What – Wiktionary Tiếng Việt

Thành ngữ

  • and what have you: (Hoa KỳMỹ,thông tục) Và tất cả những cái gì khác cùng một loại như thế.
  • and what not: Và gì gì nữa; vân vân.
  • but what:
    1. (Thông tục) Trừ cái mà, mà… không. There wasn’t a day but what it rained. — Chẳng có ngày nào mà không mưa. He had no weapons but what he carried with him. — Nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang

theo.

  • I know what: (Thông tục) Tôi có một ý kiến mới.
  • I’ll tell you what: Tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào.
  • to know what’s what: Có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình.
  • not but what: Xem but
  • what though: Xem though
  • what with… and what with…: Một là vì… hai là vì…; do một bên thì… một bên thì; phần thì… phần thì…

Từ khóa » Dịch Từ What