Vòng Lặp Trong Python: Sử Dụng Câu Lệnh Break, Continue, Pass
Có thể bạn quan tâm
1. Sử dụng câu lệnh break trong vòng lặp
Câu lệnh break trong vòng lặp giúp kết thúc ngay vòng lặp chứa nó.
Ví dụ câu lệnh break trong vòng lặp for
sum = 0 for i in range(1, 7): if(i!=5): sum = sum + i else: break print(i, end=' ') print("\nsum = ", sum)Kết quả
1 2 3 4 sum = 10Ví dụ câu lệnh break trong vòng lặp while
i = 1 sum = 0 while i < 7: if(i!=5): sum = sum + i else: break print(i, end=' ') i = i + 1 print("\nsum = ", sum)Kết quả
1 2 3 4 sum = 10Nếu câu lệnh break nằm trong một vòng lặp lồng nhau (vòng lặp bên trong một vòng lặp khác) thì câu lệnh break sẽ kết thúc vòng lặp trong cùng.for i in range(1, 4): for j in range(4, 7): if j == 6: break; print(i, "*", j, "=", i*j)
Kết quả
1 * 4 = 4 1 * 5 = 5 2 * 4 = 8 2 * 5 = 10 3 * 4 = 12 3 * 5 = 15Trong ví dụ trên, i sẽ có các giá trị 1, 2, 3 và j sẽ có các giá trị 4, 5, 6. Nhưng với j==6 thì câu lệnh break được thực thi và thoát vòng lặp chứa nó (vòng lặp ở trong cùng). Do đó, kết quả sẽ không có các phép toán nhân i với 6.
2. Sử dụng câu lệnh continue trong vòng lặp
Câu lệnh continue được sử dụng để bỏ qua phần còn lại của đoạn code bên trong vòng lặp của lần lặp hiện tại. Vòng lặp không kết thúc và sẽ tiếp tục với lần lặp tiếp theo.
Ví dụ câu lệnh continue trong vòng lặp for
sum = 0 for i in range(1, 7): if(i==5): continue sum = sum + i print(i, end=' ') print("\nsum = ", sum)Kết quả
1 2 3 4 6 sum = 16Trong ví dụ trên, khi i==5 thì câu lệnh continue sẽ thực thi và các câu lệnh còn lại trong for của lần lặp mà i==5 sẽ không thực thi. Do đó, kết quả 5 sẽ không có khi xuất ra màn hình.
Ví dụ câu lệnh continue trong vòng lặp while
i = 1 sum = 0 while i < 7: if(i==5): i = i + 1 continue sum = sum + i print(i, end=' ') i = i + 1 print("\nsum = ", sum)Kết quả
1 2 3 4 6 sum = 163. Sử dụng câu lệnh pass trong vòng lặp
Câu lệnh pass là một câu lệnh rỗng (null statement). Khi câu lệnh pass được thực thi thì sẽ không có gì xảy ra cả.
Câu lệnh pass thường được sử dụng khi lập trình viên chưa biết phải viết code nào. Đôi khi, pass được sử dụng khi chúng ta không muốn bất kỳ đoạn code nào thực thi. Có thể đặt câu lệnh pass trong vòng lặp, định nghĩa hàm, định nghĩa lớp hoặc trong câu lệnh if.
Ví dụ câu lệnh pass trong vòng lặp
n = 10 for i in range(n): # pass can be used as placeholder # when code is to added later pass li =['a', 'b', 'c', 'd'] # Print b c d only for i in li: if(i =='a'): pass else: print(i)Ví dụ câu lệnh pass trong hàm, class
def myFunction(): pass class myClass: passVí dụ câu lệnh pass trong câu lệnh if
a = 10 b = 20 if(a < b): pass else: print("b < a")Câu lệnh pass chỉ có trong Python. Các ngôn ngữ khác như C/C++, Java,… thì không có câu lệnh pass.
- Lập lịch (scheduler) và đồng bộ hóa (synchronization) Thread trong Java
- Các thao tác cơ bản trên cây nhị phân (Binary Tree)
- Lớp BufferedReader và BufferedWriter trong Java
- Giả Lập Điều Khiển Đèn Tín Hiệu Giao Thông Với Arduino
- Hàm uniqid() trong PHP
Từ khóa » Câu Lệnh Break Trong Python
-
Lệnh Break Và Continue Trong Python
-
Lệnh Break Trong Python - Học Lập Trình Python - Viettuts
-
Các Lệnh: Break, Continue, Pass Trong Python | TopDev
-
Câu Lệnh Break, Continue Và Pass Trong Python - TEK4
-
Break Trong Python Và Cách Thoát Khỏi Vòng Lặp
-
Lệnh Break Và Continue Trong Python
-
Vòng Lặp : Câu Lệnh Break Trong Python | Codelearn
-
Lệnh Break Trong Python - Hoclaptrinh
-
Câu Lệnh Break, Continue Và Pass Trong Python | Lập Trình Từ Đầu
-
Lệnh Break Trong Python - Học Hỏi Net
-
[Tự Học Python] Câu Lệnh Break, Break, Pass Trong Python
-
Cách Sử Dụng Các Câu Lệnh Break, Continue Và Pass Khi Làm Việc ...
-
Lệnh Break Trong Python
-
Bài 7: Câu Lệnh Break Và Continue Trong Python 3 - DNMTechs