WALK THE TALK | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
WALK THE TALK
Nghĩa đen:
đi theo điều mà mình đã nói.
Nghĩa rộng:
Thực hiện điều mà mình nói mình làm được, không chỉ nói suông, hứa suông. Hoặc, thực hiện đúng điều mình nói (giữ lời, không làm trái) (To do what one said one could do or would do, not just empty words; to do things consistent with what one claims)
Tiếng Việt có cách dùng tương tự:
nói đi đôi với làm, nói là làm, không nói suông, không hứa suông…
Ví dụ:
🔊 Play
If our company promises to protect the environment, we have to walk the talk.
Nếu công ty chúng ta cam kết bảo vệ môi trường thì chúng ta phải thực hiện điều đó.
🔊 Play
The world belongs to those who are ready to walk the talk and take the next step in their journey.
Thế giới thuộc về những người sẵn sàng thực hiện lời nói và tiếp tục bước đi trên hành trình của mình.
Thành ngữ liên quan:
Một phiên bản khác có liên quan tới thành ngữ này là:
talk the talk … walk the walk (nói chỉ để nói …. làm điều phải làm) (thường đi thành một cặp)
Ví dụ:
🔊 Play
Some people only talk the talk but aren’t prepared to take any risks and walk the walk.
Một số người nói chỉ để nói mà không sẵn sàng chấp nhận chút rủi ro nào để làm điều phải làm.
Cách dùng:
Cả hai phiên bản walk the talk, và talk the talk … walk the walk đều là các cụm động từ. Talk ở đây mang nghĩa lời nói; walk mang nghĩa hành động.
Thường dùng như lời khuyên, lời răn, lời chê trách.
Cấu trúc cơ bản:
- walk the talk (làm điều mình nói, nói đi đôi với làm)
- only talk the talk …. but not walk the walk (lời chê: chỉ nói suông…. nhưng không làm điều phải làm)
- talk the talk …. but walk the walk (lời khuyên, răn: nói thì nói … nhưng phải làm điều phải làm)
LUYỆN PHÁT ÂM:
Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu.
Phương pháp luyện tập:
- nghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,
- ghi lại phát âm của mình,
- nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫu
- lặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần thục.
LƯU Ý:
- Thời gian ghi âm: Không hạn chế
- Thiết bị đi kèm: Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhất
- Trình duyệt web: Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi âm.
- Địa điểm thực hành: Nên yên tĩnh để tránh tạp âm
🔊 Play
Talk the talk
🔊 Play
Walk the walk
🔊 Play
Walk the talk
🔊 Play
If our company promises to protect the environment, we have to walk the talk.
🔊 Play
Some people only talk the talk but aren’t prepared to take any risks and walk the walk.
BẮT ĐẦU GHI ÂM:
Gợi ý các bước luyện phát âm:
- Bước 1: Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âm
- Bước 2: Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần thục.
- Bước 3: Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu. Bấm Retry để làm một bản ghi mới
- Bấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy (nếu bạn thích)
- Hãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờ
THỬ XEM BẠN CÒN NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Idioms to use:
- AT LOGGERHEADS
- BARK UP THE WRONG TREE
- BLACK OUT (BLACKOUT)
- PUT (ONE’S) MONEY WHERE (ONE’S) MOUTH IS
- WALK THE TALK (TALK THE TALK …. WALK THE WALK)
Number of questions: 10
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 10 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 10 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- Answered
- Review
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN BLACK AND WHITE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế một số thành ngữ thông dụng: LAST BUT NOT LEAST. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...
SPILL THE BEANS nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, luyện phát âm, bài tập ...
THROW MONEY AT THE PROBLEM nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, giải thích chi tiết, hướng dẫn cách dùng, phát âm, bài tập ...
IT TAKES TWO TO TANGO nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ, có giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...
Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng: GOT UP ON THE WRONG SIDE OF THE BED. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... more... Từ khóa » Nói Là Làm Trong Tiếng Anh
-
Nói Là Làm Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Nói đi đôi Với Làm Idiom - English Idiom - Talk The Talk Walk The Walk
-
'NÓI' & 'LÀM' TRONG THÀNH NGỮ TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
-
Một Số Thành Ngữ, Tục Ngữ Anh-Việt, Việt-Anh - Học Tiếng Anh
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Làm Thế Nào để Luyện Nói Tiếng Anh Như Người Bản Xứ?
-
Thành Ngữ Tiếng Anh: 26 Câu Thông Dụng Trong Giao Tiếp
-
20 Thành Ngữ Tiếng Anh Bạn Cần Biết ‹ GO Blog - EF Education First
-
113 Idioms (Thành Ngữ) Thông Dụng Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
300 Thành Ngữ Anh - Việt Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh Giao Tiếp
-
122+ Câu Tục Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
242 Câu Giao Tiếp Phổ Biến Hàng Ngày (Phần 1) - Langmaster
-
100 Câu Thành Ngữ Tiếng Anh (idioms) Thông Dụng Nhất