Vũ Hán – Wikipedia Tiếng Việt

Vũ Hán武汉
—  Phó tỉnh cấp thị  —
Từ trên xuống: Vũ Hán và sông Dương Tử, Hoàng Hạc lâu, tòa nhà hải quan Vũ Hán, và Vũ Hán Trường Giang đại kiều
Vị trí trong tỉnh Hồ BắcVị trí trong tỉnh Hồ Bắc
Vũ Hán trên bản đồ Trung QuốcVũ HánVũ HánVị trí tại Trung Quốc
Tọa độ: 29°58′20″B 113°53′29″Đ / 29,97222°B 113,89139°Đ / 29.97222; 113.89139
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Bắc
Đơn vị cấp huyện13
Đơn vị cấp hương160
Định cư223 TCN
Chính quyền
 • Bí thư thành ủyVương Trung Lâm (王忠林)
 • Thị trưởngChu Tiên Vượng (周先旺)
Diện tích
 • Phó tỉnh cấp thị8.494 km2 (3,280 mi2)
 • Đô thị1.528 km2 (590 mi2)
Dân số (2018)
 • Phó tỉnh cấp thị11.081.000
 • Mật độ1,300/km2 (3,400/mi2)
 • Đô thị8.896.900
 • Mật độ đô thị5,800/km2 (15,000/mi2)
 • Vùng đô thị19.000.000
 • Hạng8
 • Các dân tộc chínhHán - 99%Thiểu số - 1%
Múi giờUTC+8
Mã bưu chính430000 - 430400
Mã điện thoại027
Thành phố kết nghĩaDuisburg, Galați, Kyiv, Khartoum, Ōita, Bordeaux, Manchester, Christchurch, Ashdod, Arnhem, St. Pölten, Pittsburgh, Băng Cốc, St. Louis, Győr, Kópavogsbær, Swansea, İzmir, Pattaya, Liège, Izhevsk, Bishkek, Maribor
Biển số xe鄂A 鄂O (cảnh sát và quan chức)
ISO 3166-2cn-??
GDP (2018)1.485 tỷ CNY (13)
- trên đầu người138.759 CNY
HDI (2005)?
Cây biểu trưngThủy sam[1]
Hoa biểu trưngHoa mai[2]
Websitehttp://www.wuhan.gov.cn
Cổ kính và hiện đại.

Vũ Hán (giản thể: 武汉; phồn thể: 武漢; bính âm: Wǔhàn; phát âm: nghe) là thủ phủ của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.[3] Đây là thành phố lớn nhất ở Hồ Bắc và là thành phố đông dân nhất ở miền Trung Trung Quốc,[4] với dân số hơn 11 triệu người, thành phố đông dân thứ 9 của Trung Quốc và là một trong chín thành phố trung tâm quốc gia của Trung Quốc.[5]

Cái tên "Vũ Hán" đến từ nguồn gốc lịch sử của thành phố từ sự kết hợp của Vũ Xương, Hán Khẩu và Hán Dương, được gọi chung là "Tam thị trấn Vũ Hán" 武汉三镇 Nó nằm ở phía đông đồng bằng Giang Hán, trên ngã ba sông Dương Tử và phụ lưu lớn nhất của nó, sông Hàn, và được gọi là "ngã rẽ chín tỉnh" của Trung Quốc (九省通衢).

Các sự kiện lịch sử diễn ra ở Vũ Hán bao gồm Cuộc khởi nghĩa Vũ Xương, dẫn đến sự sụp đổ của triều đại nhà Thanh và thành lập Trung Hoa Dân Quốc.[6] Vũ Hán là thủ đô của Trung Quốc trong một thời gian ngắn vào năm 1927 của cánh tả của chính phủ Quốc Dân Đảng (Quốc Dân Đảng) do Uông Tinh Vệ lãnh đạo.[7] Thành phố này sau đó đóng vai trò là thủ đô thời chiến của Trung Quốc vào năm 1937 trong mười tháng trong Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai.[8][9]

Vũ Hán ngày nay được coi là trung tâm chính trị, kinh tế, tài chính, thương mại, văn hóa và giáo dục của miền Trung Trung Quốc.[4] Đây là một trung tâm giao thông chính, với hàng chục tuyến đường sắt, đường bộ và đường cao tốc đi qua thành phố và kết nối với các thành phố lớn khác.[10] Do vai trò chính của nó trong vận tải nội địa, Vũ Hán đôi khi được các nguồn nước ngoài gọi là " Chicago của Trung Quốc". "Con đường vàng" của sông Dương Tử và phụ lưu lớn nhất của nó, sông Hán, đi qua khu vực đô thị và chia Vũ Hán thành ba quận Vũ Xương, Hán Khẩu và Hán Dương. Cầu sông Dương Tử Vũ Hán đi qua sông Dương Tử trong thành phố. Đập Tam Hiệp, nhà máy điện lớn nhất thế giới về công suất lắp đặt, nằm gần đó.

Trong khi Vũ Hán là một trung tâm sản xuất truyền thống trong nhiều thập kỷ, nó cũng là một trong những lĩnh vực thúc đẩy những thay đổi công nghiệp hiện đại ở Trung Quốc. Vũ Hán bao gồm ba khu vực phát triển quốc gia, bốn khu phát triển khoa học và công nghệ, hơn 350 viện nghiên cứu, 1.656 doanh nghiệp công nghệ cao, nhiều cơ sở ươm tạo doanh nghiệp và đầu tư từ 230 công ty Fortune Global 500.[11] Nó đã tạo ra GDP là US $ 224 tỷ trong năm 2018. Dongfeng Motor Corporation, một nhà sản xuất ô tô, có trụ sở tại Vũ Hán. Vũ Hán là nơi có nhiều học viện giáo dục đại học đáng chú ý, bao gồm Đại học Vũ Hán, được xếp hạng thứ ba trên toàn quốc vào năm 2017,[12] và Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung.

Trong lịch sử, Vũ Hán đã phải chịu rủi ro lũ lụt,[13] khiến chính phủ phải xoa dịu tình hình bằng cách đưa ra các cơ chế hấp thụ thân thiện với môi trường.[14]

Năm 2017, Vũ Hán được UNESCO chỉ định là Thành phố sáng tạo, trong lĩnh vực thiết kế.[15] Vũ Hán được Mạng lưới nghiên cứu toàn cầu hóa và thành phố thế giới phân loại là thành phố thế giới Beta.

Tháng 2 năm 2020, thành phố này bị phong tỏa vì sự bùng phát dữ dội của Đại dịch COVID-19.[16] Ca nhiễm đầu tiên xuất hiện từ Chợ buôn bán hải sản Hoa Nam của thành phố ở quận Giang Hán.[17] Ước tính năm triệu người đã rời khỏi thành phố trước khi có lệnh phong tỏa, gây ra sự tức giận và chỉ trích về việc phong tỏa kiểm dịch muộn màng của chính phủ.[18][19]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

10000 năm trước đã có dân cư sinh sống ở đây. Vào thời nhà Hán, Hàm Dương là một cảng tấp nập. Thế kỷ III, các thành được xây dựng để bảo vệ Hàm Dương (206) và Vũ Xương (223), năm 223 được xem là năm thành lập Vũ Hán.

Năm 223, Hoàng Hạc lâu (黄鹤楼) được xây dựng trên khu Vũ Xương của sông Dương Tử. Thôi Hiệu (崔颢), một nhà thơ nổi tiếng thời nhà Đường, đã thăm ngôi làng và viết bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" nổi tiếng vào thế kỷ VIII, nhờ bài thơ này địa danh này đã nổi tiếng khắp Trung Quốc. Thành phố từ lâu được xem là trung tâm nghệ thuật (thi họa) và học thuật. Dưới triều nhà Nguyên (Nguyên-Mông), 600 năm trước đây, Hán Khẩu là một trong 4 thương cảng sầm uất nhất Trung Quốc.

Vào tháng 12 năm 2019, Vũ Hán trở thành tâm điểm và là nơi bùng phát đại dịch COVID-19, một bệnh tương tự như bệnh SARS, vốn còn gọi là virus Vũ Hán vì việc nhiễm virus được phát hiện lần đầu tiên tại thành phố này.[20] Sang tháng 1 năm 2020, giới chức thẩm quyền tại Vũ Hán đặt thành phố trong tình trạng cách ly "nhằm ngăn chặn tình trạng lây lan" chủng Coronavirus mới (tức SARS-CoV-2). Việc cách ly sẽ hủy bỏ mọi phương tiên vận chuyển công cộng đi và đến thành phố, ảnh hưởng đến việc vận chuyển đường không và đường sắt.[21]

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Vùng đô thị bao gồm 3 khu: Vũ Xương, Hán Khẩu và Hán Dương. Tên gọi Vũ Hán lấy từ tên của ba khu này, trong đó Vũ lấy từ tên của khu đầu tiên, còn Hán lấy từ tên của hai khu sau.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Vũ Hán (trung bình vào 1981–2010, cực độ 1951–2014)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 25.4(77.7) 29.1(84.4) 32.4(90.3) 35.1(95.2) 36.1(97.0) 37.8(100.0) 39.3(102.7) 39.6(103.3) 37.6(99.7) 34.4(93.9) 30.4(86.7) 23.3(73.9) 39.6(103.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 8.1(46.6) 10.7(51.3) 15.2(59.4) 22.1(71.8) 27.1(80.8) 30.2(86.4) 32.9(91.2) 32.5(90.5) 28.5(83.3) 23.0(73.4) 16.8(62.2) 10.8(51.4) 21.5(70.7)
Trung bình ngày °C (°F) 4.0(39.2) 6.6(43.9) 10.9(51.6) 17.4(63.3) 22.6(72.7) 26.2(79.2) 29.1(84.4) 28.4(83.1) 24.1(75.4) 18.2(64.8) 11.9(53.4) 6.2(43.2) 17.1(62.8)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 1.0(33.8) 3.5(38.3) 7.4(45.3) 13.6(56.5) 18.9(66.0) 22.9(73.2) 26.0(78.8) 25.3(77.5) 20.7(69.3) 14.7(58.5) 8.4(47.1) 2.9(37.2) 13.8(56.8)
Thấp kỉ lục °C (°F) −18.1(−0.6) −14.8(5.4) −5(23) −0.3(31.5) 7.2(45.0) 13.0(55.4) 17.3(63.1) 16.4(61.5) 10.1(50.2) 1.3(34.3) −7.1(19.2) −10.1(13.8) −18.1(−0.6)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 49.0(1.93) 67.6(2.66) 89.5(3.52) 136.4(5.37) 166.9(6.57) 219.9(8.66) 224.7(8.85) 117.4(4.62) 74.3(2.93) 81.3(3.20) 59.1(2.33) 29.7(1.17) 1.315,8(51.80)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 9.5 9.8 13.1 12.5 12.2 11.8 11.6 9.6 7.5 9.0 8.0 6.9 121.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 76 75 76 75 74 77 77 77 75 76 75 73 76
Số giờ nắng trung bình tháng 101.9 97.0 121.8 152.8 181.0 170.9 220.2 226.4 175.8 151.9 139.3 126.5 1.865,5
Nguồn: Cục Khí tượng Trung Quốc[22]

Phân chia hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố cấp phó tỉnh Vũ Hán tại thời điểm năm 2020 bao gồm 13 khu (quận).[23] Theo điều tra dân số lần thứ sáu của Trung Quốc năm 2010 thì 13 khu này bao gồm 160 đơn vị cấp hương trong đó 156 nhai đạo biện sự xứ, 3 trấn, 1 hương.[24][25]

Bản đồ Khu Trung văn (giản thể) Pinyin Dân số(2010)[24][25][26] Diện tích (km²)[27] Mật độ(/km²)
1 2 3 Hán Dương Vũ Xương Thanh Sơn Hồng Sơn Đông Tây Hồ Hán Nam Thái Điện Giang Hạ Hoàng Bi Tân Châu Các khu Hán Khẩu 1. Giang Ngạn 2. Giang Hán 3. Kiều Khẩu
Quận nội thành 6.434.373 888,42 7.242
Giang Ngạn 江岸区 Jiāng'àn Qū 895.635 64,24 13.942
Giang Hán 江汉区 Jiānghàn Qū 683.492 33,43 20.445
Kiều Khẩu 硚口区 Qiáokǒu Qū 828.644 46,39 17.863
Hán Dương 汉阳区 Hànyáng Qū 792.183[28] 108,34 7.312
Vũ Xương 武昌区 Wǔchāng Qū 1.199.127 87,42 13.717
Thanh Sơn 青山区 Qīngshān Qū 485.375 68,40 7.096
Hồng Sơn 洪山区 Hóngshān Qū 1.549.917[29] 480,20 3.228
Quận ngoại thành 3.346.271 7.605,99 440
Đông Tây Hồ 东西湖区 Dōngxīhú Qū 451.880 439,19 1.029
Hán Nam 汉南区 Hànnán Qū 114.970 287,70 400
Thái Điện 蔡甸区 Càidiàn Qū 410.888 1.108,10 371
Giang Hạ 江夏区 Jiāngxià Qū 644.835 2.010,00 321
Hoàng Bi 黄陂区 Huángpí Qū 874.938 2.261,00 387
Tân Châu 新洲区 Xīnzhōu Qū 848.760 1.500,00 566
Vùng nước (水上地区) 4.748 - -
Tổng cộng 9.785.392 8.494,41 1.152

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Vũ Hán là một thành phố cấp phó tỉnh. GDP của Vũ Hán là 396 tỷ nhân dân tệ với GDP bình quân đầu người khoảng 44.000 nhân dân tệ (tương đương 6.285 đô la Mỹ) trong năm 2008. Vũ Hán hiện đang thu hút khoảng 50 công ty Pháp, chiếm hơn một phần ba của Pháp đầu tư tại Trung Quốc, nhiều nhất trong số các thành phố Trung Quốc.[30]

Vũ Hán là một trung tâm quan trọng về kinh tế, thương mại, tài chính, vận tải, công nghệ thông tin, và giáo dục ở miền trung Trung Quốc. Các ngành công nghiệp chủ yếu của nó bao gồm quang-điện tử, sản xuất ô tô, sản xuất thép, ngành dược phẩm, sinh học kỹ thuật, công nghiệp vật liệu mới và bảo vệ môi trường. Wuhan Iron & Steel (Group) Co. và Dongfeng-Citroen Automobile Co., Ltd có trụ sở tại thành phố. Hiện có 35 cơ sở giáo dục bậc đại học ở đây, trong đó có Đại học Vũ Hán, Đại học Khoa học & Công nghệ Huazhong, thành phố có 3 khu phát triển cấp nhà nước, thành phố này xếp thứ 3 ở Trung Quốc về sức mạnh khoa học và công nghệ.[31]

Trường đại học

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố có 8 trường đại học và cao đẳng công lập, 13 trường cao đẳng và đại học khác.

Quốc lập

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại học Vũ Hán (thành lập năm 1893)武汉大学 Đại học Khoa học và Kỹ thuật Hoa Trung华中科技大学 Đại học Địa chất Trung Quốc中国地质大学 (武汉) Đại học Công nghệ Vũ Hán武汉理工大学
Đại học Nông nghiệp Hoa Trung (thành lập năm 1898)华中农业大学 Đại học Sư phạm Hoa Trung华中师范大学 Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam中南财经政法大学 Đại học Dân tộc Trung Nam中南民族大学

Công lập

[sửa | sửa mã nguồn]
Đại học Hồ Bắc湖北大学 Đại học Khoa học và Kỹ thuật Vũ Hán武汉科技大学 Đại học Giang Hán江汉大学 Đại học Công nghiệp Hồ Bắc湖北工业大学
Đại học Công trình Vũ Hán武汉工程大学 Học viện Khoa học và Kỹ thuật Vũ Hán武汉科技学院 Học viện Công nghiệp Vũ Hán武汉工业学院 Học viện Đông y Hồ Bắc湖北中医学院
Học viện Thể dục Vũ Hán武汉体育学院 Học viện Mỹ thuật Hồ Bắc湖北美术学院 Học viện Cảnh sát Hồ Bắc湖北警官学院 Học viện Âm nhạc Vũ Hán武汉音乐学院
Học viện Kinh tế Hồ Bắc湖北经济学院

Đại dịch COVID-19

[sửa | sửa mã nguồn] Bài chi tiết: Đại dịch COVID-19

Dịch virus corona bắt đầu vào giữa tháng 12 năm 2019 tại thành phố Vũ Hán, khi một nhóm người bị viêm phổi cấp tính không rõ nguyên nhân, được liên kết chủ yếu với những người buôn bán làm việc tại chợ hải sản Hoa Nam, nơi bán động vật sống. Động vật được bán để làm thức ăn bị nghi ngờ là nơi chứa hoặc trung gian cho virus vì nhiều người nhiễm bệnh đầu tiên được xác định là công nhân tại Chợ hải sản Hoa Nam, họ tiếp xúc nhiều hơn với động vật.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Danh sách vùng đô thị châu Á

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "The Chronology of the "Living fossil" Metasequoia glyptostroboides (Taxodiaceae): A Review (1943–2003)" (PDF). Harvard College. 2003. tr. 15. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2018. 1984 In the spring, Metasequoia was chosen as the "City Tree" of Wuhan, the capital of Hubei.
  2. ^ 北京奥运会火炬境内传递城市 [Beijing Olympic torch relay city within the city]. blog.sina.com.cn. ngày 26 tháng 3 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ "Illuminating China's Provinces, Municipalities and Autonomous Regions". PRC Central Government Official Website. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ a b "Focus on Wuhan, China". The Canadian Trade Commissioner Service. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  5. ^ Zhao Manfeng (赵满丰). "Archived copy" 国家中心城市 [National central cities]. usa.chinadaily.com.cn. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  6. ^ "The Wuchang Uprising on Double Ten (10/10/1911) | Britannica Blog". blogs.britannica.com. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  7. ^ Stephen R. MacKinnon (2002). Remaking the Chinese City: Modernity and National Identity, 1900-1950. University of Hawaii Press. tr. 161. ISBN 978-0824825188.
  8. ^ "AN AMERICAN IN CHINA: 1936-39 A Memoir". Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  9. ^ Stephen R. MacKinnon (ngày 21 tháng 5 năm 2008). Wuhan, 1938: War, Refugees, and the Making of Modern China. University of California Press. tr. 12. ISBN 978-0520254459.
  10. ^ 武汉获批全国首个交通枢纽研究试点城市. Ministry of Commerce of the People's Republic of China. ngày 25 tháng 6 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2012.
  11. ^ Government of Canada, Foreign Affairs Trade and Development Canada (ngày 8 tháng 9 năm 2009). "Focus on Wuhan, China". www.tradecommissioner.gc.ca. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  12. ^ 校友会2017中国大学排行榜700强揭晓,北京大学十连冠--艾瑞深校友会网2019中国大学排行榜,中国大学研究生院排行榜,中国一流大学,中国大学创业富豪榜,中国独立学院排行榜,中国民办大学排行榜. www.cuaa.net (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  13. ^ Jing, Li (ngày 23 tháng 1 năm 2019). "Inside China's leading 'sponge city': Wuhan's war with water". The Guardian (bằng tiếng Anh). ISSN 0261-3077. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  14. ^ Hartley, Asit K. Biswas, Kris. "China's 'sponge cities' aim to re-use 70% of rainwater". CNN. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  15. ^ "Wuhan | Creative Cities Network". en.unesco.org. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ Griffiths, James. "China's unprecedented reaction to the Wuhan virus probably couldn't be pulled off in any other country". CNN. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  17. ^ "Here's what Wuhan, China looks like under quarantine for coronavirus". Global News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  18. ^ Collman, Ashley. "5 million people left Wuhan before China quarantined the city to contain the coronavirus outbreak". Business Insider. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2020.
  19. ^ "Angry Chinese Ask Why Their Government Waited So Long To Act On Coronavirus". NPR.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2020.
  20. ^ Nectar Gan (ngày 9 tháng 1 năm 2020). "A new virus related to SARS is the culprit in China's mysterious pneumonia outbreak, scientists say". CNN. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2020.
  21. ^ "China Quarantines Wuhan to Prevent Spread of Coronavirus". National Review (bằng tiếng Anh). ngày 22 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2020.
  22. ^ "中国气象局 国家气象信息中心" (bằng tiếng Trung). Cục Khí tượng Trung Quốc. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2015.
  23. ^ "Archived copy" 2016年统计用区划代码和城乡划分代码:武汉市 (bằng tiếng Trung). National Bureau of Statistics of the People's Republic of China. 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020. 统计用区划代码 名称 420101000000 市辖区 420102000000 江岸区 420103000000 江汉区 420104000000 硚口区 420105000000 汉阳区 420106000000 武昌区 420107000000 青山区 420111000000 洪山区 420112000000 东西湖区 420113000000 汉南区 420114000000 蔡甸区 420115000000 江夏区 420116000000 黄陂区 420117000000 新洲区{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  24. ^ a b "Archived copy" 武汉市历史沿革 (bằng tiếng Trung). www.XZQH.org. ngày 6 tháng 8 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2018.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  25. ^ a b "Archived copy" 行政建置 (bằng tiếng Trung). Wuhan Municipal People's Government. ngày 8 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2018.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  26. ^ 武汉市2010年第六次全国人口普查主要数据公报. Wuhan Statistics Bureau. ngày 10 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011.
  27. ^ "Wuhan Statistical Yearbook 2010" (PDF). Wuhan Statistics Bureau. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2011. p. 15
  28. ^ Gồm cả 208.106 người trong Khu phát triển kinh tế Vũ Hán (武汉经济技术开发区)
  29. ^ Gồm cả 396.597 người trong Khu phát triển công nghệ mới Đông Hồ (东湖新技术开发区), 67.641 người trong Khu du lịch sinh thái phong cảnh Đông Hồ (东湖生态旅游风景区) và 36.245 người trong Khu công nghiệp hóa học Vũ Hán (武汉化学工业区)
  30. ^ People's Daily Online (ngày 25 tháng 10 năm 2005). "Wuhan absorbs most French investment in China". People's Daily. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2006.
  31. ^ "The Thoroughfare to Nine Provinces". Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Vũ Hán.
  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Siêu đô thị Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Bắc Kinh • Thượng Hải • Trùng Khánh • Quảng Châu • Thâm Quyến • Thiên Tân • Vũ Hán
Siêu đô thị là các đô thị có từ 10 triệu nhân khẩu trở lên
  • x
  • t
  • s
Thành thị Trung tâm Quốc gia của Trung Quốc
Do Bộ Nhà ở và Phát triển Đô thị-Nông thôn CHND Trung Hoa định danh
Bắc Kinh • Thiên Tân • Tây An • Trùng Khánh • Thành Đô • Hàng Châu • Vũ Hán • Thượng Hải • Quảng Châu
Tham khảo: 全国城镇规划确定五大中心城市
  • x
  • t
  • s
Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Vũ HánGiang Ngạn • Vũ Xương • Giang Hán • Kiều Khẩu • Hán Dương • Thanh Sơn • Hồng Sơn • Đông Tây Hồ • Hán Nam • Thái Điện • Giang Hạ • Hoàng Bi • Tân Châu
Hoàng ThạchHoàng Thạch Cảng • Tây Tắc Sơn • Hạ Lục • Thiết Sơn • Đại Dã • Dương Tân
Thập YểnTrương Loan • Mao Tiễn • Vân Dương • Đan Giang Khẩu • Trúc Sơn • Phòng • Vân Tây • Trúc Khê
Kinh ChâuSa Thị • Kinh Châu • Hồng Hồ • Thạch Thủ • Tùng Tư • Giam Lợi • Công An • Giang Lăng
Nghi XươngTây Lăng • Ngũ Gia Cương • Điểm Quân • Khiêu Đình • Di Lăng • Nghi Đô • Đương Dương • Chi Giang • Tỷ Quy • Viễn An • Hưng Sơn • Ngũ Phong • Trường Dương
Tương DươngTương Thành • Phàn Thành • Tương Châu • Lão Hà Khẩu • Tảo Dương • Nghi Thành • Nam Chương • Cốc Thành • Bảo Khang
Ngạc ChâuNgạc Thành • Hoa Dung • Lương Tử Hồ
Kinh MônĐông Bảo • Xuyết Đao • Chung Tường • Kinh Sơn • Sa Dương
Hiếu CảmHiếu Nam • Ứng Thành • An Lục • Hán Xuyên • Vân Mộng • Đại Ngộ • Hiếu Xương
Hoàng CươngHoàng Châu • Ma Thành • Vũ Huyệt • Hồng An • La Điền • Hy Thủy • Kỳ Xuân • Hoàng Mai • Anh Sơn • Đoàn Phong
Hàm NinhHàm An • Xích Bích • Gia Ngư • Thông Sơn • Sùng Dương • Thông Thành
Tùy ChâuTăng Đô • Quảng Thủy • Tùy
Ân ThiÂn Thi • Lợi Xuyên • Kiến Thủy • Lai Phượng • Ba Đông • Hạc Phong • Tuyên Ân • Hàm Phong
Huyệntrực thuộc tỉnhTiên Đào • Thiên Môn • Tiềm Giang
Lâm khuThần Nông Giá
Xem thêm: Các đơn vị cấp huyện của Hồ Bắc
  • x
  • t
  • s
Du lịch tỉnh Hồ Bắc (Trung Quốc)
Thành phố Vũ Hán • Hoàng Hạc lâu • Chùa Quy Nguyên • Chùa thắng cảnh Đông Hồ • Nhà lưu niệm cánh mạnh Vũ Xướng Cánh Mạng Tân Hợi • Khu thắng cảnh núi Cửu Cung • Thành phố Tương Phàn • Khu thắng cảnh Long Trung • Thần Nông Giá • Núi Võ Đang •Thành phố Trung Tường •Lăng Minh Hiếu •Thành phố Kinh Châu •Viện bảo tàng Kinh Châu •Thành phố Nghi Xướng •Đập Cát Châu •Thành phố Tùng Châu •Khu thắng cảnh núi Đại Hồng
  • x
  • t
  • s
Đại dịch COVID-19
  • COVID-19 (bệnh)
  • SARS-CoV-2 (virus)
Dòng thời gian
Trước đại dịch
  • Hội chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS)
  • Hội chứng hô hấp Trung Đông (MERS)
  • Crimson Contagion
  • Bệnh X
  • Sự kiện 201
  • Exercise Cygnus
  • 2019
2020
  • Tháng 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2021
  • Tháng 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2022
  • Tháng 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
2023
  • 2023
Khu vực
Châu Phi
Bắc
  • Algeria
  • Quần đảo Canary
  • Ceuta
  • Ai Cập
  • Libya
  • Mauritanie
  • Melilla
  • Maroc
  • Sudan
  • Tunisia
  • Tây Sahara
    • Cộng hòa Dân chủ Ả Rập Sahrawi
Đông
  • Burundi
  • Comoros
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Kenya
  • Madagascar
  • Mauritius
  • Mayotte
  • Réunion
  • Rwanda
  • Seychelles
  • Somalia
    • Puntland
  • Somaliland
  • Nam Sudan
  • Tanzania
  • Uganda
Nam
  • Angola
  • Botswana
  • Eswatini
  • Lesotho
  • Malawi
  • Mozambique
  • Namibia
  • Nam Phi
  • Zambia
  • Zimbabwe
Trung
  • Cameroon
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tchad
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Gabon
  • São Tomé và Príncipe
Tây
  • Bénin
  • Burkina Faso
  • Cabo Verde
  • Guinea Xích Đạo
  • Gambia
  • Ghana
    • ảnh hưởng giáo dục
  • Guinée
  • Guiné-Bissau
  • Bờ Biển Ngà
  • Liberia
  • Mali
  • Niger
  • Nigeria
  • Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha
  • Sénégal
  • Sierra Leone
  • Togo
Châu Á
Trung/Bắc
  • Kazakhstan
  • Kyrgyzstan
  • Nga
    • dòng thời gian
      • tháng 1-6 năm 2020
      • tháng 7-12 năm 2020
  • Tajikistan
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
Đông
  • Hồng Kông
  • Nhật Bản
    • dòng thời gian
    • Thế vận hội Mùa hè Tokyo 2020
  • Triều Tiên
  • Hàn Quốc
  • Ma Cao
  • Mông Cổ
  • Đài Loan
    • ngoại giao khẩu trang
Trung Quốc đại lục
  • phong tỏa
  • số liệu
  • tiêm chủng
  • Bắc Kinh
  • Hắc Long Giang
  • Hồ Nam
  • Hồ Bắc
  • Nội Mông
  • Liêu Ninh
  • Thượng Hải
  • Tứ Xuyên
  • Tây Tạng
  • Tân Cương
Nam
  • Afghanistan
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Maldives
  • Nepal
  • Pakistan
  • Sri Lanka
Ấn Độ
  • ảnh hưởng kinh tế
  • sơ tán
  • phong tỏa
  • khủng hoảng lao động nhập cư
  • suy thoái
  • phản ứng của chính quyền liên bang
    • Quỹ PM CARES
    • Quỹ Khẩn cấp COVID-19 SAARC
  • phản ứng của chính quyền bang
  • tiêm chủng
    • Vaccine Maitri
  • Số liệu
Đông Nam
  • Brunei
  • Campuchia
  • Đông Timor
  • Indonesia
    • hạn chế xã hội
  • Lào
  • Myanmar
  • Singapore
    • các biện pháp phòng chống
    • số liệu
  • Thái Lan
  • Việt Nam
    • dòng thời gian
      • 2020
      • 2021
      • 2022
      • 2023
    • ảnh hưởng kinh tế
    • ảnh hưởng xã hội
    • tiêm chủng
Malaysia
  • vấn đề
    • ảnh hưởng xã hội
    • ảnh hưởng chính trị
    • nỗ lực cứu trợ
    • lệnh kiểm soát di chuyển
  • điểm nóng Tablighi Jamaat
Philippines
  • phản ứng của chính quyền
    • cách ly cộng đồng
      • Luzon
    • sơ tán
  • tranh cãi xét nghiệm
  • tiêm chủng
Tây
  • Armenia
  • Azerbaijan
    • Artsakh
  • Bahrain
  • Síp
    • Bắc Síp
  • Ai Cập
  • Gruzia
    • Abkhazia
    • Nam Ossetia
  • Iran
  • Iraq
    • Vùng Kurdistan
  • Israel
  • Jordan
  • Kuwait
  • Liban
  • Oman
  • Palentine
  • Qatar
  • Ả Rập Xê Út
  • Syria
  • Thổ Nhĩ Kỳ
    • dòng thời gian
  • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Yemen
Châu Âu
Anh Quốc
  • phản ứng của chính quyền
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • ảnh hưởng giáo dục
  • Operation Rescript
  • hợp đồng
  • Anh
    • London
  • Bắc Ireland
  • Scotland
  • Wales
Lãnh thổ phụ thuộc Hoàng gia
  • Đảo Man
  • Jersey
  • Guernsey
Lãnh thổ hải ngoại
  • Akrotiri và Dhekelia
  • Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
  • Gibraltar
  • Operation Broadshare
Đông
  • Belarus
    • dòng thời gian
  • Kazakhstan
  • Moldova
    • Gagauzia
    • Transnistria
  • Nga
    • dòng thời gian
    • phản ứng của chính quyền
    • ảnh hưởng chính trị
    • Krym
    • Sevastopol
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Ukraina
    • Donetsk
    • Luhansk
Tây Balkan
  • Albania
  • Bosna và Hercegovina
  • Kosovo
  • Montenegro
  • Bắc Macedonia
  • Serbia
Liên minh châu Âu
  • Áo
  • Bỉ
  • Bulgaria
  • Croatia
    • dòng thời gian
  • Síp
    • Bắc Síp
  • Cộng hòa Séc
  • Đan Mạch
    • Quần đảo Faroe
  • Estonia
  • Phần Lan
    • Quần đảo Åland
  • Pháp
    • Saint Martin
  • Đức
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Ireland
    • ảnh hưởng kinh tế
    • ảnh hưởng xã hội
    • tiêm chủng
  • Ý
    • phong tỏa
    • dòng thời gian
  • Latvia
  • Litva
  • Luxembourg
  • Malta
  • Hà Lan
  • Ba Lan
  • Bồ Đào Nha
  • România
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
    • Asturias
    • Quần đảo Canary
    • Ceuta
    • Cộng đồng Madrid
    • Melilla
  • Thụy Điển
    • phản ứng của chính quyền
      • Operation Gloria
Khối EFTA
  • Iceland
  • Liechtenstein
  • Na Uy
  • Thụy Sĩ
Vi quốc gia
  • Andorra
  • Monaco
  • San Marino
  • Thành Vatican
Bắc Mỹ
México
  • dòng thời gian
Trung Mỹ
  • Belize
  • Costa Rica
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Honduras
  • Nicaragua
  • Panama
Canada
  • dòng thời gian
  • ảnh hưởng kinh tế
    • viện trợ liên bang
  • tiêm chủng
  • phản ứng quân sự
  • Bong bóng Đại Tây Dương
Caribe
  • Antigua và Barbuda
  • Bahamas
  • Barbados
  • Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh
    • Anguilla
    • Quần đảo Virgin thuộc Anh
    • Quần đảo Cayman
    • Montserrat
    • Quần đảo Turks và Caicos
    • phản ứng
  • Cuba
    • Căn cứ Hải quân Vịnh Guantanamo
  • Dominica
  • Cộng hòa Dominica
  • Vùng Caribe Hà Lan
    • Aruba
    • Curaçao
    • Sint Maarten
    • Caribe thuộc Hà Lan
      • Bonaire
      • Saba
      • Sint Eustatius
  • Tây Ấn thuộc Pháp
    • Guadeloupe
    • Martinique
    • Saint Barthélemy
    • Saint Martin
  • Grenada
  • Haiti
  • Jamaica
  • Saint Kitts và Nevis
  • Saint Lucia
  • Saint Vincent và Grenadines
  • Trinidad và Tobago
    • dòng thời gian
  • Vùng quốc hải Hoa Kỳ
    • Puerto Rico
    • Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Hoa Kỳ
  • dòng thời gian
    • 2020
    • 2021
  • ảnh hưởng xã hội
  • ảnh hưởng kinh tế
  • phản ứng
    • chính quyền liên bang
    • chính quyền bang và địa phương
      • Hội đồng Liên tiểu bang miền Đông
      • Hiệp ước Vùng Các thống đốc miền Trung Tây
      • Hiệp ước Các tiểu bang miền Tây
  • truyền thông của chính quyền Trump
Đại Tây Dương
  • Bermuda
  • Greenland
  • Saint-Pierre và Miquelon
Châu Đại Dương
  • Samoa thuộc Mỹ
  • Quần đảo Cook
  • Đảo Phục Sinh
  • Liên bang Micronesia
  • Fiji
    • dòng thời gian
  • Polynesia thuộc Pháp
  • Guam
  • Hawaii
  • Kiribati
  • Quần đảo Marshall
  • Nauru
  • New Caledonia
  • New Zealand
    • phản ứng của chính quyền
    • ảnh hưởng xã hội
    • cách ly có kiểm soát
  • Quần đảo Bắc Mariana
  • Palau
  • Papua New Guinea
    • Bougainville
  • Samoa
  • Quần đảo Solomon
  • Tokelau
  • Tonga
  • Tuvalu
  • Vanuatu
  • Wallis và Futuna
Úc
  • Lãnh thổ Thủ đô Úc
  • New South Wales
  • Lãnh thổ Bắc Úc
  • Queensland
  • Nam Úc
  • Tasmania
  • Victoria
  • Tây Úc
Nam Mỹ
  • Argentina
    • dòng thời gian
    • số liệu
    • nhân quyền
  • Bolivia
  • Brasil
    • São Paulo
  • Chile
    • Đảo Phục Sinh
  • Colombia
  • Ecuador
  • Quần đảo Falkland
  • Guyane thuộc Pháp
  • Guyana
  • Paraguay
  • Peru
    • Cuzco
  • Suriname
  • Uruguay
  • Venezuela
Khác
  • Châu Nam Cực
  • Tàu du lịch
    • Diamond Princess
    • Grand Princess
  • Tàu hải quân
    • Charles de Gaulle
    • USS Theodore Roosevelt
Ảnh hưởng
Văn hóa vàgiải trí
  • Nghệ thuật và di sản văn hóa
    • trong văn hóa đại chúng
  • Điện ảnh
    • những bộ phim bị ảnh hưởng
  • Disney
  • Giáo dục
    • giáo dục tại gia
  • Các sự kiện bị ảnh hưởng
  • Thời trang
  • Âm nhạc
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thể thao
    • bóng đá
    • thể thao đối kháng
  • Truyền hình
    • Hoa Kỳ
      • các chương trình bị ảnh hưởng
  • Trò chơi điện tử
Xã hội và các quyền lợi
  • Xã hội
    • truyền thông xã hội
    • kỳ thị
    • tiệc COVID-19
  • Trẻ em
  • Giới tính
  • Nhân viên y tế
  • Bệnh viện
  • Nhân quyền
  • Pháp luật
    • tội phạm
    • bạo lực gia đình
    • nhà tù
  • Cộng đồng LGBT
  • cộng đồng người Mỹ gốc Phi
  • cộng đồng người Mỹ bản địa
  • Cơ sở chăm sóc dài hạn
  • Giao thông công cộng
  • Tôn giáo
  • Đình công
  • Bài ngoại và phân biệt chủng tộc
Kinh tế
  • Hàng không
    • các hãng hàng không
  • Công nghiệp cần sa
  • Hoạt động từ thiện
  • Lừa đảo
  • Suy thoái
  • Các nền kinh tế
    • Canada
    • Ấn Độ
    • Ireland
    • Malaysia
    • New Zealand
    • Anh Quốc
    • Hoa Kỳ
  • Thị trường tài chính
  • Công nghiệp thực phẩm
  • Sụp đổ thị trường chứng khoán toàn cầu
  • Bệnh viện
  • Chăn nuôi lông
  • Chiến tranh giá dầu
  • Bán lẻ
  • Du lịch
  • Hạn chế đi lại
Thông tin
  • Báo chí
  • Truyền thông
  • Thông tin sai lệch
    • Chính quyền
    • Trung Quốc
    • Hoa Kỳ
    • Plandemic
  • Phản ứng của Wikipedia
Chính trị
  • Phản ứng của các nước
  • Pháp chế
  • Biểu tình
  • Quan hệ quốc tế
    • Viện trợ
    • Ý
    • Hợp tác Moldova-România
    • Ngoại giao khẩu trang của Đài Loan
  • Liên minh châu Âu
Ngôn ngữ
  • Doomscrolling
  • Làm phẳng đường cong
  • Quarantini
  • Giãn cách xã hội
  • Siêu lây nhiễm
  • Sống chung với COVID
  • Zoom
  • Thị trấn Zoom
Khác
  • Động vật
  • Anthropause
  • Môi trường
  • Quân sự
  • Khoa học và công nghệ
  • An ninh lương thực
Vấn đề y tế
Các chủ đề y khoa
  • Lây truyền
    • Triệu chứng
  • Ung thư
  • Biểu hiện da
  • COVID kéo dài
  • Sức khỏe tâm thần
    • thần kinh, tâm lý và các vấn đề sức khỏe tâm thần khác
  • Thai kỳ
  • Các vấn đề y tế không liên quan tới COVID-19
  • Thiếu hụt
  • Nâng cao đường thẳng
  • Hồi phục
  • Các phương pháp y tế chưa được chứng minh
Xét nghiệm và dịch tễ học
  • Xét nghiệm bệnh
    • Ống thổi
    • Chiến dịch Moonshot
  • Xét nghiệm kháng thể nhanh AbC-19
  • Xét nghiệm kháng nguyên nhanh
  • Nguồn gốc
  • Giám sát
  • Tỷ lệ tử vong theo quốc gia
  • Tập dữ liệu
  • Ứng dụng
    • Bluezone
  • Thống kê thiếu số ca tử vong
  • Sử dụng và phát triển phần mềm
Phòng ngừa
  • Giãn cách xã hội
  • Khẩu trang
    • Từ chối đeo khẩu trang
    • Hoa Kỳ
  • Làm phẳng đường cong
  • Kiểm soát nguy cơ nơi làm việc
  • Phong tỏa
  • Sơ tán
  • Hộ chiếu miễn dịch
  • Viện trợ quốc tế
  • Safe Hands Challenge
  • Mệt mỏi vì COVID
  • Tuyên ngôn Great Barrington
  • Chloroquine và hydroxychloroquine
Vắc-xin
Chủ đề
  • Phát triển
  • Cấp phép
  • Triển khai
  • Biến chứng sau tiêm
  • Chiến dịch Warp Speed (Hoa Kỳ)
  • Thẻ vắc-xin
  • Thông tin sai lệch và chần chừ
Đã cấp phép
Bất hoạt
  • Học viện Y khoa Trung Quốc
  • CoronaVac
  • Covaxin
  • COVIran Barekat
  • CoviVac (Nga)
  • FAKHRAVAC
  • Minhai
  • QazCovid-in
  • Sinopharm–BBIBP
  • Sinopharm–WIBP
DNA
  • ZyCoV-D
RNA
  • Moderna
  • Pfizer–BioNTech
Tiểu đơn vị
  • Abdala
  • EpiVacCorona
  • MVC
  • Soberana 02
  • ZF2001 (Zifivax)
Vector virus
  • Convidecia
  • Janssen
  • Oxford–AstraZeneca
  • Sputnik V
  • Sputnik Light
Đang thử nghiệm
Sống
  • COVI-VAC (Hoa Kỳ)
DNA
  • AG0302-COVID‑19
  • GX-19
  • Inovio
Bất hoạt
  • TurkoVac
  • Valneva
RNA
  • ARCT-021
  • ARCT-154
  • Bangavax
  • CureVac
  • HGC019
  • PTX-COVID19-B
  • Sanofi–Translate Bio
  • Walvax
Tiểu đơn vị
  • 202-CoV
  • Corbevax (Bio E COVID-19)
  • COVAX-19
  • EuCorVac-19
  • GBP510
  • IVX-411
  • Nanocovax
  • Noora
  • Novavax
  • Razi Cov Pars
  • Sanofi-GSK
  • SCB-2019
  • UB-612
  • V-01
  • V451 (đã ngừng)
  • Vabiotech
  • Trung tâm Y học Hoa Tây
Vector virus
  • AdCLD-CoV19
  • BBV154
  • BriLife
  • DelNS1-2019-nCoV-RBD-OPT
  • GRAd-COV2
  • ImmunityBio
  • NDV-HXP-S
Hạt tương tự virus
  • CoVLP
  • VBI-2902
Điều trị
  • Phát triển thuốc
  • Nghiên cứu tái sử dụng thuốc
    • Dexamethasone
    • Baricitinib
  • Thử nghiệm RECOVERY (Anh Quốc)
  • Thử nghiệm đoàn kết (WHO)
  • Máy thở nguồn mở
  • Trao đổi oxy qua màng ngoài cơ thể
Kháng thể đơn dòng
  • Bamlanivimab/etesevimab
    • Bamlanivimab
    • Etesevimab
  • Casirivimab/imdevimab
  • Regdanvimab
  • Sarilumab
  • Sotrovimab
  • Tocilizumab
Thuốc kháng virus phổ rộng
  • Remdesivir
Biến thể
  • Alpha
  • Beta
  • Gamma
  • Delta
  • Epsilon
  • Zeta
  • Eta
  • Theta
  • Iota
  • Kappa
  • Lambda
  • Mu
  • Omicron
  • Cluster 5
  • Dòng B.1.617
  • Biến thể đáng lo ngại
Cơ sở
Trung tâm Kiểm soátDịch bệnh
  • Trung Quốc
  • Châu Âu
  • Hàn Quốc
  • Hoa Kỳ
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Malaysia
Bệnh viện vàcơ sở liên quan
  • Tại Trung Quốc
  • Bệnh viện Trung tâm Vũ Hán
  • Trung tâm Y tế Khu vực Đại Biệt Sơn
  • Bệnh viện Hỏa Thần Sơn
  • Bệnh viện Kim Ngân Đàm
  • Bệnh viện Lôi Thần Sơn
  • Khách sạn Xinjia Express
  • Tại Việt Nam
  • Bệnh viện dã chiến thu dung
Tổ chức
  • Liên minh Sáng kiến Ứng phó Dịch bệnh
  • Ủy ban Y tế Quốc gia (Trung Quốc)
  • Tổ chức Y tế Thế giới
  • Viện Virus học Vũ Hán (Trung Quốc)
  • Viện Virus học Quốc gia (Ấn Độ)
  • Lực lượng Đặc nhiệm về Virus corona của Nhà Trắng (Hoa Kỳ)
  • Cẩm nang công nghệ coronavirus
  • Quỹ Khẩn cấp về COVID-19 của SAARC (Ấn Độ)
  • Quỹ Phản ứng Đoàn kết COVID-19
Nhân vật
Chuyên gia y tế
  • Ngải Phân
  • Corona Rintawan
  • Lý Văn Lượng
  • Lưu Văn
  • Tạ Lâm Tạp
  • Trương Văn Hồng
Nhà nghiên cứu
  • Awang Bulgiba Awang Mahmud
  • Roberto Burioni
  • Vương Thần
  • Kizzmekia Corbett
  • Andrea Crisanti
  • Peter Daszak
  • Christian Drosten
  • Neil Ferguson
  • Dale Fisher
  • George F. Gao
  • Azra Ghani
  • Sarah Gilbert
  • Tằng Quang
  • Vương Quảng Phát
  • Iwata Kentarō
  • Katalin Karikó
  • Matt Keeling
  • Viên Quốc Dũng
  • Trudie Lang
  • Lý Lan Quyên
  • W. Ian Lipkin
  • Shabir Madhi
  • Awang Bulgiba Awang Mahmud
  • Allison McGeer
  • Chung Nam Sơn
  • Trương Kế Tiên
  • Camilla Rothe
  • Moncef Slaoui
  • Mike Tildesley
  • John Todd
  • Trần Vi
  • Drew Weissman
  • Mã Hiểu Vĩ
  • Quản Dật
  • Trương Vĩnh Chấn
  • Thạch Chính Lệ
Quan chức
WHO
  • Tedros Adhanom (Tổng giám đốc WHO)
  • Bruce Aylward (Trưởng nhóm nhiệm vụ COVID-19 WHO-Trung Quốc)
  • Maria Van Kerkhove (Giám đốc Kỹ thuật phản ứng COVID-19)
  • Michael J. Ryan (Giám đốc điều hành Chương trình Khẩn cấp Y tế WHO)
Các quốc gia và vùng lãnh thổ
  • Frank Atherton (Wales)
  • Ashley Bloomfield (New Zealand)
  • Catherine Calderwood (Scotland)
  • Trương Thượng Thuần (Đài Loan)
  • Victor Costache (Romania)
  • Fabrizio Curcio (Ý)
  • Carmen Deseda (Puerto Rico)
  • Jaap van Dissel (Hà Lan)
  • Christian Drosten (Đức)
  • Francisco Duque III (Philippines)
  • Jeong Eun-kyeong (Hàn Quốc)
  • Anthony Fauci (Hoa Kỳ)
  • Francesco Paolo Figliuolo (Ý)
  • Graça Freitas (Bồ Đào Nha)
  • Henrique de Gouveia e Melo (Bồ Đào Nha)
  • Þórólfur Guðnason (Iceland)
  • Matt Hancock (Anh Quốc)
  • Hamad Hasan (Liban)
  • Noor Hisham Abdullah (Malaysia)
  • Greg Hunt (Úc)
  • Tony Holohan (Ireland)
  • Lý Khắc Cường (Trung Quốc)
  • Fahrettin Koca (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Nguyễn Thanh Long (Việt Nam)
  • Michael McBride (Bắc Ireland)
  • Oriol Mitjà (Andorra)
  • Zweli Mkhize (Nam Phi)
  • Doni Monardo (Indonesia)
  • Alma Möller (Iceland)
  • Saeed Namaki (Iran)
  • Ala Nemerenco (Moldova)
  • Ali Pilli (Bắc Síp)
  • Víðir Reynisson (Iceland)
  • Jérôme Salomon (Pháp)
  • Trần Thì Trung (Đài Loan)
  • Fernando Simón (Tây Ban Nha)
  • Gregor Smith (Scotland)
  • Tô Ích Nhân (Đài Loan)
  • Łukasz Szumowski (Ba Lan)
  • Theresa Tam (Canada)
  • Anders Tegnell (Thụy Điển)
  • Sotiris Tsiodras (Hy Lạp)
  • Harsh Vardhan (Ấn Độ)
  • Carla Vizzotti (Argentina)
  • Vlad Voiculescu (România)
  • Chris Whitty (Anh Quốc)
  • Lawrence Wong (Singapore)
  • Trang Ngân Thanh (Đài Loan)
  • Jeffrey Zients (Hoa Kỳ)
Khác
  • Phương Bân
  • Brett Crozier
  • Phương Phương
  • Joseph Ashitey Hammond
  • Khâu Mạnh Hoàng
  • Tom Moore
  • Trần Thu Thực
  • Lý Trạch Hoa
  • Nhậm Chí Cường
Tử vongDanh sách
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • VIAF
  • GND
  • FAST
  • WorldCat
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Cộng hòa Séc
  • Tây Ban Nha
  • Israel
Địa lý
  • MusicBrainz area
Khác
  • IdRef
  • NARA
  • Yale LUX

Từ khóa » Thành Phố Vũ Hán Tỉnh Hồ Bắc