Way-ar Sangngern – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Way-ar Sangngernเวอาห์ แสงเงิน | |
---|---|
Way-ar năm 2019 | |
Sinh | 8 tháng 3, 1996 (28 tuổi)Thung Song, Nakhon Si Thammarat, Thái Lan |
Tên khác | Joss |
Trường lớp | Đại học Chulalongkorn(Khoa Nghệ thuật Truyền thông) |
Nghề nghiệp | Diễn viênNgười mẫu |
Năm hoạt động | 2019–nay |
Người đại diện | GMMTV |
Tác phẩm nổi bật | Neo trong 3 Will Be Free |
Way-ar Sangngern (tiếng Thái: เวอาห์ แสงเงิน, phiên âm: Ve-a Xen-ngơn, sinh ngày 08 tháng 03 năm 1996) còn có nghệ danh là Joss (จอส), là một diễn viên và người mẫu người Thái Lan trực thuộc GMMTV. Anh được biết đến qua vai chính Neo trong 3 Will Be Free (2019).[1] Mới đây nhất, anh có tham gia phim Friend Zone 2: Dangerous Area và Nabi, My Stepdarling.
Tiểu sử và học vấn
[sửa | sửa mã nguồn]Joss sinh ra tại huyện Thung Song, tỉnh Nakhon Si Thammarat, Thái Lan. Lúc 12 tuổi, anh theo học tại Trường Sarasas Witaed Saimai và học tại Trường Quốc tế Traill vào năm 15 tuổi. Anh tốt nghiệp cử nhân Khoa Nghệ thuật Truyền thông, Đại học Chulalongkorn.[2][3]
Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai | Bạn diễn | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2018 | Friend Zone | Safe | Khách mời | [4] | |
2019 | Wolf | Nhân viên pha chế | [4] | ||
3 Will Be Free | Neo | Vai chính | [5] | ||
Game Rak Ao Keun | Pongkul | Nune Woranuch Wongsawan | [6] | ||
2020 | Friend Zone 2: Dangerous Area | Safe | [7] | ||
Fai Sin Chua | Aekaong | Fon Sananthachat Thanapatpisal | [8] | ||
2021 | Nabi, My Stepdarling | Kawin | Fah Yongwaree Anilbol | ||
The Player | Tim | Jane Ramida Jiranorraphat | |||
2022 | Good Old Days | Bomb | |||
You Fight And I Love | Chang | Love Pattranite Limpatiyakorn | |||
Mama Gogo | Kayu | ||||
2023 | Loneliness Society | Thann Saengsawang | Nune Woranuch Bhirombhakdi |
TV Show
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên show | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|
2015 | Talk with Toey Tonight | Khách mời (Ep. 99) | |
2017 | Watching it in Shoryudo | Host chính | |
Watching it in Japan | Host chính | ||
2018 | Watching it in Japan: Season 3 | Host chính | |
Tred Tray Fest with Tay Tawan | Khách mời (Ep. 9) | ||
Cougar on the Prowl Season 2 | Khách mời (Ep. 10) | ||
Talk with Toey One Night | Khách mời (Ep. 29) | ||
Watching it in Japan: Season 2 | Host chính | ||
School Rangers | Khách mời (Ep. 85-86, 133-134, 161-162, 198-199, 226-228) | ||
2019 | Guess My Age | Khách mời (Ep. 209-210) | |
Off Gun Fun Night Season 2 | Khách mời (Ep. 7) | ||
Arm Share | Khách mời (Ep. 7, 34, 47) | ||
Nung Na Rong: Interviews | Khách mời (3 Will Be Free) | ||
2020 | The Wall Song | Khách mời (Ep. 59) | |
Superstar Pafin | Khách mời (Ep. 12) | ||
GoyNattyDream - Would You Love Us If We Love You | Khách mời (Ep. 71) | ||
Fun Day | Khách mời (Ep. 4) | ||
Friend Drive | Khách mời (Ep. 19) | ||
Play Zone | Khách mời (Ep. 2) | ||
SosatSeoulsay | Khách mời (Ep. 47) | ||
Talk with Toey | Khách mời (Ep. 3, 18, 58) | ||
2021 | TOPTAPTALK | Khách mời (Ep. 17, 23) | |
2022 | Good Old Days: Special Interview | Khách mời | |
Super Match | Khách mời (Ep. 11) |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “หนุ่มหล่ออินเตอร์จุฬาฯ "จอส เวอาห์" ผู้รับบท ป้องกุล เกมรักเอาคืน”. campus-star.com (bằng tiếng Thái). Campus Star. ngày 22 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “TRULY HEARTTHROB 'จอส-เวอาห์ แสงเงิน' นักแสดงหนุ่มอนาคตไกล”. mgronline.com (bằng tiếng Thái). Mgronline. ngày 21 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “ทำความรู้จัก "จอส เวอาห์" หนุ่มใต้หน้าคมดีกรี เด็กอินเตอร์จุฬาลงกรณ์มหาวิทยาลัย”. sanook.com (bằng tiếng Thái). Sanook.com. ngày 29 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ a b “ทำความรู้จักหนุ่มหล่อ รูปร่างดี เอเนอร์จี้บวก จอส เวอาห์ แสงเงิน”. line.me (bằng tiếng Thái). Line Today. ngày 8 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “"มายด์-เต-จอส" ฟาดฟันฝีมือระทึกดุเดือด!!! ในซีรีส์ "3 Will Be Free สามเราต้องรอด" เริ่ม 9 สิงหาคมนี้”. gmm-tv.com. GMMTV. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “เปิดวาร์ป "จอส-เวอาห์" กับบทหนุ่มไซด์ไลน์ ใน "เกมรักเอาคืน"”. thairath.co.th (bằng tiếng Thái). Thai Rath. ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
- ^ “GMMTV 2020 - FRIEND ZONE 2 DANGEROUS AREA”. youtube.com. GMMTV. ngày 15 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2020.
- ^ “เมื่อไฟรักดับลง ไฟแค้นกลับลุกโชน!🔥 วันนี้ 6 โมงเย็น รอชม Trailer ไฟสิ้นเชื้อ พร้อมกันทางเพจ ช่อง GMM25 บอกเลยว่า”. twitter.com (bằng tiếng Thái). GMM 25. ngày 19 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2020.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Way-ar Sangngern trên Twitter
- Way-ar Sangngern trên Instagram
- Way-ar Sangngern trên IMDb
- Sinh năm 1996
- Nhân vật còn sống
- Nam diễn viên Thái Lan
- Nam diễn viên Thái Lan thế kỷ 21
- Nam diễn viên truyền hình Thái Lan
- Cựu sinh viên Đại học Chulalongkorn
- Nghệ sĩ GMMTV
- Nguồn CS1 tiếng Thái (th)
- Tên tài khoản Twitter giống như Wikidata
Từ khóa » Diễn Viên đóng Trả Giá Ngọt Ngào
-
Trả Giá Ngọt Ngào
-
Trả Giá Ngọt Ngào - Love Revenge - Tập 1 - TV360
-
Tiểu Sử Joss Way - Ar Nam Chính Pong Trong Phim Trả Giá Ngọt ...
-
TRẢ GIÁ NGỌT NGÀO TẬP CUỐI - Phim Thái Lan Mới Nhất - YouTube
-
Xem Phim TRẢ Thù NGỌT NGÀO Thái Lan
-
Phim Thái Lan Mới Nhất | TRẢ GIÁ NGỌT NGÀO TẬP CUỐI
-
Đam Mê Và Trả Giá: Tình Yêu Ngang Trái Giữa 'thiên Thần' Và Sát Thủ
-
Điều Gì Tạo Nên Sức Hút Của 'Sự Trả Thù Ngọt Ngào'? - Phim ảnh - Zing
-
Phim Thái Lan Mới Nhất | TRẢ GIÁ NGỌT NGÀO TẬP CUỐI
-
Phim Thái Lan Mới Nhất | TRẢ GIÁ NGỌT NGÀO TẬP CUỐI
-
1 Phim Thái Lan Mới Nhất | TRẢ GIÁ NGỌT NGÀO TẬP 12 - Vzone