Vọng - Wiktionary Tiếng Việt

vọng
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
    • 1.7 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
va̰ʔwŋ˨˩ja̰wŋ˨˨jawŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vawŋ˨˨va̰wŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “vọng”
  • 望: vọng
  • 朢: vọng
  • 妄: vọng, vong, vô
  • 盲: vọng, mang, manh

Phồn thể

  • 望: vọng
  • 妄: vọng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 望: vọng
  • 朢: vọng
  • 妄: vọng, vòng, vong
  • 盲: hoang, mang, manh, vọng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • võng
  • vòng
  • vống

Danh từ

vọng

  1. (Id.) . Chỗ bố trí để quan sát và canh gác. Vọng quan sát phòng không. Vọng gác.

Động từ

vọng

  1. (Vch.) . Nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ. Vọng về thủ đô. Vọng cố hương. Vọng nhìn.
  2. Nộp tiền hay lễ vật theo lệ cho làng để được ngôi thứ thời phong kiến. Vọng quan viên.
  3. (Âm thanh) Từ xa đưa lại. Tiếng hát từ xa vọng lại. Đứng ngoài cổng nói vọng vào.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “vọng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=vọng&oldid=2004558”

Từ khóa » Vọng Tiếng Hán Nghĩa Là Gì