Võ Tắc Thiên | Wikia Fate Grand Order Việt Nam | Fandom
Có thể bạn quan tâm
Wikia Fate Grand Order Việt Nam
Cáo Mật La Chức KinhHướng dẫn buộc tội
- Explore
- Main Page
- Discuss
- All Pages
- Community
- Interactive Maps
- Recent Blog Posts
- Servant
- Trường phái Cơ bản
- Saber
- Archer
- Lancer
- Rider
- Caster
- Assassin
- Berserker
- Trường phái Ngoại lệ
- Shielder
- Ruler
- Avenger
- Moon Cancer
- Alter Ego
- Beast
- Foreigner
- Bảo Khí
- Thuộc tính
- Thuộc tính ẩn
- Đặc tính
- Triệu hồi
- Trường phái Cơ bản
- Dị điểm
- Phần 1
- Fuyuki
- Orleans
- Septem
- Okeanos
- London
- E Pluribus Unum
- Camelot
- Babylonia
- Salomon
- Phần 1.5
- Shinjuku
- Agartha
- Shimosa
- Salem
- Phần 2
- Chaldea Gate
- Phần 1
- Cơ chế game
- Lễ khí khái niệm (CE)
- Quest
- Quest chính
- Quest phụ
- Quest sự kiện
- Ngoại truyện
- Quest cường hóa
- Chiến đấu
- Kẻ địch
- Hiệu ứng
- Tiến hóa
- Vật phẩm tiến hóa
- Kĩ năng
- Kĩ năng chủ động
- Kĩ năng bị động
- Kĩ năng Master
- Nâng cấp kĩ năng
- Sự kiện
- Cộng đồng
- Blog đăng gần đây
- Diễn đàn
- Explore Wikis
- Community Central
- Explore
- Main Page
- Discuss
- All Pages
- Community
- Interactive Maps
- Recent Blog Posts
- Servant
- Trường phái Cơ bản
- Saber
- Archer
- Lancer
- Rider
- Caster
- Assassin
- Berserker
- Trường phái Ngoại lệ
- Shielder
- Ruler
- Avenger
- Moon Cancer
- Alter Ego
- Beast
- Foreigner
- Bảo Khí
- Thuộc tính
- Thuộc tính ẩn
- Đặc tính
- Triệu hồi
- Trường phái Cơ bản
- Dị điểm
- Phần 1
- Fuyuki
- Orleans
- Septem
- Okeanos
- London
- E Pluribus Unum
- Camelot
- Babylonia
- Salomon
- Phần 1.5
- Shinjuku
- Agartha
- Shimosa
- Salem
- Phần 2
- Chaldea Gate
- Phần 1
- Cơ chế game
- Lễ khí khái niệm (CE)
- Quest
- Quest chính
- Quest phụ
- Quest sự kiện
- Ngoại truyện
- Quest cường hóa
- Chiến đấu
- Kẻ địch
- Hiệu ứng
- Tiến hóa
- Vật phẩm tiến hóa
- Kĩ năng
- Kĩ năng chủ động
- Kĩ năng bị động
- Kĩ năng Master
- Nâng cấp kĩ năng
- Sự kiện
- Cộng đồng
- Blog đăng gần đây
- Diễn đàn
- Servant 4-sao
- Assassin
- Nữ
- Lồng tiếng - Izawa Shiori
- Minh họa - Harada Takehito
- Nhân
- Trật tự
- Ác
- Lịch sử
- Thảo luận (0)
Servant | Ngoại truyện |
---|
Võ Tắc Thiên
★ ★ ★ ★
- Dạng 1
- Dạng 2
- Dạng 3
- Dạng 4
- Cá tháng tư
- Hoạt ảnh 1
- Hoạt ảnh 2
- Hoạt ảnh 3
Tên tiếng Nhật: 武則天 |
Tên khác: Assassin của thành phố không đêm (不夜城のアサシン, ?) |
ID: 170 | Cost: 12 |
ATK: 1,496/8,981 | HP: 1,750/10,942 |
ATK Lv. 100: 10,874 | HP Lv.100: 13,267 |
Lồng tiếng: Izawa Shiori | Minh họa: Harada Takehito |
Thuộc tính ẩn: Nhân | Đường tăng trưởng: S ngang |
Hút sao: 102 | Tạo sao: 25.5% |
Sạc NP qua ATK: 0.87% | Sạc NP qua DEF: 4% |
Tỉ lệ tử: 38.5% | Thuộc tính: Trật tự ・ Ác |
Giới tính: Nữ |
Đặc tính: Nữ, Hình người, Servant, Vua, Yếu thế trước Enuma Elish. |
33 | 33 | 33 | 33 |
---|
Kĩ năng chủ động | Kĩ năng bị động | Bảo Khí | Tiến hóa | Nâng cấp kĩ năng | Mức độ gắn bó | Tiểu sử | Thông tin bên lề |
Kĩ năng chủ động[]
- Kĩ năng 1
- Kĩ năng 2
- Kĩ năng 3
Sở hữu từ ban đầu |
---|
Kĩ Năng Tra Tấn A | ||||||||||
Giảm sức phòng thủ của 1 kẻ địch trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng thủ - | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 1 |
---|
Đặc Quyền Hoàng đế B | ||||||||||
Hồi máu cho bản thânCó 60% cơ hội tăng sức tấn công cho bản thân trong 3 lượt.Có 60% cơ hội tăng sức phòng thủ cho bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 38% |
Phòng thủ + | 18% | 20% | 22% | 24% | 26% | 28% | 30% | 32% | 34% | 38% |
Hồi máu + | 800 HP | 1000 HP | 1200 HP | 1400 HP | 1600 HP | 1800 HP | 2000 HP | 2200 HP | 2400 HP | 2800 HP |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Mở khóa sau Tiến hóa lần 3 |
---|
Uy Tín Lãnh Đạo Của Nữ Hoàng A | ||||||||||
Tăng sức tấn công toàn đội trong 3 lượt.Tăng hiệu quả thẻ Quick cho toàn đội ngoại trừ bản thân trong 3 lượt. | ||||||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tấn công + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Hiệu quả thẻ Quick + | 10% | 11% | 12% | 13% | 14% | 15% | 16% | 17% | 18% | 20% |
Thời gian chờ | 7 | 6 | 5 |
Kĩ năng bị động[]
1 | Che Dấu Hiện Diện D | |
Tăng khả năng tạo sao của bản thân thêm 4%. |
Bảo Khí[]
- Hạng B
- Video
Hạng | Phân loại | Loại thẻ | Số đòn đánh | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
B | Đối Nhân | Quick | 4 | ||||
Tác dụng chính | Gây sát thương lên 1 kẻ địch. Gây hiệu ứng độc với 1000 sát thương lên kẻ địch đó trong 3 lượt. | ||||||
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Sát thương + | 1200% | 1600% | 1800% | 1900% | 2000% | ||
Tác dụng phụ | Tăng sát thương chí mạng của bản thân trong 3 lượt. | ||||||
Thang NP | 100% | 200% | 300% | 400% | 500% | ||
Sát thương chí mạng + | 50% | 62.5% | 75% | 87.5% | 100% |
Tiến hóa[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Lần 1 | 44 | 50,00050,000 | |||
Lần 2 | 1010 | 1515 | 150,000150,000 | ||
Lần 3 | 44 | 2424 | 33 | 500,000500,000 | |
Lần 4 | 1010 | 55 | 44 | 1,500,0001,500,000 |
Nâng cấp Kĩ năng[]
n° | Vật phẩm 1 | Vật phẩm 2 | Vật phẩm 3 | Vật phẩm 4 | QP |
---|---|---|---|---|---|
Cấp 1 | 44 | 100,000100,000 | |||
Cấp 2 | 1010 | 200,000200,000 | |||
Cấp 3 | 44 | 600,000600,000 | |||
Cấp 4 | 1010 | 1212 | 800,000800,000 | ||
Cấp 5 | 44 | 2424 | 2,000,0002,000,000 | ||
Cấp 6 | 1010 | 1010 | 2,500,0002,500,000 | ||
Cấp 7 | 2020 | 22 | 5,000,0005,000,000 | ||
Cấp 8 | 66 | 6060 | 6,000,0006,000,000 | ||
Cấp 9 | 11 | 10,000,00010,000,000 |
Chỉ số[]
Sức mạnh: D | Sức bền: E |
Nhanh nhẹn: A | Ma lực: B |
May mắn: A | Bảo Khí: B |
Mức độ gắn bó[]
Mức gắn bó | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điểm gắn bó cần | 2,000 | 3,000 | 4,000 | 5,000 | 6,000 | 210,000 | 230,000 | 270,000 | 350,000 | 400,000 |
Tổng điểm gắn bó | 2,000 | 5,000 | 9,000 | 14,000 | 20,000 | 230,000 | 460,000 | 730,000 | 1,080,000 | 1,480,000 |
Thưởng gắn bó mức 10 | Lạc Dương CungKhi trang bị cho Võ Tắc Thiên,Tăng hiệu quả thẻ Quick toàn đội thêm 20% và giảm sức phòng thủ toàn đội đi 10% [ điểm trừ ] khi cô ở trên sân. |
Tiểu sử[]
Mở khóa | Mô tả | Dịch |
---|---|---|
Mặc định | ||
Gắn bó mức 1 | ||
Gắn bó mức 2 | ||
Gắn bó mức 3 | ||
Gắn bó mức 4 | ||
Gắn bó mức 5 | ||
Phụ lục |
Thông tin bên lề:[]
- Sau khi hoàn thành chương 8 nhiệm vụ chính Agartha, chân danh và bảo khí của cô sẽ được tiết lộ với người chơi.
- Assassin của thành phố không đêm là bí danh của cô trước khi hoàn thành nhiệm vụ.
- Người thiết kế cô, Harada Takehito, nổi tiếng là người thiết kế nhân vật cho series Disgaea của Nippon Ichi Software. Disgaea
Hình ảnh[]
- Linh Cơ
- Hoạt ảnh
- Biểu cảm
- CE
- Khác
- Thể loại:
- Kĩ năng chủ động
- Trang có các đối số formatnum không phải số
- Servant
- Servant 4-sao
- Assassin
- Nữ
- Lồng tiếng - Izawa Shiori
- Minh họa - Harada Takehito
- Nhân
- Trật tự
- Ác
Từ khóa » Fgo Võ Tắc Thiên
-
Assassin (Fate/Grand Order - Võ Tắc Thiên) | TypeMoon Wiki
-
Võ Tắc Thiên (Wu Zetian) - Đánh Giá Anh Linh - Fate Grand Order
-
Hình Mẫu Võ Tắc Thiên... - FGO - Quẩy Cùng Đệ Tam Nữ Thần
-
Fate/Grand Order - Võ Tăc Thiên Thời Loli. | Facebook
-
Fate/Grand Order Sát Thủ FGO Võ Tắc Thiên Vũ Ze ... - AliExpress
-
Fate/Grand Order Sát Thủ FGO Võ Tắc Thiên Vũ Ze Thiên Trang ...
-
Võ Tắc Thiên Wiki - Assassin (Fate/Grand Order
-
Assassin Of The Nightless City | Fate Grand Order Wiki - GamePress
-
Valentine Chocolate Từ Võ Tắc Thiên [FGO Valentine 2018]
-
Fate/Grand Order: Epic Of Remnant - Agartha - Chapter 2 - Ngôn Tình
-
Wu Zetian - Wikipedia
-
Fate/Grand Order: Epic Of Remnant - SE.RA.PH. - NetTruyen
-
Fate/Grand Order - Game RPG Mobile đỉnh Cao đến Từ Nhật Bản