Cẩm nang Võ Lâm Truyền Kỳ II
- Giới Thiệu
- Thông Tin Trò Chơi
- Đặc điểm nổi bật
- Giải Thưởng Nhận Được
- Tải Game
- Cơ Bản
- Hướng dẫn tham gia
- Thao tác cơ bản
- Quy tắc trong game
- Quy tắc giao dịch
- Giao đấu
- Thỏa thuận sử dụng
- Môn Phái
- Thiếu Lâm
- Võ Đang
- Nga My
- Ngũ Độc
- Cái Bang
- Đường Môn
- Dương Môn
- Côn Lôn
- Thuý Yên
- Minh Giáo
- Đặc Trưng
- Kỹ năng sống
- Quốc tịch
- Uyên ương hồ điệp
- Khoá trang bị
- Ngũ hành sinh khắc
- Tính Năng
- Tính Năng Cơ Bản
- Trồng cây Tứ Linh
- Trái cây mùa vui
- Võ Lâm Bảo Hạp
- Hạt giống
- Trượng Kiếm Thiên Nhai
- Trị Quốc Bình Thiên Hạ
- Thần Tài Bảo Rương
- Boss Hoàng Kim
- Thất Lạc Nhai Chiến
- Tụ Bảo Trai
- Báo Danh Nhận Thưởng
- Tụ Bảo Bồn
- Bản Đồ Ma Vực
- Yến Tiệc Thỏ Nướng
- Ngôi Sao May Mắn
- Tính Năng Phó Bản
- Thái Hư Ảo Cảnh
- Thái Nhất Tháp
- Thái Nhất Tháp Anh Hùng
- Thí Luyện Tứ Linh
- Vạn Kiếm Trũng
- Vượt ải Địa Huyền Cung
- Vượt ải Lương Sơn Bạc
- Sát Thủ Đường
- Yến Tiệc Long Môn
- Long Hổ Đường
- Vạn Kiếm Trũng Khiêu Chiến
- Tàng Kiếm Sơn Trang
- Kiếm Đãng Yến Vân
- Tính Năng Chiến Trường
- Ân Oán Đài Liên Server
- Chiến Trường Chân Ma
- Chiến Trường Liên Server
- Chiến trường Thiên Môn Trận
- Lôi Đài Liên Server 1vs1
- Lôi Đài Liên Server 3vs3
- Tài Nguyên Chiến
- Thế Lực 3 Phe
- Tống Liêu Đại Chiến
- Diễn Võ Trường 3 Phe
- Pháo Đài Chiến Liên Server
- Nhạn Môn Quan Liên Server
- Pháo Đài Liên SV tầm trung
- Thiên Môn Trận Liên Server
- Nhạn Môn Quan LSV tầm trung
- Liên Server 2vs2
- Hiệp Lộ Tương Phùng LSV
- Long Hổ Đường
- Tài Nguyên Chiến LS
- Tính Năng Bang Hội
- Bang Hội Đại Loạn Đấu
- Bang Hội Vinh Danh
- Bang Hội Tinh Anh
- Boss Bang Hội
- Công Thành Đại Chiến
- Yến Tiệc Bang Hội
- Danh Hiệu Bang Hội
- Tính Năng Bang Hội
- Boss Liên Server
- Tính Năng Nhân Vật
- Bạn Đồng Hành
- Cải Lão Hoàn Đồng
- Giáng Linh Thuật
- Dưỡng Sinh Thuật
- Phục Sinh Tiên Đơn
- Đả Thông Kinh Mạch
- Kinh Mạch Tầng 4
- Truyền Công Thuật
- Tứ Linh Phục Sinh 1
- Tứ Linh Phục Sinh 2
- Tứ Linh Phục Sinh 3
- Tứ Linh Phục Sinh 4
- Tứ Linh Phục Sinh 5
- Tủ Áo Thiên Biến Tiếu
- Kinh Mạch Tầng 5
- Kinh Mạch Tầng 6
- Kinh Nghiệm Hoá Cảnh
- Kinh nghiệm Hóa Cảnh 3,4,5
- Hỗ Trợ CS10 Cấp 99
- Lên Nhanh HC 130 Mạch
- Kinh nghiệm Hóa Cảnh 6,7,8
- Lên Nhanh HC 160 Mạch
- Lên Nhanh HC 190 Mạch
- Lên Nhanh HC 260 Mạch
- Lên Nhanh HC 285 Mạch
- Hóa Cảnh 12, 13, 14
- Lên Nhanh HC 340 Mạch
- Lên Nhanh HC 420 Mạch
- Hóa Cảnh 15, 16, 17
- Tính Năng Trang Bị
- Ngoại Trang Uẩn Linh
- Trang bị Linh Đồ
- Trang bị Hào Hiệp
- Trang bị Hỏa Phụng
- Trang bị Thanh Long
- Vô Song Chiến Thần
- Bát Quái
- Khảm Đá Quý
- Uẩn Linh cấp 4, 5, 6
- Kim Xà Cấp 5
- Kim Xà cấp 6
- Hào Hiệp Vô Hạ
- Tiến Cấp Mật Tịch
- Uẩn Linh cấp 7
- Yếu Quyết Cao Cấp
- Trang bị Văn Sức
- Văn Sức cấp 3
- Trang bị Ẩm Huyết
- Trang bị Uy Hổ
- Trang bị Sát Tinh
- Văn Sức cấp 4
- Đá Quý cấp 8
- Trang Bị Phá Hồn
- Mật Tịch Siêu Cấp 90
- Văn Sức cấp 5
- Đá Quý cấp 9
- Văn Sức cấp 6
- Nhiệm Vụ
- Nhiệm vụ thế giới
- Nhiệm vụ hoàng kim
- Nhiệm vụ tân thủ
- Nhiệm vụ thương hội
- Nhiệm vụ sư môn
- Nhiệm vụ sát thủ
- Nhiệm vụ nhập môn
- Sứ giả võ lâm
- Nhiệm vụ Sư môn mới
- Các Mục Khác
- NPC thông dụng
- Hệ thống server
- Cập nhật mới
- Thuộc tính nhân vật
- Hệ thống phục trang
- Chuyển Server
- Những Nẻo Đường Tà
- Thư Viện Ảnh
Cẩm Nang - Giới Thiệu
- Thông Tin Trò Chơi
- Đặc điểm nổi bật
- Giải Thưởng Nhận Được
- Tải Game
- Cơ Bản
- Hướng dẫn tham gia
- Thao tác cơ bản
- Quy tắc trong game
- Quy tắc giao dịch
- Giao đấu
- Thỏa thuận sử dụng
- Môn Phái
- Thiếu Lâm
- Võ Đang
- Nga My
- Ngũ Độc
- Cái Bang
- Đường Môn
- Dương Môn
- Côn Lôn
- Thuý Yên
- Minh Giáo
- Đặc Trưng
- Kỹ năng sống
- Quốc tịch
- Uyên ương hồ điệp
- Khoá trang bị
- Ngũ hành sinh khắc
- Tính Năng
- Tính Năng Cơ Bản
- Trồng cây Tứ Linh
- Trái cây mùa vui
- Võ Lâm Bảo Hạp
- Hạt giống
- Trượng Kiếm Thiên Nhai
- Trị Quốc Bình Thiên Hạ
- Thần Tài Bảo Rương
- Boss Hoàng Kim
- Thất Lạc Nhai Chiến
- Tụ Bảo Trai
- Báo Danh Nhận Thưởng
- Tụ Bảo Bồn
- Bản Đồ Ma Vực
- Yến Tiệc Thỏ Nướng
- Ngôi Sao May Mắn
- Tính Năng Phó Bản
- Thái Hư Ảo Cảnh
- Thái Nhất Tháp
- Thái Nhất Tháp Anh Hùng
- Thí Luyện Tứ Linh
- Vạn Kiếm Trũng
- Vượt ải Địa Huyền Cung
- Vượt ải Lương Sơn Bạc
- Sát Thủ Đường
- Yến Tiệc Long Môn
- Long Hổ Đường
- Vạn Kiếm Trũng Khiêu Chiến
- Tàng Kiếm Sơn Trang
- Kiếm Đãng Yến Vân
- Tính Năng Chiến Trường
- Ân Oán Đài Liên Server
- Chiến Trường Chân Ma
- Chiến Trường Liên Server
- Chiến trường Thiên Môn Trận
- Lôi Đài Liên Server 1vs1
- Lôi Đài Liên Server 3vs3
- Tài Nguyên Chiến
- Thế Lực 3 Phe
- Tống Liêu Đại Chiến
- Diễn Võ Trường 3 Phe
- Pháo Đài Chiến Liên Server
- Nhạn Môn Quan Liên Server
- Pháo Đài Liên SV tầm trung
- Thiên Môn Trận Liên Server
- Nhạn Môn Quan LSV tầm trung
- Liên Server 2vs2
- Hiệp Lộ Tương Phùng LSV
- Long Hổ Đường
- Tài Nguyên Chiến LS
- Tính Năng Bang Hội
- Bang Hội Đại Loạn Đấu
- Bang Hội Vinh Danh
- Bang Hội Tinh Anh
- Boss Bang Hội
- Công Thành Đại Chiến
- Yến Tiệc Bang Hội
- Danh Hiệu Bang Hội
- Tính Năng Bang Hội
- Boss Liên Server
- Tính Năng Nhân Vật
- Bạn Đồng Hành
- Cải Lão Hoàn Đồng
- Giáng Linh Thuật
- Dưỡng Sinh Thuật
- Phục Sinh Tiên Đơn
- Đả Thông Kinh Mạch
- Kinh Mạch Tầng 4
- Truyền Công Thuật
- Tứ Linh Phục Sinh 1
- Tứ Linh Phục Sinh 2
- Tứ Linh Phục Sinh 3
- Tứ Linh Phục Sinh 4
- Tứ Linh Phục Sinh 5
- Tủ Áo Thiên Biến Tiếu
- Kinh Mạch Tầng 5
- Kinh Mạch Tầng 6
- Kinh Nghiệm Hoá Cảnh
- Kinh nghiệm Hóa Cảnh 3,4,5
- Hỗ Trợ CS10 Cấp 99
- Lên Nhanh HC 130 Mạch
- Kinh nghiệm Hóa Cảnh 6,7,8
- Lên Nhanh HC 160 Mạch
- Lên Nhanh HC 190 Mạch
- Lên Nhanh HC 260 Mạch
- Lên Nhanh HC 285 Mạch
- Hóa Cảnh 12, 13, 14
- Lên Nhanh HC 340 Mạch
- Lên Nhanh HC 420 Mạch
- Hóa Cảnh 15, 16, 17
- Tính Năng Trang Bị
- Ngoại Trang Uẩn Linh
- Trang bị Linh Đồ
- Trang bị Hào Hiệp
- Trang bị Hỏa Phụng
- Trang bị Thanh Long
- Vô Song Chiến Thần
- Bát Quái
- Khảm Đá Quý
- Uẩn Linh cấp 4, 5, 6
- Kim Xà Cấp 5
- Kim Xà cấp 6
- Hào Hiệp Vô Hạ
- Tiến Cấp Mật Tịch
- Uẩn Linh cấp 7
- Yếu Quyết Cao Cấp
- Trang bị Văn Sức
- Văn Sức cấp 3
- Trang bị Ẩm Huyết
- Trang bị Uy Hổ
- Trang bị Sát Tinh
- Văn Sức cấp 4
- Đá Quý cấp 8
- Trang Bị Phá Hồn
- Mật Tịch Siêu Cấp 90
- Văn Sức cấp 5
- Đá Quý cấp 9
- Văn Sức cấp 6
- Nhiệm Vụ
- Nhiệm vụ thế giới
- Nhiệm vụ hoàng kim
- Nhiệm vụ tân thủ
- Nhiệm vụ thương hội
- Nhiệm vụ sư môn
- Nhiệm vụ sát thủ
- Nhiệm vụ nhập môn
- Sứ giả võ lâm
- Nhiệm vụ Sư môn mới
- Các Mục Khác
- NPC thông dụng
- Hệ thống server
- Cập nhật mới
- Thuộc tính nhân vật
- Hệ thống phục trang
- Chuyển Server
- Những Nẻo Đường Tà
- Thư Viện Ảnh
Trở về trang chủ Cẩm nang tân thủ
Tin nóng mới nhất
- Săn Boss Hoàng Kim mới - Thưởng khủng 28-11
- 29/11: Tăng thưởng phó bản Kiếm Đảng Yến Vân 28-11
- 29/11: Ra mắt cường hóa trang bị 20 28-11
- Lịch thi đấu Vòng 1 BHTA32 25-11
- BHTA 32: Thể thức thi đấu chính thức 22-11
Scroll Top
- Trang chủ >
- Tính năng nổi bật
- Yếu Quyết Cao Cấp
Yếu Quyết Cao Cấp
Hệ thống Yếu Quyết Cao Cấp sau thời gian được các bậc cao nhân xuất chúng của các đại môn phái nghiên cứu tu luyện nay đã chính thức hoàn thiện và ra mắt rộng rãi để cộng đồng cao thủ có dịp nâng cao trình độ võ học, xưng bá giang hồ.
- Thời gian ra mắt: Từ ngày 15/11/2017.
- Nguồn gốc Yếu Quyết Cao Cấp: Đổi từ cửa hàng Yếu Quyết - Bản Đồ Ma Vực.
- Mỗi hệ phái sẽ được cập nhật thêm 6 loại Yếu Quyết Cao Cấp hoàn toàn mới.
- Công dụng của các loại Yếu Quyết Cao Cấp như bên dưới.
- Lưu ý quan trọng:
- Mỗi Mật Tịch chỉ được ép cùng lúc 1 loại Yếu Quyết của cùng 1 chiêu thức.
- Ví dụ: Chiêu thức Dương Gia Toái Kim Tiễn của Dương Gia Cung Kỵ có các loại Yếu Quyết gồm Dương Gia Toái Kim Tiễn (thường) và Triền-Dương Gia Toái Kim Tiễn (cao cấp) nhưng chỉ được ép 1 loại duy nhất trên cùng 1 Mật Tịch.
Thiếu Lâm Tục Gia
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Hóa-Trảm Ma Đao Pháp | Tỷ lệ hóa giải 1 trạng thái có lợi của mục tiêu tăng 10% |
Hóa-Nhiên Mộc Đao Pháp | Tỷ lệ hóa giải 1 trạng thái có lợi của mục tiêu tăng 10% |
Phản-Thiếu Lâm Đao Pháp | Phản đòn sát thương nội ngoại công 10%, Trảm Ma Đao Pháp có xác suất 10% ngăn chặn kẻ địch xuất chiêu trong 1 giây |
Phong-Nhiên Mộc Đao Pháp | Có xác suất 10% làm kẻ địch không thể xuất chiêu trong 3 giây |
Phá-Thiếu Lâm Đao Pháp | Tăng lực tấn công ngoại công 10% |
Phá-Trảm Ma Đao Pháp | Có xác suất 25% tăng cho bản thân tấn công ngoại công 10%, duy trì 5 giây |
Thiếu Lâm Thiền Tông
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Ngự-Thiếu Lâm Tu Tâm Pháp | Nội lực triệt tiêu tỷ lệ sát thương tăng 15% |
Định-Bất Động Minh Vương Chú | Thời gian khống chế kéo dài 1 giây |
Tấn-Sư Tử Hống | Giãn cách xuất chiêu rút ngắn 10 giây |
Tấn-Thiếu Lâm Tu Tâm Pháp | Tốc độ thi triển kỹ năng Phục Hổ Khí Công, Nhân Đà La Lôi Ấn Phá, Cà Sa Phục Ma Thần Thông, Đại Lực Kim Cang Chỉ, Sư Tử Hống tăng 50% |
Phá-Nhân Đà La Lôi Ấn Phá | Đánh trúng mục tiêu có tỷ lệ 80% tăng cho bản thân 20% lực công nội công trong 5 giây |
Phá-Cà Sa Phục Ma Thần Thông | Sau khi thi triển kỹ năng thì lực tấn công nội công của bản thân tăng 10%, duy trì 10 giây |
Thiếu Lâm Võ Tông
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Tấn-Thất Bảo Chiếu Pháp | Mỗi lần tụ khí hồi phục thêm 1 ô nộ khí |
Tấn-Văn Thù Xuất Vân Thoái | Tỷ lệ phòng thủ nội ngoại công của bản thân giảm 5%, thi triển kỹ năng xong có tỷ lệ 60% hồi phục 2 ô nộ khí |
Tấn-Vô Ảnh Cước | Thi triển kỹ năng xong có tỷ lệ 50% hồi phục 1 ô nộ khí |
Tấn-Ca Diệp Thối | Thi triển kỹ năng xong có tỷ lệ 100% hồi phục 1 ô nộ khí |
Tấn-Thiếu Lâm Long Trảo Thủ | Giãn cách sử dụng võ công rút ngắn 15 giây |
Ngưng-Đại Tu Di Chưởng | Tỷ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Đường Môn
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Phá-Tâm Nhãn | Truy Tâm Tiễn có tỷ lệ 10% kèm hiệu quả trúng độc, mục tiêu mỗi giây chịu sát thương 5000, duy trì 3 giây |
Ngưng-Truy Tâm Tiễn | Tỷ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Ngưng-Bạo Vũ Lê Hoa Châm | Thi triển kỹ năng xong có tỷ lệ 50% tăng nhanh tốc độ đặt bẫy, duy trì 5 giây |
Triển-Tâm Nhãn | Phạm vi hiệu quả của Đoạt Phách Phiên tăng 4 ô |
Miên-Bạo Vũ Lê Hoa Châm | Chiêu thứ 3 có tỷ lệ 50% làm mục tiêu ngủ say trong 2s và có tỷ lệ 50% chịu sát thương bất tỉnh |
Triền-Mãn Thiên Hoa Vũ | Có tỷ lệ 5% làm mục tiêu giảm tốc 30%, duy trì 3 giây |
Nga Mi Phật Gia
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Hóa-Phật Quang Phổ Chiếu | Giúp tất cả thuộc tính của đồng đội trong pham vi vòng sáng tăng 50 |
Sinh-Nga My Phật Ý | Hiệu quả hồi phục sinh lực của Phổ Tế Chúng Sinh tăng 25%, giãn cách võ công tăng 1 giây |
Sinh-Phổ Tế Chúng Sinh | Có tỷ lệ 10% lập tức hồi phục 5% sinh lực cho mục tiêu |
Ngưng-Ngọc Nữ Kiếm Pháp | Tỷ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Tinh-Nga My Phật Ý | Quan Âm Quyết, Phổ Tế Chúng Sinh có tỷ lệ 20% làm mục tiêu mỗi nửa giây hồi phục 1% nội lực, duy trì 5 giây |
Hóa-Nga My Phật Ý | Thời gian duy trì của toàn bộ hiệu quả kỹ năng hỗ trợ chính diện kéo dài 50% |
Nga Mi Tục Gia
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Ngưng-Nguyệt Thực Khúc | Tỷ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Triển-Mê Tâm Phiêu Hương Khúc | Giúp phạm vi hiệu quả của Cầm mở rộng 3 ô |
Triễn-Tĩnh Dạ Tư | Giúp phạm vi hiệu quả của Cầm tăng 13 ô, có tỷ lệ 50% khiến kẻ gián đoạn Cầm tổn thất 5% nội lực |
Triển-Dương Quan Tam Điệp | Giúp phạm vi hiệu quả của Cầm tăng 13 ô, có tỷ lệ 50% khiến kẻ gián đoạn Cầm tổn thất 5% nội lực |
Tấn-Phúc Thủy Tâm Pháp | Giãn cách sử dụng võ công rút ngắn 5 giây |
Kỳ-Tùy Ý Khúc | Tỷ lệ 10% tăng 1 hiệu quả bất lợi ngẫu nhiên cho kẻ địch |
Cái Bang Tịnh Y
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Phá-Cái Bang Chưởng Pháp | Lực tấn công ngoại công tăng 5% |
Phá-Túy Điệp | Cứ giảm 1% sinh lực sẽ tăng thêm 0.6% lực tấn công |
Tấn-Thông Tý Quyền | Sử dụng Thông Tý Quyền có tỷ lệ 5% giúp bản thân không bị tính giãn cách sử dụng võ công trong vòng 3 giây |
Định-Cái Bang Chưởng Pháp | Hiệu quả khống chế của Tỏa Hầu Cầm Nã Thủ kéo dài 20% |
Định-Túy Điệp | Giúp tất cả tấn công đều có tỷ lệ 10% làm mục tiêu choáng 1 giây |
Ngưng-Lục Hợp Quyền Pháp | Tỷ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Cái Bang Ô Y
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Phá-Cái Bang Côn Pháp | Lực công ngoại công tăng 5% |
Ngưng-Bá Vương Tạ Giáp | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Chuyển-Diệu Thủ Quyết | Trộm lực công của địch, làm tấn công nội ngoại công của địch giảm 10% trong 5 giây, lực công nội ngoại công của bản thân tăng 10% |
Định-Cái Bang Côn Pháp | Khi sử dụng Khu Xà Côn Pháp và Đả Cẩu Côn Pháp tấn công kẻ địch có tỉ lệ 5% làm kẻ địch choáng 2 giây |
Triển-Khu Xà Côn Pháp | Khoảng cách thi triển tăng 50% |
Triển-Đả Cẩu Côn Pháp | Khoảng cách thi triển tăng 50% |
Võ Đang Đạo Gia
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Tấn-Tích Dương Kiếm Khí | Thi triển Tích Dương Kiếm Khí có tỉ lệ 20% trong 2 giây giúp tốc độ thi triển Chân Vũ Thất Tiệt Kiếm tăng nhanh |
Tấn-Bôn Lôi Kiếm Pháp | Giãn cách sử dụng võ công rút ngắn 8 giây |
Tấn-Vô Ngã Tâm Pháp | Trong thời gian hiệu quả, tốc độ thi triển Tích Dương Kiếm Khí tăng 50% |
Ngưng-Liệt Diệm Kiếm Pháp | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Định-Chân Vũ Thất Tiệt Kiếm | Khi Thất Tinh xuất hiện sẽ có tỉ lệ 40% khiến tất cả mục tiêu trong phạm vi choáng 1 giây |
Ngự-Vô Ngã Tâm Pháp | Nội lực triệt tiêu sát thương giảm 15%, Vô Cụ tăng 50 điểm |
Võ Đang Tục Gia
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Định-Võ Đang Bút Pháp | Giúp tất cả tấn công đều có tỉ lệ 5% làm mục tiêu hỗn loạn 1 giây |
Triển-Thế Vân Tung | Phạm vi thi triển kỹ năng tăng 50% |
Hóa-Lục Khí Hóa Ngọc Công | Tiêu hao thêm 5% nội lực của bản thân, có tỉ lệ 20% triệt tiêu 1 hiệu quả Cổ Độc cho bản thân |
Phá-Võ Đang Bút Pháp | Sau khi thi triển Càn Khôn Quyết, ngoại phòng bản thân giảm 10%, tấn công ngoại công tăng 20%, duy trì 3 giây |
Phá-Thất Tinh Quyết | Có tỉ lệ 20% tăng thêm 1 đoạn sát thương |
Ngưng-Thái Ất Tiêu Diêu Công | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Dương Gia Thương Kỵ
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Hóa-Dương Gia Bôn Lang Thương | Sau khi thi triển kỹ năng có tỉ lệ 30% giúp bản thân trong 5 giây miễn dịch tất cả trạng thái bất lợi |
Tấn-Bích Nguyệt Phi Tinh Thương | Giãn cách võ công giảm 5 giây |
Phá-Dương Gia Thương Pháp Tổng Quyết | Tăng lực công ngoại công 25% |
Ngự-Dương Gia Ngự Mã Thuật | Tốc độ lên ngựa tăng 200% |
Ám-Dương Gia Bôn Lang Thương | Làm mục tiêu trong 5 giây giảm phòng thủ nội ngoại công 10% |
Ám-Dương Gia Phá Phong Thương | Có tỉ lệ 5% làm kẻ địch giảm tất cả thuộc tính 50 điểm, duy trì 10 giây |
Dương Gia Cung Kỵ
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Tấn-Dương Gia Cung Pháp Tổng Quyết | Thi triển kỹ năng Lưu Quang Tuyệt Ảnh Tiễn tăng 85%, giãn cách võ công kéo dài 30% |
Phá-Lưu Quang Tuyệt Ảnh Tiễn | Có tỉ lệ 50% tăng thêm 3 đoạn sát thương |
Ngưng-Dương Gia Liên Xạ Thuật | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Sinh-Dương Gia Cung Pháp Tổng Quyết | Trận Liệu Thuật hồi phục thêm 5% sinh lực, Tục Mệnh Quyết hồi phục thêm 15000 điểm sinh lực |
Tấn-Dương Gia Tục Mệnh Quyết | Giãn cách sử dụng võ công rút ngắn 30 giây |
Triền-Dương Gia Toái Kim Tiễn | Trong quá trình thi triển nếu bị tấn công sẽ làm kẻ địch giảm tốc độ 50%, duy trì 3 giây |
Ngũ Độc Tà Hiệp
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Ngự-Thao Thi Thuật | Độ bền của cương thi tăng 10%, phòng thủ bạo kích tăng 25 |
Phá-Vạn Độc Đoạt Mệnh Đao | Đao cuối cùng kèm sát thương độc a duy trì 10 giây |
Tấn-Tập Thi Tà Khí | Giãn cách sử dụng Thôi Thi Tà Khí và Thi Liệt Ma Công rút ngắn 5 giây |
Định-Thi Bộc Đại Pháp | Nổ thi thể có tỉ lệ 50% làm mục tiêu hỗn loạn 3 giây |
Chú-Thi Bộc Đại Pháp | Thi Bộc Đại Pháp sẽ không làm Cương Thi tử vong |
Phá-Tập Thi Tà Khí | Mục tiêu bị nổ trúng sẽ tổn thất 2% sinh lực mỗi giây, duy trì 5 giây |
Ngũ Độc Cổ Sư
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Phá-Độc Cổ | Sát thương Cổ Độc tăng 1000 |
Kỳ-Huyết Cổ | Làm gân cốt của mục tiêu giảm 80 trong thời gian bị chiêu tác động, gân cốt của bản thân tăng 80 trong 5 giây |
Kỳ-Thi Cổ | Làm thân pháp của mục tiêu giảm 80 trong thời gian bị chiêu tác động, thân pháp của bản thân tăng 80 trong 5 giây |
Kỳ-Tâm Cổ | Làm nội công của mục tiêu giảm 80 trong thời gian bị chiêu tác động, nội công của bản thân tăng 80 trong 5 giây |
Tinh-Vạn Cổ Thực Thiên | Mỗi lần đánh trúng mục tiêu có tỉ lệ 10% hồi phục 1% nội lực cho bản thân |
Sinh-Yêu Cổ | Mỗi lần triệt tiêu trạng thái bất lợi, cứ nửa giây hồi phục cho bản thân 500 sinh lực, duy trì 3 giây |
Côn Lôn Thiên Sư
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Ngưng-Cuồng Lôi Phù | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Ngự-Phong Tế | Trong trạng thái hệ Phong, tỉ lệ miễn dịch khóa chiêu tăng 30% |
Ngưng-Huyền Phong Triền Ý Quyết | Tỉ lệ thi triển chiêu 2 tăng 5% |
Triền-Oanh Lôi Phù | Làm mục tiêu trong 10 giây bị giãn cách sử dụng võ công kéo dài 20% |
Ngự-Tiên Phong Lưu Tán Quyết | Khi sinh lực <40%, tỉ lệ phòng thủ nội ngoại công tăng 15% |
Ám-Băng Phong Quyết | Làm mục tiêu trong 5 giây giảm điểm phòng thủ nội công 500 |
Minh Giáo Thánh Chiến
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Phá-Thánh Hỏa Đao Pháp | Tấn công ngoại công tăng 30%, nội lực và thể lực tối đa giảm 10% |
Tấn-Dương Viêm Bạo | Giãn cách võ công rút ngắn 15 giây |
Tấn-Thánh Hỏa Đao Pháp | Thời gian giãn cách Ngưng Hỏa Bích rút ngắn 15 giây, thời gian duy trì kéo dài 50% |
Ám-Chích Phong Toàn | Mỗi đao có tỉ lệ 20% làm kẻ địch giảm 5% nội lực |
Ngự-Kim Lô Hộ Thể | Trong thời gian hiệu quả, tỉ lệ miễn dịch choáng và bất động tăng 20% |
Tinh-Ngưng Hỏa Bích | Trong thời gian hiệu quả, bị tấn công có tỉ lệ 50% hồi phục 5 điểm nội lực |
Minh Giáo Trận Binh
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Ngưng-Quang Minh Bút Pháp | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Tật-Thổ Lao Trận | Sau khi cắm cờ Thổ Lao Trận, tốc độ di chuyển của bản thân tăng 20%, duy trì 3 giây |
Triển-Càn Khôn Nghịch Chuyển | Khoảng cách thi triển tăng 40% |
Ngưng-Ngũ Linh Tán Nguyên | Tỉ lệ thi triển chiêu 2 tăng 5% |
Tấn-Phong Binh Lệnh | Giãn cách võ công giảm 5 giây |
Ngưng-Ngũ Linh Quy Nguyên | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Minh Giáo Huyết Nhân
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Tấn-Hàn Băng Tâm Pháp | Tốc độ thi triển Đoạn Cốt Trảo tăng 20% |
Ngự-Hàn Băng Tâm Pháp | Vô Cụ tăng 30 điểm |
Tấn-Hủ Thương Ấn | Giãn cách sử dụng võ công rút ngắn 60 giây |
Định-Đoạn Cốt Trảo | Có tỉ lệ 5% làm mục tiêu hỗn loạn 1 giây |
Ấn-Hàn Băng Tâm Pháp | Tốc độ thi triển Phù Thương Ấn, Hàn Huyết Ấn, Băng Huyết Ấn, Truy Hồn Ấn, Vẫn Thương Ấn tăng 50%, tỉ lệ phòng thủ nội ngoại giảm 10% |
Sinh-Vẫn Thương Ấn | Sinh lực cần tiêu hao khi sử dụng kỹ năng giảm 50% |
Thúy Yên Vũ Tiên
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Định-Mộng Xà | Có tỉ lệ 10% làm kẻ địch bất động 2 giây, nhưng trong quá trình thi triển, phòng thủ của bản thân giảm 10% |
Phá-Vũ Vân Tâm Pháp | Khi Thu Nguyệt Vũ đánh trúng kẻ địch có tỉ lệ 20% tăng 50 điểm sức mạnh, duy trì 6 giây |
Ngự-Thiên Hỏa Diễm Dương | Tăng Vô Cụ cho mục tiêu 30 điểm |
Ngự-Thiên Lại Tâm Kinh | Tỉ lệ miễn dịch bất động tăng 20% |
Ngưng-Điệp Oán | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Ngưng-Mộng Xà | Tỉ lệ thi triển chiêu 1 tăng 10% |
Thúy Yên Linh Nữ
Tên Yếu Quyết | Công dụng (xét ở mức dòng hỗ trợ đạt 100%) |
Tấn-Hoàn Thần Thuật | Giãn cách sử dụng Hoàn Thần Thuật rút ngắn 30 giây |
Phá-Đào Hoa Chương | Thời gian duy trì hiệu quả của Đào Hoa Chương kéo dài 100% |
Hóa-Hoàn Thần Thuật | Xua tan 2 hiệu quả Độc Cổ trên người |
Sinh-Điệp Luyến Hoa | Mỗi 10 giây hồi phục thêm 1000 điểm sinh lực |
Phá-Bách Hoa Ngọc Lộ Công | Giãn cách sử dụng Tiên Lư Hương rút ngắn 60 giây |
Phá-Tiên Lư Hương | Sát thương tăng thêm 500 điểm |
TOP
Công ty Cổ phần VNG Địa chỉ trụ sở: Z06, Đường 13, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt NamGiấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 251/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 22/6/2015.Quyết định phê duyệt nội dung kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng số: 24/QĐ-BC do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 27/10/2006.