Từ điển Việt Anh"vòi voi"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
vòi voi
vòi voi elephant's trunk |
Giải thích VN: Ống dài, giống như chiếc vòi voi, dùng để chuyển đi bùn, cát và phù sa ở vùng đáy của phần khai quật, dùng một điện trở nối tiếp làm điện kế nhân. |
Giải thích EN: A long pipe, thought to resemble an elephant's trunk, that is used to remove mud, sand, and silt from the bottom of an excavation. |
proboscis |
elephant trunk |
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
vòi voi
(Heliotropium indicum), cây thảo họ Vòi Voi (Borginaceae). Cao 20 - 40 cm. Thân cứng, khoẻ, mang nhiều cành, có lông. Lá hình trứng dài, cả hai mặt đều có lông, mép răng cưa không đều. Hoa tím nhạt, trắng, không cuống, mọc liền nhau thành hai hàng trên một bông ở đầu cành hay kẽ lá. Quả gồm 4 hạch nhỏ, khi chín tách ra. Mọc ở các bãi hoang, ruộng bỏ hoá, quanh làng, biểu hiện đất còn màu mỡ. Phân bố ở Đông và Nam Á (Lào, Cămpuchia, Philippin, Ấn Độ, Việt Nam). Thành phần hoá học: có chất inđixin (một loại ancaloit). Được dùng làm thuốc chữa tê thấp, viêm tấy, mụn nhọt, viêm họng, mẩn ngứa.
Vòi voi
1. Đoạn thân mang lá, hoa; 2. Rễ
- dt (thực) Loài cây mọc hoang, lá có lông, có cụm hoa dài trông giống với con voi: Đông y dùng cây vòi voi làm thuốc.
nd. Loại cỏ, cao độ sáu bảy tấc, hoa như cái vòi, thân cây sao nấu dùng làm thuốc.