2Các ước số - bội số của VônHiện/ẩn mục Các ước số - bội số của Vôn
2.1Các tiền tố kết hợp với đơn vị Vôn
2.2Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau
3Tham khảo
Bài viết
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Lấy URL ngắn gọn
Tải mã QR
In và xuất
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản để in ra
Tại dự án khác
Wikimedia Commons
Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.
Volt (phát âm tiếng Việt: Vôn, ký hiệu V) là đơn vị đo hiệu điện thế, suất điện động[1] trong hệ SI. Đơn vị Volt được lấy tên theo nhà vật lý người Ý Alessandro Volta.
Định nghĩa
[sửa | sửa mã nguồn]
Một Volt là hiệu điện thế giữa hai điểm của 1 dây dẫn khi có dòng điện chạy qua với cường độ 1 Ampere và cho công suất 1 Watt. nó cũng bằng sự chênh lệch điện áp giữa 2 mặt phẳng vô hạn song song cách nhau 1 mét, tạo ra một điện trường có giá trị 1 Newton/ 1 Coulomb. Ngoài ra, nó còn là sự chênh lệch điện thế giữa 2 điểm truyền điện tích với mức năng lượng 1 Joule /Coulomb. Volt được tính bằng hệ đơn vị SI (m, kg, s, và A) như sau:
V = potential energy charge = N ⋅ m coulomb = kg ⋅ m ⋅ m s 2 ⋅ A ⋅ s = kg ⋅ m 2 A ⋅ s 3 . {\displaystyle {\text{V}}={\frac {\text{potential energy}}{\text{charge}}}={\frac {{\text{N}}\cdot {\text{m}}}{\text{coulomb}}}={\frac {{\text{kg}}\cdot {\text{m}}\cdot {\text{m}}}{{\text{s}}^{2}\cdot {\text{A}}\cdot {\text{s}}}}={\frac {{\text{kg}}\cdot {\text{m}}^{2}}{{\text{A}}\cdot {\text{s}}^{3}}}.}
Volt cũng có thể được tính theo công thức của định luật Ohm, đinh luật Joule như sau:
V = A ⋅ Ω = W A = J C = eV e . {\displaystyle {\text{V}}={\text{A}}\cdot \Omega ={\frac {\text{W}}{\text{A}}}={\frac {\text{J}}{\text{C}}}={\frac {\text{eV}}{e}}.}
Các ước số - bội số của Vôn
[sửa | sửa mã nguồn]
Các tiền tố kết hợp với đơn vị Vôn
[sửa | sửa mã nguồn]
Tiền tố
Kết hợp với đơn vị vôn
Giá trị
Cách đọc bội sô
Y
YV
1 × 1024 V
Yôtavôn
Z
ZV
1 × 1021 V
Zêtavôn
E
EV
1 × 1018 V
Êxavôn
P
PV
1 × 1015 V
Pêtavôn
T
TV
1 × 1012 V
Têravôn
G
GV
1 × 109 V
Gigavôn
M
MV
1 × 106 V
Mêgavôn
k
kV
1 × 103 V
kilôvôn
h
hV
1 × 102 V
héctôvôn
da
daV
1 × 101 V
đêcavôn
Tiền tố
Kết hợp với đơn vị vôn
Giá trị
Cách đọc ước sô
d
dV
1 × 10−1 V
đêxivôn
c
cV
1 × 10−2 V
xentivôn
m
mV
1 × 10−3 V
milivôn
μ
μV
1 × 10−6 V
micrôvôn
n
nV
1 × 10−9 V
nanôvôn
p
pV
1 × 10−12 V
picôvôn
f
fV
1 × 10−15 V
femtôvôn
a
aV
1 × 10−18 V
atôvôn
z
zV
1 × 10−21 V
zeptôvôn
y
yV
1 × 10−24 V
yóctôvôn
Bảng chuyển đổi giá trị giữa các ước số-bội số khác nhau
[sửa | sửa mã nguồn]
Các bội số-ước số
YV
ZV
EV
PV
TV
GV
MV
kV
hV
daV
V
dV
cV
mV
μV
nV
pV
fV
aV
zV
yV
1 YV
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1022
1 × 1023
1 × 1024
1 × 1025
1 × 1026
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 × 1042
1 × 1045
1 × 1048
1 ZV
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1019
1 × 1020
1 × 1021
1 × 1022
1 × 1023
1 × 1024
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 × 1042
1 × 1045
1 EV
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1016
1 × 1017
1 × 1018
1 × 1019
1 × 1020
1 × 1021
1 × 1024
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 × 1042
1 PV
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1013
1 × 1014
1 × 1015
1 × 1016
1 × 1017
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 × 1039
1 TV
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1010
1 × 1011
1 × 1012
1 × 1013
1 × 1014
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 × 1036
1 GV
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 107
1 × 108
1 × 109
1 × 1010
1 × 1011
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 × 1027
1 × 1030
1 × 1033
1 MV
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 104
1 × 105
1 × 106
1 × 107
1 × 108
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 × 1027
1 × 1030
1 kV
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 104
1 × 105
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 × 1027
1 hV
1 × 10−22
1 × 10−19
1 × 10−16
1 × 10−13
1 × 10−10
1 × 10−7
1 × 10−4
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 104
1 × 105
1 × 108
1 × 1011
1 × 1014
1 × 1017
1 × 1020
1 × 1023
1 × 1026
1 daV
1 × 10−23
1 × 10−20
1 × 10−17
1 × 10−14
1 × 10−11
1 × 10−8
1 × 10−5
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 104
1 × 107
1 × 1010
1 × 1013
1 × 1016
1 × 1019
1 × 1022
1 × 1025
1 V
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 × 1024
1 dV
1 × 10−25
1 × 10−22
1 × 10−19
1 × 10−16
1 × 10−13
1 × 10−10
1 × 10−7
1 × 10−4
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 102
1 × 105
1 × 108
1 × 1011
1 × 1014
1 × 1017
1 × 1020
1 × 1023
1 cV
1 × 10−26
1 × 10−23
1 × 10−20
1 × 10−17
1 × 10−14
1 × 10−11
1 × 10−8
1 × 10−5
1 × 10−4
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 101
1 × 104
1 × 107
1 × 1010
1 × 1013
1 × 1016
1 × 1019
1 × 1022
1 mV
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−5
1 × 10−4
1 × 10−3
1 × 10−2
1 × 10−1
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 × 1021
1 μV
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−23
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−8
1 × 10−7
1 × 10−6
1 × 10−5
1 × 10−4
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 × 1018
1 nV
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−11
1 × 10−10
1 × 10−9
1 × 10−8
1 × 10−7
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 × 1015
1 pV
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−14
1 × 10−13
1 × 10−12
1 × 10−11
1 × 10−10
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 × 1012
1 fV
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−17
1 × 10−16
1 × 10−15
1 × 10−14
1 × 10−13
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 × 109
1 aV
1 × 10−42
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−23
1 × 10−22
1 × 10−21
1 × 10−20
1 × 10−19
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 × 106
1 zV
1 × 10−45
1 × 10−42
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−24
1 × 10−23
1 × 10−22
1 × 10−21
1 × 10−20
1 × 10−19
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
1 × 103
1 yV
1 × 10−48
1 × 10−45
1 × 10−42
1 × 10−39
1 × 10−36
1 × 10−33
1 × 10−30
1 × 10−27
1 × 10−26
1 × 10−25
1 × 10−24
1 × 10−23
1 × 10−22
1 × 10−21
1 × 10−18
1 × 10−15
1 × 10−12
1 × 10−9
1 × 10−6
1 × 10−3
1
x
t
s
Các đơn vị SI
Đơn vị cơ bản
ampe
candela
kelvin
kilôgam
mét
mol
giây
Đơn vị dẫn xuất
becquerel
coulomb
độ Celsius
farad
gray
henry
hertz
joule
katal
lumen
lux
newton
ohm
pascal
radian
siemens
sievert
steradian
tesla
vôn
watt
weber
Đơn vị được chấp nhậnsử dụng với SI
decibel
độ
phút góc
giây góc
đơn vị khối lượng nguyên tử
đơn vị thiên văn
electronvolt
hecta
lít
neper
ngày
giờ
phút
tấn
các đơn vị nguyên tử
các đơn vị tự nhiên
Xem thêm
Chuyển đổi đơn vị
Lịch sử hệ mét
Tiền tố SI
Định nghĩa lại đơn vị đo lường quốc tế cơ bản 2019
Hệ thống đo lường
Các tổ chức quốc tế duy trì SI
BIPM
CGPM
CIPM
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ “SI Brochure, Table 3 (Section 2.2.2)”.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vôn&oldid=71472734” Thể loại: