Vôn Kế – Wikipedia Tiếng Việt

Một Vôn kế

Vôn kế hay volt kế là dụng cụ đo điện dùng để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch (hoặc các dụng cụ điện như đèn...).

Trong các sơ đồ mạch điện Vôn kế thường được thể hiện bằng ký hiệu (V).

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện có các loại volt kế chính:

  • Volt kế tương tự được cấu tạo từ một gavanô kế, hiển thị số liệu trên một dải liên tục thông qua một kim chỉ trên thang đo;
  • Volt kế số, hay volt kế hiện số, thông qua mạch chuyển đổi tương tự ra số (ADC) và hiện số liệu trên màn hiện số.

Khi nối volt kế vào mạch cần đo, thì volt kế trích ra một phần năng lượng điện để xác định độ lớn điện áp. Mức độ trích xác định bởi điện trở của volt kế ở thang đo đó, và để tránh làm sai lệch mạch cần đo thì điện trở này phải đủ lớn.

Trước đây đề có volt kế trở lớn dùng cho phép đo trong các thí nghiệm người ta chế ra volt kế đèn, là volt kế có mạch khuếch đại dùng đèn điện tử hoặc transistor, đảm bảo điện trở vào hàng chục mega Ohm. Ngày nay kỹ thuật vi mạch phát triển, các thang đo volt của đồng hồ vạn năng hiện số phổ thông đảm bảo được các yêu cầu về trở kháng vào cao này.

Sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Người ta có thể sử dụng vôn kế trên máy bay đo hiệu điện thế để suy ra vận tốc máy bay (xét về mặt lí thuyết). Tuy nhiên trên thực tế, do từ trường Trái Đất có hướng và độ lớn thay đổi liên tục theo từng vị trí (do máy bay có lúc bay cao, có lúc bay thấp tuỳ từng vị trí) nên người ta không dùng cách này vì Vôn kế thay đổi giá trị liên tục nên khó xác định vận tốc máy bay. Thay vào đó, người ta dùng ống pitot để đo vận tốc máy bay.

Thư viện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vôn kế số Vôn kế số
  • Tháo dỡ một vôn kế Tháo dỡ một vôn kế
  • Phác thảo sơ đồ mạch điện vôn kế Phác thảo sơ đồ mạch điện vôn kế

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ampe kế
  • Ôm kế

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Vôn kế.
  • (tiếng Anh)How to Use a Voltmeter
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến công nghệ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Dụng cụ đo lường điện
Đo lường
  • Ampe kế
  • Volt kế
  • Ôm kế
  • Mega Ôm kế
  • VU kế
  • Vạn năng
  • Đồng hồ điện
  • Watt kế
  • Công suất vi sóng
  • Tần kế
  • Điện dung
  • Đỉnh âm thanh
  • Đỉnh chương trình
  • Độ méo
  • Gavanô kế
  • LCR
  • Phẩm chất Q
  • Phản xạ miền thời gian
  • Psophometer
  • Thử đèn
  • Thử transistor
  • Time-to-digital
Phân tích
  • Bus
  • Dạng sóng
  • Logic
  • Mạng
  • Oscilloscope
  • Phổ
  • Tín hiệu
  • Vectorscope
  • Videoscope
Phát tín hiệu
  • Dạng tùy ý
  • Dãy số
  • Hàm số
  • Quét
  • Tín hiệu
  • Video
  • Nguồn điện áp
  • Nguồn dòng
Tham số điện
  • Điện áp ngưỡng
  • Độ khuếch đại
  • Hệ số công suất
  • Điện áp nguồn
  • Điện áp mạch mở
  • Sụt áp
  • Đặc tuyến V-A

Từ khóa » đo điện áp Dùng Dụng Cụ Gì