Với ống Nhựa PVC Lắp Zoăng
Có thể bạn quan tâm
Ống nhựa PVC Tiền Phong là một trong những thiết bị điện nước được sử dụng trong mọi hoạt động đời sống. Tiền Phong cũng là thương hiệu ống nhựa được nhiều người tin dùng vì đặc điểm của sản phẩm này. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu quy cách ống nhựa PVC Tiền Phong qua bài viết dưới đây nhé.
1. Đặc điểm ống nhựa PVC Tiền Phong
Chất lượng và quy cách ống nhựa PVC Tiền Phong được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151-2:2002), Tiêu Chuẩn ISO 4422:1990 (TCVN 6151:1996). Ống nhựa PVC có chất lượng tốt, độ bền cao, bên cạnh đó là mức giá ống nhựa PVC Tiền Phong hợp lý nên được sử dụng rộng rãi nhất trong việc thoát nước cho các công trình dân dụng, công nghiệp hiện nay.
Ống PVC có đặc điểm nổi bật là khả năng chống nấm mốc và không bị nhiễm khuẩn. Bề mặt trong của ống cực kỳ trơn tru, không hỗ trợ sự phát triển của các chất độc hại hoặc mùi hôi thối. Dưới đây là một số ưu điểm của ống nhựa PVC Tiền Phong:
- Ống có trọng lượng nhẹ, nhỏ gọn và dễ vận chuyển, dễ dàng lắp đặt
- Mặt trong và ngoài của ống có độ bóng, do đó hệ số ma sát nhỏ.
- Có khả năng chịu được áp lực lớn.
- Tuổi thọ cao đến 50 năm tuổi
- Giá thành phải chăng
2. Quy cách ống nhựa PVC Tiền Phong
Trong quy cách ống nhựa PVC Tiền Phong, chúng tôi sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin về đường kính ống nhựa PVC là trong hay ngoài, kích thước đường kính ống nhựa PVC.
QUY CÁCH ỐNG NHỰA PVC NONG TRƠN TIỀN PHONG
Qui cách item DN | l (mm) | Chiều dày ống Wall thickness e (mm) | ||||||
PN4 | PN5 | PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 PN25 | ||
Ống PVC D21 | 32 | – | – | 1,2 | 1,5 | 1,62,4 | ||
Ống PVC D27 | 32 | – | – | 1,3 | 1,6 | 2,03,0 | ||
Ống PVC D34 | 34 | – | – | 1,3 | 1,7 | 2,0 | 2,63,8 | |
Ống PVC D42 | 42 | – | – | 1,5 | 1,7 | 2,0 | 2,5 | 3,24,7 |
Ống PVC D48 | 60 | – | – | 1,6 | 1,9 | 2,3 | 2,9 | 3,65,4 |
Ống PVC D60 | 60 | – | 1,5 | 1,8 | 2,3 | 2,9 | 3,6 | 4,56,7 |
Ống PVC D75 | 70 | – | 1,9 | 2,2 | 2,9 | 3,6 | 4,5 | 5,68,4 |
Ống PVC D90 | 79 | 1,8 | 2,2 | 2,7 | 3,5 | 4,3 | 5,4 | 6,710,1 |
Ống PVC D110 | 91 | 2,2 | 2,7 | 3,2 | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,112,3 |
Ống PVC D125 | 100 | 2,5 | 3,1 | 3,7 | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2– |
Ống PVC D140 | 109 | 2,8 | 3,5 | 4,1 | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3– |
Ống PVC D160 | 121 | 3,2 | 4,0 | 4,7 | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8– |
Ống PVC D180 | 133 | 3,6 | 4,4 | 5,3 | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3– |
Ống PVC D200 | 145 | 3,9 | 4,9 | 5,9 | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7– |
Ống PVC D225 | 160 | 4,4 | 5,5 | 6,6 | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6– |
Ống PVC D250 | 175 | 4,9 | 6,2 | 7,3 | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4– |
Ống PVC D280 | 193 | 5,5 | 6,9 | 8,2 | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6– |
Ống PVC D315 | 214 | 6,2 | 7,7 | 9,2 | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2– |
Ống PVC D355 | 238 | 7,0 | 8,7 | 10,4 | 13,6 | 16,9 | 21,1 | 26,1– |
Ống PVC D400 | 265 | 7,8 | 9,8 | 11,7 | 15,3 | 19,1 | 23,7 | –– |
Ống PVC D450 | 295 | 8,8 | 11,0 | 13,2 | 17,2 | 21,5 | – | –– |
Ống PVC D500 | 325 | 9,8 | 12,3 | – | – |
QUY CÁCH ỐNG NHỰA PVC NẮP ZOĂNG TIỀN PHONG
Qui cách Item DN | l (mm) | Chiều dày ống nhựa PVC Wall thickness e (mm) | |||||
PN5 | PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 | ||
63,0 | 104,2 | 1,6 | 1,9 | 2,5 | 3,0 | 3,8 | 4,7 |
75,0 | 111,2 | 1,9 | 2,2 | 2,9 | 3,6 | 4,5 | 5,5 |
90,0 | 116,1 | 2,2 | 2,7 | 3,5 | 4,3 | 5,4 | 6,6 |
110,0 | 122,9 | 2,7 | 3,2 | 4,2 | 5,3 | 6,6 | 8,1 |
125,0 | 128,1 | 3,1 | 3,7 | 4,8 | 6,0 | 7,4 | 9,2 |
140,0 | 132,5 | 3,5 | 4,1 | 5,4 | 6,7 | 8,3 | 10,3 |
160,0 | 140,2 | 4,0 | 4,7 | 6,2 | 7,7 | 9,5 | 11,8 |
180,0 | 146,1 | 4,4 | 5,3 | 6,9 | 8,6 | 10,7 | 13,3 |
200,0 | 152,0 | 4,9 | 5,9 | 7,7 | 9,6 | 11,9 | 14,7 |
225,0 | 161,1 | 5,5 | 6,6 | 8,6 | 10,8 | 13,4 | 16,6 |
250,0 | 168,5 | 6,2 | 7,3 | 9,6 | 11,9 | 14,8 | 18,4 |
280,0 | 181,4 | 6,9 | 8,2 | 10,7 | 13,4 | 16,6 | 20,6 |
315,0 | 192,2 | 7,7 | 9,2 | 12,1 | 15,0 | 18,7 | 23,2 |
355,0 | 206,4 | 8,7 | 10,4 | 13,6 | 16,9 | 21,1 | 26,1 |
400,0 | 220,0 | 9,8 | 11,7 | 15,3 | 19,1 | 23,7 | – |
450,0 | 235,0 | 11,0 | 13,2 | 17,2 | 21,5 | – | – |
500,0 | 255,0 | 12,3 | – | – | – | – | – |
Trên đây là những thông tin về đặc điểm cũng như quy cách ống nhựa PVC Tiền Phong mà các bạn có thể tham khảo. Hi vọng qua bài viết này quý khách sẽ lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng. Nếu còn vấn đề gì cần giải đáp xin vui lòng liên hệ với điện nước Thịnh Thành qua Hotline: 0985.762.299 để được tư vấn và hỗ trợ nhé.
Từ khóa » đường Kính ống Nhựa Pvc Tiền Phong
-
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG PVC TIỀN PHONG
-
ĐƯỜNG KÍNH ỐNG PVC TIỀN PHONG - HỆ MÉT ( ISO ) - D21 - D630
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa Tiền Phong - Bích Vân
-
Ống Nhựa PVC Tiền Phong Loại C0 đường Kính 48mm
-
Ống Nhựa PVC Tiền Phong Loại C0 đường Kính 75mm
-
Bảng Thông Số Kỹ Thuật Ống Nhựa Tiền Phong
-
Bảng Quy đổi Các đường Kính ống
-
Ống Nhựa UPVC Tiền Phong - Vật Tư điện Nước Hải Phòng
-
Ống Nhựa PVC Tiền Phong D400 - Điện Nước Nhật Minh
-
Ống Nhựa PVC Tiền Phong Tại Bình Dương
-
Đường Kính Ống Pvc Tiền Phong - Hệ Mét - Iso - CÔNG TY PHÚ AN ...
-
Phân Biệt Và Quy đổi Các Loại đường Kính ống PVC, PRR, ống Thép
-
ỐNG NHỰA PVC BS 220 TIỀN PHONG