Vũ Trụ Trong Vỏ Hạt Dẻ – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Nội dung
  • 2 Xem thêm
  • 3 Chú thích
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Vũ trụ trong vỏ hạt dẻThe Universe in a Nutshell
Bìa sách ấn bản lần thứ nhất
Thông tin sách
Tác giảStephen Hawking
Ngôn ngữTiếng Anh
Chủ đềVật lý lý thuyết
Nhà xuất bảnBantam Spectra
Ngày phát hành2001
Số trang224
ISBN0-553-80202-X
Số OCLC46959876

Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (The Universe in a Nutshell) là một trong những đầu sách do Stephen Hawking viết về chủ đề vật lý lý thuyết. Nó giải thích cho người đọc về nhiều vấn đề liên quan tới các nghiên cứu của các Giáo sư Toán học Lucas trong quá khứ, tỉ như Thuyết không đầy đủ của Gödel và màng P (một phần của thuyết siêu dây trong vật lý lượng tử). Nó cũng mô tả về lịch sử hình thành và các nguyên lý của vật lý hiện đại. Ông dẫn dắt người đọc đến những sự kiện xảy ra đằng sau những most intellectual tales khi ông cố gắng "kết hợp thuyết tương đối rộng của Einstein và các ý tưởng của Richard Feynman về đa lịch sử thành một thuyết thống nhất hoàn chỉnh mô tả mọi thứ xảy ra trong vũ trụ."[1]

Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ là tác phẩm đạt Giải Aventis dành cho Sách Khoa học năm 2002 và đã bán được hơn 10 triệu ấn bản trên thế giới. Nó thường được xem là phần tiếp theo của tác phẩm nổi tiếng Lược sử thời gian (A Brief History of Time) được ấn hành năm 1988.[2]

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Lịch sử về thuyết tương đối - Einstein thiết lập hai lý thuyết cơ bản của thế kỷ hai mươi: Lý thuyết tương đối rộng và Lý thuyết lượng tử như thế nào?
  2. Hình dáng của thời gian - Thuyết tương đối rộng của Einstein cho thời gian một hình dáng Nó có thể tương hợp với thuyết lượng tử như thế nào?
  3. Vũ trụ trong một vỏ hạt - Vũ trụ có nhiều lịch sử, mỗi một lịch sử được xác định bằng một hạt tí hon.
  4. Tiên đoán tương lai - Sự biến mất của thông tin trong các hố đen có thể làm giảm khả năng tiên đoán tương lai của chúng ta như thế nào?
  5. Bảo vệ quá khứ - Liệu có thể du hành thời gian được không? Một nền văn minh tiên tiến có thể quay lại và thay đổi quá khứ được không?
  6. Đâu là tương lai của chúng ta? Có thể là Star Trek hay không? - Làm thế nào mà cuộc sống sinh học và điện tử sẽ tiếp tục phát triển độ phức tạp với một tốc độ chưa từng thấy?
  7. Màng Vũ trụ mới - Chúng ta đang sống trên một màng hay chúng ta chỉ là một ảnh đa chiều?
  8. Thuật ngữ

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Roger Penrose
  • Kip Thorne
  • Vũ trụ vật lý
  • Chủ nghĩa thực chứng

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Stephen Hawking, The Universe in a Nutshell
  2. ^ Stephen Hawking. The Universe in a Nutshell. Winner, General Prize 2002 tại trang mạng của Hội Hoàng gia

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vũ trụ trong một vỏ hạt, Dạ Trạch dịch, Võ Quang Nhân hiệu đính
  • x
  • t
  • s
Stephen Hawking
Sự nghiệp khoa học
  • Bức xạ Hawking
  • Nhiệt động lực học lỗ đen
  • Lỗ đen siêu nhỏ
  • Phỏng đoán bảo vệ niên đại
  • Gibbons–Hawking ansatz
  • Hiệu ứng Gibbons–Hawking
  • Không gian Gibbons–Hawking
  • Hạng tử biên Gibbons–Hawking–York
  • Trạng thái Hartle–Hawking
  • Các định lý về điểm kỳ dị Penrose–Hawking
  • Năng lượng Hawking
Sách
Khoa học
  • The Large Scale Structure of Space-Time (1973)
  • Lược sử thời gian (1988)
  • Black Holes and Baby Universes and Other Essays (1993)
  • The Nature of Space and Time (1996)
  • Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (2001)
  • On the Shoulders of Giants (2002)
  • A Briefer History of Time (2005)
  • God Created the Integers (2005)
  • Bản thiết kế vĩ đại (2010)
  • The Dreams That Stuff Is Made Of (2011)
  • Lỗ đen: Các bài thuyết giảng trên đài (2016)
  • Brief Answers to the Big Questions (2018)
Tiểu thuyết
  • Chìa khóa Vũ trụ của George (2007)
  • George's Cosmic Treasure Hunt (2009)
  • George and the Big Bang (2011)
  • George and the Unbreakable Code (2014)
  • George and the Blue Moon (2016)
  • Unlocking the Universe (2020)
Hồi ký
  • Lược sử đời tôi (2013)
Phim
  • A Brief History of Time (1991)
  • Hawking (2004)
  • Hawking (2013)
  • Thuyết vạn vật (2014)
Truyền hình
  • God, the Universe and Everything Else (1988)
  • Stephen Hawking's Universe (1997)
  • Stephen Hawking: Master of the Universe (2008)
  • Genius of Britain (2010)
  • Into the Universe with Stephen Hawking (2010)
  • Brave New World with Stephen Hawking (2011)
  • Genius by Stephen Hawking (2016)
Gia đình
  • Jane Wilde Hawking (vợ cả)
  • Lucy Hawking (con gái)
Khác
  • Trong văn hóa đại chúng
  • Nghịch lý thông tin lỗ đen
  • Cá cược Thorne–Hawking–Preskill
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Chủ nghĩa thực chứng
Các quan điểm thực chứng
  • Chủ nghĩa phản nhân văn
  • Chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Chủ nghĩa duy khoa học
Declinations
  • Legal positivism
  • Chủ nghĩa thực chứng logic trong Triết học phân tích
  • Positivist school]]
  • Postpositivism
  • Chủ nghĩa thực chứng xã hội
  • Chủ nghĩa thực chứng Machian (phê bình Empirio)]
  • Chủ nghĩa thực chứng lịch sử Rankean
  • Chủ nghĩa thực chứng Ba Lan
  • Chủ nghĩa thực chứng Nga (Chủ nghĩa kinh nghiệm)
  • Positivism in international relations
Khái niệm chính
  • Consilience
  • Demarcation
  • Bằng chứng
  • Verificationism
  • Quy nạp
  • Justification
  • Ngụy khoa học
  • Phép loại trừ siêu hình học
  • Unity of science
  • Verificationism
Phản đề
  • Chủ nghĩa phản thực chứng
  • Confirmation holism
  • Critical theory
  • Tính khả phủ chứng
  • Geisteswissenschaft
  • Thông diễn học
  • Chủ nghĩa lịch sử
  • Historism
  • Khoa học nhân văn
  • Nhân văn học
  • Vấn đề quy nạp
  • Reflectivism
Những sự dịch chuyển hệ hình liên quan trong lịch sử khoa học
  • Hình học phi Euclid (1830s)
  • Nguyên lý bất định Heisenberg (1927)
Chủ đề liên quan
  • Behavioralism
    • Post-behavioralism
  • Critical rationalism
  • Criticism of science
  • Tri thức luận
    • anarchism
    • idealism
    • nihilism
    • pluralism
    • realism
  • Holism
  • Instrumentalism
  • Chủ nghĩa hiện đại
  • Naturalism in literature
  • Nomothetic–idiographic distinction
  • Objectivity in science
  • Operationalism
  • Phenomenalism
  • Triết học khoa học
    • Deductive-nomological model
    • Ramsey sentences
    • Theory of sense-data)
  • Nghiên cứu định tính
  • Quan hệ giữa tôn giáo và khoa học
  • Xã hội học
  • Khoa học xã hội
    • Philosophy
  • Structural functionalism
  • Chủ nghĩa cấu trúc
  • Structuration theory
Cuộc tranh luận liên quan đến chủ nghĩa thực chứng
Phương pháp
  • Methodenstreit (1890s)
  • Werturteilsstreit (1909–1959)
  • Positivismusstreit (1960s)
  • Fourth Great Debate in international relations (1980s)
  • Science wars (1990s)
Đóng góp cho
  • The Course in Positive Philosophy (1830)
  • A General View of Positivism (1848)
  • Critical History of Philosophy (1869)
  • Idealism and Positivism (1879–1884)
  • Phân tích cảm giác (1886)
  • The Logic of Modern Physics (1927)
  • Language, Truth, and Logic (1936)
  • The Two Cultures (1959)
  • Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (2001)
Những người ủng hộ
  • Richard Avenarius
  • A. J. Ayer
  • Alexander Bogdanov
  • Auguste Comte
  • Eugen Dühring
  • Émile Durkheim
  • Ernst Laas
  • Ernst Mach
  • Berlin Circle
  • Vienna Circle
Phê bình
  • Materialism and Empirio-criticism (1909)
  • History and Class Consciousness (1923)
  • Logic của khám phá khoa học (1934)
  • The Poverty of Historicism (1936)
  • World Hypotheses (1942)
  • Two Dogmas of Empiricism (1951)
  • Sự thật và phương pháp (1960)
  • The Structure of Scientific Revolutions (1962)
  • Conjectures and Refutations (1963)
  • One-Dimensional Man (1964)
  • Knowledge and Human Interests (1968)
  • The Poverty of Theory (1978)
  • The Scientific Image (1980)
  • The Rhetoric of Economics (1986)
Nhà phê bình
  • Theodor W. Adorno
  • Gaston Bachelard
  • Mario Bunge
  • Wilhelm Dilthey
  • Paul Feyerabend
  • Hans-Georg Gadamer
  • Thomas Kuhn
  • György Lukács
  • Karl Popper
  • Willard Van Orman Quine
  • Max Weber
Khái niệm được tranh luận
  • Tri thức
  • Objectivity
  • Phronesis
  • Chân lý
  • Verstehen
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Vũ_trụ_trong_vỏ_hạt_dẻ&oldid=70588168” Thể loại:
  • Sách của Stephen Hawking
  • Sách năm 2001
  • Sách vật lý
  • Sách vũ trụ
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Đức
  • Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố

Từ khóa » Trụ Hạt