Whereas Là Gì? Tìm Hiểu Về Từ Nối Whereas Trong Tiếng Anh

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Whereas là gì? Tìm hiểu về từ nối whereas trong tiếng Anh chuẩn nhất Whereas là gì? Tìm hiểu về từ nối whereas trong tiếng Anh chuẩn nhất image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Whereas là từ nối trong tiếng Anh, được sử dụng để liên kết những mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau. Cùng Vieclam123.vn tìm hiểu chi tiết về từ nối whereas trong tiếng Anh.

MỤC LỤC

  • 1. Whereas là gì
  • 2. Cấu trúc whereas trong tiếng Anh
  • 3. Một số cấu trúc tương đương Whereas
  • 3.1. However
  • 3.2. But
  • 3.3. Though/ Although
  • 3.4. Nevertheless
  • 3.5. While

1. Whereas là gì

Whereas có nghĩa là "ngược lại, trong khi, tuy nhiên" là một từ dùng để nối hai mệnh đề có ý nghĩa trái ngược trong câu.

Ví dụ:

  • I earn ten millions per month whereas my boyfriend can only get 50 millions a month. (Tôi kiếm được 10 triệu một tháng trong khi bạn trai tôi chỉ kiếm được 50 triệu một tháng.)

  • I like thrill films whereas my husband is interested in romantic movies. (Tôi thích xem những bộ phim rùng rợn trong khi chồng tôi thích xem những bộ phim lãng mạn.)

  • Knowledge can be obtained from books whereas skills and experiences must be improved through practice. (Kiến thức có thể có được từ sách những kỹ năng và trải nghiệm phải được cải thiện thông qua việc thực hành)

Một số từ nối đồng nghĩa với Whereas như:

  • But: nhưng

  • Although/ though/despite/in spite of” mặc dù

  • However: tuy nhiên

  • Nevertheless: tuy nhiên, tuy vậy

Một số từ nối trái nghĩa với Whereas như:

  • Because of: bởi vì

  • Because: bởi vì

  • Cause: bởi vì

  • As: bởi vì

  • As long as: miễn là

2. Cấu trúc whereas trong tiếng Anh

Cấu trúc: S1+ V1+ Whereas S2+ V2

Hai mệnh đề trong câu được nối bởi whereas phải là những mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau.

Whereas là gì

Ví dụ:

  • It was raining heavily whereas she was still going out for shopping yesterday. (Trời mưa rất to vào hôm qua nhưng cô ấy vẫn đi ra ngoài mua sắm.)

  • She likes chicken whereas I like pork. (Cô ấy thích ăn gà, trong khi tôi thích ăn thịt lợn.)

3. Một số cấu trúc tương đương Whereas

3.1. However

However cũng có nghĩa là “tuy nhiên” tuy vậy, dùng trong câu có hai mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau. Tuy nhiên, However thường đứng đầu câu, hoặc đứng giữa câu và được phân cách với các vế câu còn lại bằng dấu chấm phẩy.

Cấu trúc: However, + Mệnh đề (có ỹ nghĩa trái ngược với ý nghĩa ở câu trước đó)

hoặc: Mệnh đề 1, however, mệnh đề 2

Ví dụ:

  • It was midnight so that most of the restaurants were closed. However, the Korean restaurant was still opened. (Trời đã nửa đêm nên hầu hết các nhà hàng đều đã đóng cửa. Tuy nhiên, nhà hàng Hàn Quốc vẫn tiếp tục mở cửa)

=> Được viết lại với mệnh đề whereas như sau: It was midnight so that most of the restaurants were closed, whereas the Korean restaurant was still opened.

  • Nam is very tall, however Minh is taller than him. (Nam đã rất cao rồi, tuy nhiên Minh còn cao hơn anh ấy)

=> Được viết lại với mệnh đề whereas như sau: Nam is very tall, whereas Minh is taller than him.

3.2. But

But trong tiếng Anh có nghĩa là nhưng, cũng được sử dụng để nối hai mệnh đề hoàn toàn trái ngược nhau. But thường đứng ở giữa câu, được phân cách với mệnh đề trước đó bằng dấu phẩy.

Ví dụ:

  • She didn’t do housework, but her older sister did. (Cô ấy không chịu làm việc nhà nhưng chị của cô ấy thì làm)

=> Được viết lại với mệnh đề whereas như sau: She didn’t do housework, whereas her older sister did

  • She apologized sincerely but he didn’t forgive. (Cô ấy đã xin lỗi rất chân thành nhưng anh ấy không chịu tha thứ)

Whereas là gì

3.3. Though/ Although

Though/Although có nghĩa là “mặc dù, dẫu cho, tuy rằng” cũng được sử dụng để nối hai mệnh đề có ý nghĩa trái ngược nhau.

Ví dụ:

  • Although she studied very hard, she still failed the exam (Mặc dù học hành chăm chỉ nhưng cô ấy vẫn trượt bài kiểm tra)

=> Viết lại câu với mệnh đề whereas như sau: Whereas she studied very hard, she still failed the exam.

  • Though he woke up early, he still missed the train. (Mặc dù dậy rất sớm nhưng anh ấy vẫn bị lỡ chuyến tàu)

=> Viết lại câu với mệnh đề whereas như sau: Whereas he woke up early, he still missed the train.

3.4. Nevertheless

Nevertheless cũng là từ nối trong câu để diễn tả hai mệnh đề có ý nghĩa tương phản, có thể đứng ở nhiều vị trí khác nhau như đầu câu, giữa câu, cuối câu.

Nevertheless được dùng với nghĩa trang trọng hơn và nhấn mạnh hơn so với however.

Ví dụ:

  • He tried to study, nevertheless he couldn’t gain the first rank in his class. (Anh ấy đã rất cố gắng học hành, nhưng anh ấy vẫn không thể đạt được vị trí thứ nhất trong lớp.

=> Viết lại câu với mệnh đề whereas như sau: Whereas he tried to study, he couldn’t gain the first rank in his class.

  • It was raining, nevertheless we still implemented the plan. (Trời thì mưa nhưng chúng tôi vẫn tiến hành theo kế hoạch)

=> Viết lại câu với mệnh đề whereas như sau: Whereas it was raining, we still implemented the plan.

3.5. While

Từ nối While thường dùng trong câu để diễn tả hai sự việc xảy ra song song tại cùng một thời điểm.

Ví dụ:

  • While my mother was cooking for dinner, she was still taking care of the children. (Trong khi mẹ tôi đang nấu bữa tối, cô ấy vẫn chăm sóc trẻ nhỏ.)

=> Viết lại câu với mệnh đề whereas như sau: Whereas my mother was cooking for dinner, she was still taking care of the children.

  • While he was watching films, he was still playing games (trong khi anh ấy xem phim, anh ấy vẫn chơi games)

=> Viết lại câu với mệnh đề whereas như sau: Whereas he was watching films, he was still playing games.

Như vậy, trên đây là lý thuyết chung về cấu trúc Whereas trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết của Vieclam123.vn có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc này và ngày càng học tốt tiếng Anh.

>> Tham khảo ngay:

  • Due to là gì, sử dụng due to trong trường hợp nào
  • Tổng hợp đề thi part 5 TOEIC và cách giải chi tiết

MỤC LỤC

  • 1. Whereas là gì
  • 2. Cấu trúc whereas trong tiếng Anh
  • 3. Một số cấu trúc tương đương Whereas
  • 3.1. However
  • 3.2. But
  • 3.3. Though/ Although
  • 3.4. Nevertheless
  • 3.5. While
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load img arrow-ontop

Từ khóa » Cách Sử Dụng Whereas Trong Tiếng Anh