Vocabulary - Phần Từ Vựng - Unit 8 Tiếng Anh 12 Mới

--> Trang chủ baitap.me Được tài trợ
  1. Lớp 12
  2. Tiếng Anh lớp 12 mới
  3. Unit 8: The world of work - Thế giới của công việc
  4. Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 12 mới
--> Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 12 mới Trung bình: 4,40 Đánh giá: 38 Bạn đánh giá: Chưa
  • Bài 5 trang 10 SGK Giải tích 12
  • Bài 6 trang 13 sgk vật lí 12
  • Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12
  • Câu 8 trang 15 sgk GDCD 12
  • Câu 4 Trang 16 SGK Tin Học 12 Hãy nêu ví dụ minh họa cho một vài yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL?

UNIT 8. THE WORLD OF WORK

Thế giới của làm việc

1. academic /ˌækəˈdemɪk/(a): học thuật, giỏi các môn học thuật

2. administrator /ədˈmɪnɪstreɪtə(r)/ (n): nhân viên hành chính

3. align /əˈlaɪn/(v): tuân theo, phù hợp

4. applicant /ˈæplɪkənt/(n): người nộp đơn xin việc

5. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn, đệ trình

6. apprentice /əˈprentɪs/(n): thực tập sinh, người học việc

7. approachable /əˈprəʊtʃəbl/(a): dễ gần, dễ tiếp cận

8. articulate /ɑːˈtɪkjuleɪt/(a): hoạt ngôn, nói năng lưu loát

9. barista /bəˈriːstə/ (n): nhân viên làm việc trong quán cà phê

10. candidate /ˈkændɪdət/(n): ứng viên đã qua vòng sơ tuyển

11. cluttered /ˈklʌtəd/(a): lộn xộn, trông rối mắt

12. compassionate /kəmˈpæʃənət/(a): thông cảm, cảm thông

13. colleague /ˈkɒliːɡ/(n): đồng nghiệp

14. covering letter /ˌkʌvərɪŋ ˈletə(r)/: thư xin việc

15. dealership /ˈdiːləʃɪp/(n): doanh nghiệp, kinh doanh

16. demonstrate /ˈdemənstreɪt/ (v): thể hiện

17. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): nhà doanh nghiệp, người khởi nghiệp

18. potential/pəˈtenʃl/ (a): tiềm năng

19. prioritise /praɪˈɒrətaɪz/ (v): sắp xếp công việc hợp lý, ưu tiên việc quan trọng trước

20. probation /prəˈbeɪʃn/(n): sự thử việc, thời gian thử việc

21. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ chuyên môn bằng cấp

22. recruit /rɪˈkruːt/(v): tuyển dụng

23. relevant /ˈreləvənt/ (a): thích hợp, phù hợp

24. shortlist /ˈʃɔːtlɪst/ (v): sơ tuyển

25. specialise /ˈspeʃəlaɪz/ (v): chuyên về lĩnh vực nào đó

26. tailor /ˈteɪlə(r)/(v): điều chỉnh cho phù hợp

27. trailer /ˈtreɪlə(r)/(n): xe móc, xe kéo

28. tuition /tjuˈɪʃn/ (n): học phí

29. unique /juˈniːk/(a): đặc biệt, khác biệt, độc nhất

30. well-spoken /ˌwel ˈspəʊkən/(a): nói hay, nói với lời lẽ trau chuốt

Getting started - Unit 8 Tiếng anh 12 mới Language - Unit 8 Tiếng anh 12 mới Skills - Unit 8 Tiếng Anh 12 mới Communication and Culture - Unit 8 Tiếng Anh 12 mới Looking Back - Unit 8 Tiếng Anh 12 mới Project - Unit 8 Tiếng Anh 12 mới Bài tiếp theo Góp ý, báo lỗi --> Được tài trợ Unit 7: Artificial Intelligence - Trí tuệ nhân tạo Review 3 (Units 6 - 7 - 8)

Các môn khác

Văn mẫu lớp 12 Giải Tích lớp 12 Hình Học lớp 12 Vật Lý lớp 12 Hóa Học lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 mới Sinh Học lớp 12 Giáo Dục Công Dân 12 Địa Lý lớp 12 Tin Học lớp 12 Lịch Sử lớp 12 Công Nghệ lớp 12 Ngữ Văn lớp 12

Góp ý, báo lỗi
Góp ý của bạn đã được gửi đi, chân thành cảm ơn. Chọn vấn đề gặp phải: Nhập nội dung gửi đi Hủy Gửi đi -->
  • Unit 1: Life stories - Câu chuyện về cuộc sống
  • Unit 2: Urbanisation - Đô thị hóa
  • Unit 3: The green movement
  • Review 1 (Units 1 - 2 - 3)
  • Unit 4: The mass media - Phương tiện thông tin đại chúng
  • Unit 5: Cultural identity - Bản sắc văn hóa
  • Review 2 (Units 4 - 5)
  • Unit 6: Endangered species - Các loài nguy cấp
  • Unit 7: Artificial Intelligence - Trí tuệ nhân tạo
  • Unit 8: The world of work - Thế giới của công việc
  • Review 3 (Units 6 - 7 - 8)
  • Unit 9: Choosing a career - Lựa chọn nghề nghiệp
  • Unit 10: Lifelong learning - Học suốt cuộc đời
  • Review 4 (Units 9 - 10)
Giải bài tập sgk lớp 12 Giải bài tập sgk lớp 11 Giải bài tập sgk lớp 10 Tải app giải bài tập sgk Văn mẫu Blog Được tài trợ

Từ khóa » Tiếng Anh 12 Unit 8 Language Focus Sách Mới