VUI HAY BUỒN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

VUI HAY BUỒN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch vui hay buồnhappy or sadvui hay buồnhạnh phúc hay buồnhạnh phúc hay đau khổgood or badtốt hay xấuhay saitốt lẫn xấutốt hay tồiđẹp hay xấutốt đẹp hay tồi tệtốt hay dởvui hay buồntốt hay tệjoy or sorrowniềm vui hay nỗi buồnvui hay buồnjoy or sadnessniềm vui hay nỗi buồnvui hay buồnjoy hoặc sadnessfunny or sad

Ví dụ về việc sử dụng Vui hay buồn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vui hay buồn thì nó sẽ làm gì nữa.Joy or Sorrow what will it be.Bạn sẽ Vui hay Buồn vào tháng 10?Will you be Happy or Unhappy in August?Vui hay buồn, tôi không định nghĩa được.Hilarious or sad, I can't decide.Làm sao tôi biết được cô ấy vui hay buồn ư?How would I know if he was happy or sad?Cô ấy vui hay buồn, có lẽ cả hai.It may be happy or sad, or both.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từthực tế đáng buồncảm giác buồn nôn thời gian đau buồnquá khứ đau buồncảm giác đau buồngiai đoạn đau buồnHơnSử dụng với trạng từcảm thấy buồn nôn buồn khổ cũng buồnđừng buồnbuồn sầu buồn thật sầu buồnđều buồntrông buồn cười HơnSử dụng với động từđáng buồn thay cảm thấy đau buồnInternet biết như thế nào nếu bạn vui hay buồn.How the internet knows if you're happy or sad.Vui hay buồn, tôi vẫn luôn nhớ đến nó.Either I'm happy or sad I always remember him.Tôi chẳng biết đó là nước mắt của vui hay buồn.I'm not sure if they were tears of joy or sorrow.Tôi không chắc tôi vui hay buồn trước sự đổi thay đó.Not sure if I am happy or sad about the change.Tôi chẳng biết đó là nước mắt của vui hay buồn.I don't know whether it was tears of joy or sorrow.Ngay cả khi chúng ta vui hay buồn thì âm nhạc vẫn luôn kề bên.Whether I'm sad or happy, music is always there.Lắng nghe và xác định xem bài hát vui hay buồn.Students listen and decide if the song is happy or sad.Khi vui hay buồn, Hoa luôn luôn là bạn trung thành của ta.In joy or sadness, flowers are our constant friends.".Tôi không biết nên vui hay buồn sau khi đọc bài báo này.I don't know whether to be happy or sad after reading this.Bạn sẽ lái xe đi làm, cho dù bạn cảm thấy vui hay buồn.You drive your car and go to work, whether you feel good or bad.Tôi không chắc tôi vui hay buồn trước sự đổi thay đó.I am not sure if I should be happy or sad with such an interchange.Đọc bài viết tại đây: Internet biết như thế nào nếu bạn vui hay buồn.Explainer: how the internet knows if you're happy or sad.Ngay cả chỉ một đoạn nhạc ngắn vui hay buồn cũng có thể ảnh hưởng đến chúng ta.Even brief parts of joyful or sad music may affect us.Tôi chỉ nói không có gì đâu, em vẫn ổn là được rồi,dù không biết mình đang vui hay buồn.I just say it's nothing, I'm fine is OK,though not know I'm happy or sad.Ngay cả chỉ một đoạn nhạc ngắn vui hay buồn cũng có thể ảnh hưởng đến chúng ta.Even short pieces of happy or sad music can affect us.Tôi đã viết cả một cuốn tiểu thuyết về cô vàtôi vẫn không biết cô đang vui hay buồn.I have written an entire novel about her,and I still don't know if she's happy or sad.Tôi không chắc tôi nên vui hay buồn nhưng tôi cảm thấy cũng bình thường thôi,” ông nói.I'm not sure that I should be happy or sad but I feel just fine about it," he said.Không vấn đề gì dù câu chuyện lớn hay nhỏ,dài hay ngắn, vui hay buồn.It doesn't matter whether the story is big or small,long or short, funny or sad.Weed không biết phải nên vui hay buồn nữa, hoàn cảnh hiện tại quá mơ hồ.Weed did not know if he should be happy or upset, there was too much ambiguity with the situation.Vì vậy, hãy nói với con bạn rằng nếu con thấy bạn đang khóc,con có thể hỏi là bạn đang vui hay buồn.So tell your child that if she ever sees you crying,she can ask if it's because you're happy or sad.Vui hay buồn, dễ hay khó, dù nó thế nào, điều quan trọng nhất là chúng ta đã cùng nhau trải qua tất cả.Happy or sad, easy or hard, no matter how it is, the most important thing is that we went through it all together.Một nghiên cứu Facebook cho thấy cách ta tương tác trên Facebookảnh hưởng đến việc ta cảm thấy vui hay buồn.A Facebook study shows that how weinteract on Facebook impacts whether it makes us feel good or bad.Nhưng tôi không đánh đổi dù chỉ một ngày trong cuộc đời mình, trong lúc vui hay buồn, để lấy dù chỉ một ngày vui của ai khác".But I would not trade a day of my life, in good or bad times, for the best day of anyone else's.".Bố Hân lạnh lùng, đẩy hành lí cho con vào check in, đôi mắt khuất sau cặp kính đen,chẳng rõ là vui hay buồn.Han announced coldly, pushing me into the baggage check in, his eyes hidden behind dark glasses,is clearly not happy or sad.Và bất cứ điều gì Ngài gặp phải trên suốt đoạn đường, vui hay buồn, thành công hay thất bại, Ngài không bao giờ ngã lòng đối với mục đích đó.And whatever He encountered along the way, whether joy or sorrow, success or failure, He was never deterred from that purpose.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 108, Thời gian: 0.0233

Từng chữ dịch

vuidanh từfunpleasurevuitính từhappyfunnygoodhaytính từgoodgreatnicehaygiới từwhetherhayngười xác địnhneitherbuồntính từsadbadbuồnđộng từupsetbuồndanh từsadnessnausea vui đùavui hơn khi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh vui hay buồn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Không Biết Nên Vui Hay Buồn Tiếng Anh