Wall - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈwɔl/
Hoa Kỳ[ˈwɔl]

Danh từ

[sửa]

wall /ˈwɔl/

  1. Tường, vách. blank wall — tường liền không cửa; tường không trang trí a wall of partition — vách ngăn
  2. Thành, thành luỹ, thành quách. the Great Wall of China — Vạn Lý Trường Thành within the wall — ở trong thành without the wall — ở ngoại thành a wall of bayonets — (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê
  3. Lối đi sát tường nhà trên hè đường. to give somebody the wall — nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai to take the wall of — tranh lấy lối đi tốt của
  4. Rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào.
  5. (Địa lý,địa chất) Vách ngoài vỉa.
  6. (Giải phẫu) Thành. wall of the heart — thành tim

Thành ngữ

[sửa]
  • to go to the wall:
    1. Bị gạt bỏ.
    2. Bị phá sản, khánh kiệt; thất bại.
  • to push (drive) somebody to the wall: Dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí.
  • to run one's head against a wall: Húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
  • to see through brick wall: Xem See
  • walls have ears: Xem Ear
  • the weakest goes to the wall: Khôn sống vống chết.
  • with one's back against (to) the wall: Xem Back

Ngoại động từ

[sửa]

wall ngoại động từ /ˈwɔl/

  1. Xây tường bao quanh, xây thành bao quanh.

Thành ngữ

[sửa]
  • to wall in: Xây tường xung quanh.
  • to wall off: Ngăn bằng một bức tường.
  • to wall up:
    1. Xây bịt lại. to wall up an aperture — xây bịt một lỗ hổng

Chia động từ

[sửa] wall
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to wall
Phân từ hiện tại walling
Phân từ quá khứ walled
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wall wall hoặc wallest¹ walls hoặc walleth¹ wall wall wall
Quá khứ walled walled hoặc walledst¹ walled walled walled walled
Tương lai will/shall² wall will/shall wall hoặc wilt/shalt¹ wall will/shall wall will/shall wall will/shall wall will/shall wall
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại wall wall hoặc wallest¹ wall wall wall wall
Quá khứ walled walled walled walled walled walled
Tương lai were to wall hoặc should wall were to wall hoặc should wall were to wall hoặc should wall were to wall hoặc should wall were to wall hoặc should wall were to wall hoặc should wall
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại wall let’s wall wall
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "wall", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=wall&oldid=1945781” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Danh từ tiếng Anh

Từ khóa » Phiên âm Walls