WHERE - Mệnh đề - SQL & Database

Skip to content
  • Microsoft SQL Server
  • 0
WHERE – Mệnh đề

Nội dung

  • 1. Mô tả
  • 2. Cú pháp
  • 3. Ví dụ

1. Mô tả

  • Giới hạn dòng dữ liệu.
  • Mệnh đề WHERE theo sau mệnh đề FROM.
  • So sánh chuỗi ký tự và ngày:– Chuỗi ký tự và giá trị ngày được đặt trong dấu nháy đơn.– Nếu là chuỗi Unicode thì phải thêm ký tự N đầu chuỗi trước dấu nháy đơn.– Để đảm bảo chuỗi ngày được hiểu đúng, ta sử dụng dạng yyyy-mm-dd.
  • Các phép toán so sánh:
Toán tửÝ nghĩa
= Bằng
> Lớn hơn
>= Lơn hơn hoặc bằng
< Nhỏ hơn
<= Nhỏ hơn hoặc bằng
<> Không bằng

2. Cú pháp

SELECT Tên_cột FROM Tên_bảng WHERE Biểu_thức_điều_kiện

3. Ví dụ

  • So sánh chuỗi ký tự:
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY, DEPARTMENT_ID, HIRE_DATE FROM EMPLOYEES WHERE LAST_NAME = 'King'
  • So sánh ngày:
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY, DEPARTMENT_ID, HIRE_DATE FROM EMPLOYEES WHERE HIRE_DATE = '2003-09-17'
  • Các phép toán so sánh:
SELECT EMPLOYEE_ID, LAST_NAME, SALARY, DEPARTMENT_ID, HIRE_DATE FROM EMPLOYEES WHERE SALARY >= 12000

Tags: WHERE

  • Next story UNION, UNION ALL – Mệnh đề
  • Previous story INTERSECT – Mệnh đề

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Học SQL

Từ khóa » Thêm Dấu Nháy đơn Trong Sql