      • Kiếm Đãng Yến Vân
    • Tính Năng Chiến Trường
      • Ân Oán Đài Liên Server
      • Chiến Trường Chân Ma
      • Chiến Trường Liên Server
      • Chiến trường Thiên Môn Trận
      • Lôi Đài Liên Server 1vs1
      • Lôi Đài Liên Server 3vs3
      • Tài Nguyên Chiến
      • Thế Lực 3 Phe
      • Tống Liêu Đại Chiến
      • Diễn Võ Trường 3 Phe
      • Pháo Đài Chiến Liên Server
      • Nhạn Môn Quan Liên Server
      • Pháo Đài Liên SV tầm trung
      • Thiên Môn Trận Liên Server
      • Nhạn Môn Quan LSV tầm trung
      • Liên Server 2vs2
      • Hiệp Lộ Tương Phùng LSV
      • Long Hổ Đường
      • Tài Nguyên Chiến LS
    • Tính Năng Bang Hội
      • Bang Hội Đại Loạn Đấu
      • Bang Hội Vinh Danh
      • Bang Hội Tinh Anh
      • Boss Bang Hội
      • Công Thành Đại Chiến
      • Yến Tiệc Bang Hội
      • Danh Hiệu Bang Hội
      • Tính Năng Bang Hội
      • Boss Liên Server
    • Tính Năng Nhân Vật
      • Bạn Đồng Hành
      • Cải Lão Hoàn Đồng
      • Giáng Linh Thuật
      • Dưỡng Sinh Thuật
      • Phục Sinh Tiên Đơn
      • Đả Thông Kinh Mạch
      • Kinh Mạch Tầng 4
      • Truyền Công Thuật
      • Tứ Linh Phục Sinh 1
      • Tứ Linh Phục Sinh 2
      • Tứ Linh Phục Sinh 3
      • Tứ Linh Phục Sinh 4
      • Tứ Linh Phục Sinh 5
      • Tủ Áo Thiên Biến Tiếu
      • Kinh Mạch Tầng 5
      • Kinh Mạch Tầng 6
      • Kinh Nghiệm Hoá Cảnh
      • Kinh nghiệm Hóa Cảnh 3,4,5
      • Hỗ Trợ CS10 Cấp 99
      • Lên Nhanh HC 130 Mạch
      • Kinh nghiệm Hóa Cảnh 6,7,8
      • Lên Nhanh HC 160 Mạch
      • Lên Nhanh HC 190 Mạch
      • Lên Nhanh HC 260 Mạch
      • Lên Nhanh HC 285 Mạch
      • Hóa Cảnh 12, 13, 14
      • Lên Nhanh HC 340 Mạch
      • Lên Nhanh HC 420 Mạch
      • Hóa Cảnh 15, 16, 17
    • Tính Năng Trang Bị
      • Ngoại Trang Uẩn Linh
      • Trang bị Linh Đồ
      • Trang bị Hào Hiệp
      • Trang bị Hỏa Phụng
      • Trang bị Thanh Long
      • Vô Song Chiến Thần
      • Bát Quái
      • Khảm Đá Quý
      • Uẩn Linh cấp 4, 5, 6
      • Kim Xà Cấp 5
      • Kim Xà cấp 6
      • Hào Hiệp Vô Hạ
      • Tiến Cấp Mật Tịch
      • Uẩn Linh cấp 7
      • Yếu Quyết Cao Cấp
      • Trang bị Văn Sức
      • Văn Sức cấp 3
      • Trang bị Ẩm Huyết
      • Trang bị Uy Hổ
      • Trang bị Sát Tinh
      • Văn Sức cấp 4
      • Đá Quý cấp 8
      • Trang Bị Phá Hồn
      • Mật Tịch Siêu Cấp 90
      • Văn Sức cấp 5
      • Đá Quý cấp 9
      • Văn Sức cấp 6
  • Nhiệm Vụ
    • Nhiệm vụ thế giới
    • Nhiệm vụ hoàng kim
    • Nhiệm vụ tân thủ
    • Nhiệm vụ thương hội
    • Nhiệm vụ sư môn
    • Nhiệm vụ sát thủ
    • Nhiệm vụ nhập môn
    • Sứ giả võ lâm
    • Nhiệm vụ Sư môn mới
  • Các Mục Khác
    • NPC thông dụng
    • Hệ thống server
    • Cập nhật mới
    • Thuộc tính nhân vật
    • Hệ thống phục trang
    • Chuyển Server
    • Những Nẻo Đường Tà
    • Thư Viện Ảnh
Trở về trang chủ Cẩm nang tân thủ

Tin nóng mới nhất

  • Cập nhật cửa hàng Thương Nhân & Giáo Sĩ Biện Kinh 13-12
  • Mở rộng sự kiện Giáng Sinh An Lành 2024 12-12
  • 11/12: Bắt đầu trao thưởng Xu Vật Phẩm BHTA 32 10-12
  • 07/12: Mở nâng cấp trực tiếp Lôi Hổ Nguyên Soái 08-12
  • 10/12: Sáp nhập 2 cặp máy chủ Võ Lâm Truyền Kỳ II 08-12
Scroll Top

Tiến Cấp Mật Tịch

  • Giới thiệu
  • Hiệu quả tiến cấp

Tiến Cấp Mật Tịch - Đỉnh cao võ học được tích lũy qua những bí kíp từ ngàn năm nay sẽ tái hiện tại thế giới Võ Lâm Truyền Kỳ II, hứa hẹn mang đến một làn sóng tranh đua quyết liệt giữa các cao thủ, thế lực khắp thiên hạ.

Thời gian & điều kiện tham gia

  • Thời gian: Từsau bảo trì ngày 15/03/2016.
  • Điều kiện: Tất cả nhân sĩ đang hành tẩu tại Võ Lâm Truyền Kỳ II.

NPC liên quan

Hình ảnhChức năng
Võ Lâm Truyền Kỳ II Trác Thiên Hành (Tương Dương - 178/189)
  • Tách Mật Tịch Cao Cấp 70 thành Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Lưu ý: Chỉ Mật Tịch Cao Cấp 70 đã luyện cấp 99 mới có thể tách Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Mở cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Hướng dẫn hoạt động Tiến Cấp Mật Tịch.

Vật phẩm liên quan

Hình ảnhChức năng
Võ Lâm Truyền Kỳ II
  • Vật phẩm: Chân Quyển Tinh Hoa.
  • Nguồn gốc: Tách từ Mật Tịch Cao Cấp 70.
1 Mật Tịch Cao Cấp 70 = 10 Chân Quyển Tinh Hoa
  • Chức năng: Đổi Quán Thông Quyển, Chân Võ Thủ Ký.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
  • Vật phẩm: Quán Thông Quyển.
  • Nguồn gốc: Đổi tại cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.
30 Chân Quyển Tinh Hoa = 1 Quán Thông Quyển
  • Chức năng: Tiến cấp Mật Tịch.
Võ Lâm Truyền Kỳ II
  • Vật phẩm: Chân Võ Thủ Ký.
  • Nguồn gốc: Đổi tại cửa hàng Chân Quyển Tinh Hoa.
10 Chân Quyển Tinh Hoa = 1 Chân Võ Thủ Ký
  • Chức năng: Sự dụng sẽ giúp lưu lại các thuộc tính đã luyện trên Mật Tịch này để chuyển sang Mật Tịch khác.
  • Khi sử dụng sẽ chuyển thành Chân Võ Vô Trần Bồ Đề.

Điểm Lịch Luyện

Tham gia tính năng Tiến Cấp Mật Tịch, nhân sĩ sẽ cần đến điểm Lịch Luyện.

Điểm Lịch Luyện có thể thu thập thông qua các cách sau:

  • Đổi bằng điểm tu luyện Mật Tịch: 300 điểm tu luyện = 1 điểm lịch luyện.
  • Nhận từ Chân Võ Hồn Thạch: 1 Chân Võ Hồn Thạch = 500 điểm lịch luyện.

Chân Võ Hồn Thạch có thể mua tại Ngự Các.

Điểm Lịch Luyện có thể lưu trữ tối đa là 6.000 điểm/nhân vật.

Võ Lâm II

Cách thức tham gia

Võ Lâm II

    • Nhân vật mang Mật Tịch Cao Cấp 70 đã luyện cấp 99 (không phân biệt số thành và phụ lục) đến NPC Trác Thiên Hành để tách lấy Chân Quyển Tinh Hoa.
    • Sử dụng 30 Chân Quyển Tinh Hoa để đổi lấy Quán Thông Quyển.

Võ Lâm II

      • Mang Mật Tịch muốn tiến cấp lên người và sử dụng Quán Thông Quyển để thăng hoa tiến cấp cho Mật Tịch đó.

Võ Lâm II

    • Sau khi tiến cấp, nhân sĩ có thể vào giao diện Mật Tịch để tu luyện các thuộc tính tiến cấp.
    • Khi tu luyện sẽ cần điểm lịch luyện và có thể dùng Tiểu Nhân Sâm, Đại Nhân Sâm để tăng thêm tốc độ tu luyện.

Võ Lâm II

Võ Lâm II

Hiệu quả khi tiến cấp Mật Tịch

Võ Lâm II

  • Mật Tịch tiến cấp sẽ có thêm 8 tầng Chân Võ. Hiện tại chỉ mở 2 tầng.
  • Luyện thành công tầng 1 sẽ nhận được hiệu quả Phòng Thủ Bạo Kích (0 - 25 điểm).
  • Luyện thành công tầng 2 sẽ nhận được hiệu quả Giảm Sát Thương Bạo Kích (0 - 50 điểm).
  • Tầng 1, tầng 2 Chân Võ khi luyện sẽ tiêu hao 150 điểm lịch luyện mỗi tầng.
  • Nhân sĩ có thể tu luyện lại nhiều lần mỗi tầng Chân Võ để được điểm hiệu quả cao nhất.
  • Nếu luyện lại có điểm hiệu quả thấp hơn thì vẫn được giữ lại điểm cao nhất trước đó.
  • Luyện lại tầng Chân Võ này sẽ không ảnh hưởng đến hiệu quả của tầng Chân Võ khác.
  • Khi trang bị Mật Tịch Tiến Cấp, hiệu quả của các tầng Chân Võ đã luyện thành công sẽ được cộng trực tiếp vào nhân vật.
  • Nhân sĩ cũng có thể dùng Chân Võ Thủ Ký để lưu trữ hiệu quả Chân Võ đã luyện trên Mật Tịch này và sử dụng lại cho các Mật Tịch khác (nhấp phải sử dụng).

Võ Lâm II

Điểm Lịch Luyện cần để luyện mỗi tầng tiến cấp

TầngĐiểm Lịch Luyện cần
1 150
2 150
3 400
4 500
5 600
6 700

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 1, 2

Như quý nhân sĩ đã biết, thuộc tính hỗ trợ tấng 1 và 2 của hệ thống Tiến Cấp Mật Tịch đều giống nhau ở tất cả các hệ phái. Cụ thể như sau:

Tầng 1 Phòng thủ bạo kích tăng từ 0 - 25 điểm
Tầng 2 Giảm sát thương bạo kích từ 0 - 50 điểm

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 3, 4

Thuộc tính hỗ trợ tầng 3 và 4 khi Tiến Cấp Mật Tịch sẽ vô cùng đặc biệt và đặc trưng cho từng hệ phái. Chi tiết các dòng hỗ trợ như sau:

Hệ pháiThuộc tính tầng 3Thuộc tính tầng 4
Thiếu Lâm Võ Tăng Nội kích tăng 0% - 15% Sát thương Ca Diệp Thối tăng 30% - 50%
Thiếu Lâm Tục Gia Ngoại công tăng 0% - 15% Sát thương Vô Thường Đao Pháp tăng 10% - 30%
Thiếu Lâm Thiền Tăng Nội kích tăng 0% - 15% Sát thương Phục Hổ Khí Công tăng 30% - 50%
Đường Môn Sát thương tăng 50 - 200 Sát thương Xuyên Tâm Thích tăng 30% - 50%
Nga My Phật Gia Sát thương nội công tăng 0% - 15% Sát thương Ngọc Nữ Kiếm Pháp tăng 50% - 100%
Nga My Tục Gia Sát thương nội công tăng 0% - 15% Sát thương Tùy Ý Khúc tăng 30% - 50%
Cái Bang Tĩnh Y Ngoại công tăng 0% - 15% Sát thương Thông Túy Quyền tăng 30% - 50%
Cái Bang Ô Y Sát thương tăng 0 - 200 Sát thương Khu Xà Côn Pháp tăng 30% - 50%
Võ Đang Đạo Gia Nội kích tăng 0% - 15% Sát thương Bôn Lôi Kiếm Pháp tăng 30% - 50%
Võ Đang Tục Gia Sát thương tăng 50 - 200 Sát thương Thiếu Dương Quyết tăng 30% - 50%
Dương Môn Thương Kỵ Ngoại công tăng 0% - 15% Sát thương Dương Gia Phá Phong Thương tăng 30% - 50%
Dương Môn Cung Kỵ Sát thương tăng 50 - 200 Sát thương Dương Gia Hồi Long Tiễn tăng 30% - 50%
Ngũ Độc Tà Hiệp Sát thương tăng 50 - 200 Sát thương Thi Bộc Đại Pháp tăng 30% - 50%
Ngũ Độc Cổ Sư Sát thương nội công tăng 0% - 15% Hiệu quả rút sinh lực mỗi giây Phong Cổ tăng 30% - 50%
Côn Lôn Thiên Sư Sát thương nội công tăng 0% - 15% Sát thương Thiên Lôi Phù tăng 30% - 50%
Thúy Yên Vũ Tiên Sát thương ngoại công tăng 0% - 15% Sát thương Linh Miêu Vận tăng 10% - 30%
Thúy Yên Linh Nữ Sát thương tăng 50 - 200 Sát thương Lạc Hoa Quyết tăng 30% - 50%

Thuộc tính Tiến Cấp Mật Tịch tầng 5, 6

Tương tự tầng 3, 4, huộc tính hỗ trợ tầng 5 và 6 khi Tiến Cấp Mật Tịch cũng sẽ đặc trưng cho từng hệ phái. Chi tiết các dòng hỗ trợ như sau:

Hệ pháiThuộc tính tầng 5Thuộc tính tầng 6
Thiếu Lâm Võ Tăng Sát thương Văn Thù Xuất Vân Thối tăng 10% - 30% Sát thương Vô Ảnh Cước tăng 0% - 10%
Thiếu Lâm Tục Gia Sát thương Trảm Ma Đao Pháp tăng 10% - 30% Sát thương Đạt Ma Võ Kinh tăng 0% - 20%
Thiếu Lâm Thiền Tăng Sát thương Cà Sa Phục Ma Thần Công tăng 10% - 30% Sát thương Đại Lực Kim Cang Chỉ tăng 0% - 20%
Đường Môn Sát thương Truy Tâm Tiễn tăng 10% - 30% Sát thương Bạo Vũ Lê Hoa Châm tăng 0% - 20%
Nga My Phật Gia Tỷ lệ xuất chiêu Bất Hối Tâm Pháp tăng 0% - 10% Thời gian duy trì Liên Hoa Tâm Kinh tăng 30% - 70%
Nga My Tục Gia Thời gian duy trì Tĩnh Dạ Tư tăng 60% - 100% Sát thương Mê Tâm Phiêu Hương Khúc tăng 0% - 20%
Cái Bang Tĩnh Y Sát thương Bá Vương Quyền tăng 30% - 50% Sát thương Túy Quyền tăng 0% - 20%
Cái Bang Ô Y Thời gian duy trì Bá Vương Tạ Giáp tăng 20% - 60% Sát thương Đả Cẩu Côn Pháp tăng 0% - 20%
Võ Đang Đạo Gia Sát thương Thái Ất Tam Thanh Kiếm tăng 10% - 30% Sát thương Tích Dương Kiếm Khí tăng 0% - 20%
Võ Đang Tục Gia Sát thương Thiếu Âm Quyết tăng 10% - 30% Sát thương Thượng Thanh Vô Cực Công tăng 0% - 20%
Dương Môn Thương Kỵ Sát thương Dương Gia Bôn Lôi Thương tăng 10% - 30% Sát thương Bích Nguyệt Phi Tinh Thương tăng 0% - 20%
Dương Môn Cung Kỵ Sát thương Dương Gia Toái Kim Tiễn tăng 10% - 30% Sát thương Lưu Quang Tuyệt Ảnh Tiễn tăng 0% - 20%
Ngũ Độc Tà Hiệp Sát thương Vạn Độc Đoạt Mệnh Đao tăng 10% - 30% Sát thương Thi Độc Thuật Vụ tăng 0% - 20%
Ngũ Độc Cổ Sư Sát thương Cuồng Phong Trảo tăng 10% - 30% Hiệu quả rút sinh lực mỗi giây Vạn Cổ Thực Thiên tăng 0% - 20%
Côn Lôn Thiên Sư Sát thương Vạn Lôi Toái Tinh Phù tăng 0% - 20% Sát thương Cuồng Lôi Phù tăng 10% - 30%
Thúy Yên Vũ Tiên Thời gian duy trì Thu Nguyệt Vũ tăng 60% - 100% Sát thương Mộng Xà tăng 0% - 10%
Thúy Yên Linh Nữ Sát thương Bách Điệp Nghênh Hương Quyết tăng 10% - 30% Sát thương Ngọc Long Xuyên Nguyệt tăng 0% - 20%
TOP

Công ty Cổ phần VNG Địa chỉ trụ sở: Z06, Đường 13, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt NamGiấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 251/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 22/6/2015.Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 24/QĐ-BC do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 27/10/2006.

Từ khóa » ép Mật Tịch Tlq