WHOLE-HEARTED Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
WHOLE-HEARTED Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch Swhole-hearted
hết lòng
wholeheartedlywhole-heartedlywith all your heartearnestlyheartilyall ourtận tình
heartedconscientiouslydedicatedlytận tâm
conscientiousdedicationdevotiondedicateddevotedconscientiousnesswholeheartedtoàn tâm
wholeheartedlysingle-mindedwhole-heartedlyfully committedtoàn tâm toàn ý
wholeheartedlyfull attentionwhole-hearted
{-}
Phong cách/chủ đề:
Và những từ đầu tiênnảy ra trong suy nghĩ của tôi là bằng cả trái tim.Therefore make a whole-hearted effort never to transgress your guru's advice.
Vì vậy, hãy chí tâm nỗ lực đừng bao giờ trái lời Thầy dạy khuyên.As far as the summerswere concerned I knew I could answer that with a whole-hearted“Yes.”.
Ngay khi có liên quan đến mùa hè,tôi biết tôi có thể trả lời điều đó với toàn tâm toàn ý' Có.'.Are you a Vietnamese youth with whole-hearted love of our country?
Bạn có phải làmột thanh niên Việt Nam với trái tim mãnh liệt tình yêu tổ quốc?Their whole-hearted and enthusiastic belief in the book was very encouraging to me.
Tin tưởng hết lòng và đầy nhiệt tình của họ với quyển sách đã là rất khích lệ với tôi.I brought in my list of the way the whole-hearted live, and I sat down.
Tôi đã mang tới danh sách của mình về cách mà những người sống bằng cả trái tim sống, và tôi ngồi xuống.True and whole-hearted love is a pearl enclosed between the two shells of eros and agape.
Tình yêu đích thực và toàn vẹn là một viên ngọc giấu kín giữa hai mảnh vỏ là eros và agape.Green Space is mostly proud of the teachers who are whole-hearted with their teaching to inspire the learners.
Giáo viên chất lượng, tận tâm với nghề giáo là điều tự hào nhất để Green Space truyền cảm hứng cho người học.We stick to the principle of“quality first,customer satisfaction” and based on“whole-hearted service”….
Chúng tôi tuân thủ nguyên tắc chất lượng đầu tiên, sự hài lòng của khách hàng,và dựa trên dịch vụ toàn tâm toàn ý.We work hard, the whole-hearted service every customer is the company's tenet.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ,dịch vụ tận tình mọi khách hàng là nguyên lý của công ty.In time, Narendra accepted Ramakrishna as his guru, and when he accepted,his acceptance was whole-hearted and with complete.
Theo thời gian, Narendra chấp nhận Ramakrishna, và khi cậu chấp nhận,sự chấp nhận của cậu là hoàn toàn thành tâm.Am I whole-hearted in accepting and following God's teaching or do I only pick and choose the convenient parts of His message?
Tôi có hoàn toàn đón nhận và làm theo thánh ý Thiên Chúa, hay tôi chỉ chọn và tuân giữ những phần“ dễ chịu” trong giáo huấn của Người?However, beauty of this place is not just found in the scenery,but also in the whole-hearted devotion of the people for the last 500 years.
Tuy nhiên, vẻ đẹp của nơi này không chỉ là cảnh quan,mà còn ở đức tính tận tình của người dân suốt 500 năm qua.Yet with Milarepa, we have the story of how he started out as a completely ordinary person and committed serious wrongs,but in the end accomplished the genuine Dharma with whole-hearted commitment.
Tuy nhiên, với ngài Milarepa, chúng ta có câu chuyện về một người hoàn toàn bình thường, lúc đầu phạm nhiều ác hạnh nhưng cuối cùng đã thực sựviên thành đạo quả với sự toàn tâm kiên định.Particularly, every villa is 24/24 taken care of by a decent and whole-hearted butler who will be available any time you need.
Đặc biệt, mỗi căn Biệt thự đều được chăm sóc chu đáo và tận tình bởi quản gia riêng sẽ có mặt bất cứ lúc nào cư khách cần suốt 24/ 24.Designing team: With the professional, creative and whole-hearted architect, draftsman and architects team(almost core architects are the members of Vietnamese Association of Architects and American Institute of Architects AIA), Union Architects always find ways to perfect our design.
Đội ngũ thiết kế: Với đội ngũ kiến trúc sư chuyên nghiệp,sáng tạo và tận tâm, đội ngũ soạn thảo và kiến trúc sư( hầu hết là kiến trúc sư cốt lõi là thành viên của Hiệp hội Kiến trúc Việt Nam và Viện Kiến trúc sư Hoa Kỳ AIA), Liên minh Kiến trúc luôn tìm cách để hoàn thiện thiết kế của chúng tôi.My first meeting with her, Diana-- I brought in mylist of the way the whole-hearted live, and I sat down.
Buổi gặp đầu tiên của tôi với cô ấy, Diana--Tôi đã mang tới danh sách của mình về cách mà những người sống bằng cả trái tim sống, và tôi ngồi xuống.Yesterday, we discussed the way to have a proper whole-hearted commitment to a spiritual master or“Guru-devotion,” which is the root of all the paths of the mind.
Hôm qua, chúng ta đã bàn luận về cách để có lòng sùng mộ toàn tâm toàn ý đối với một vị thầy, hay“ lòng sùng mộ bổn sư”, là căn nguyên của mọi đường tu.I swear to you, Mr Holmes, that there never was in thisworld a man who loved a woman with a more whole-hearted love than I had for Frances.
Tôi thề với ông, ông Holmes à, trên đời này chưa cóngười đàn ông nào thương một người đàn bà hơn mối tình tôi dành cho Frances.Anyone who comes to this intellectual sport must be whole-hearted, highly concentrated, and temporarily put away all worries of life.
Bất kỳ ai đến với môn thể thao trí tuệ này đều phải toàn tâm, toàn lực, tập trung cao độ, tạm khép lại tất cả những lo toan bên ngoài cuộc sống.If the years of your youth are to serve their purpose in life,they must be a time of generous commitment, whole-hearted dedication”(108).
Nếu sống trọn mục đích cuộc sống trong những năm tháng của tuổi trẻ thì thời gian đó phải làthời gian của sự dấn thân quảng đại và hiến thân hết lòng”( 108).Lt. Col. LucienConein says that Loan was given whole-hearted U.S. support because We wanted effective security in Saigon above all else, and Loan could provide that security.
Trung Tá Lucien Coneinnói Loan đã được Mỹ hết lòng ủng hộ vì an ninh Sài Gòn cần thiết hơn hết, và Loan đã là người có thể làm được.If the years of your youth are to serve their purpose in life,they must be a time of generous commitment, whole-hearted dedication”(108).
Nếu những năm tháng tuổi trẻ của các bạn là để phục vụ mục đích của chúng ở trong đời, thìchúng phải là thời gian của cam kết quảng đại, cống hiến hết lòng”( 108).The success of any management scheme hinges on China's whole-hearted participation, but it remains unclear whether that country, a major power with a big appetite for seafood, will cooperate.
Sự thành công của bất kỳ kế hoạch chế ngự nào, phụ thuộc vào sự tham gia hết lòng của Trung Quốc, nhưng vẫn chưa rõ liệu nước này, một cường quốc với sự thèm muốn rất lớn về hải sản, có chịu hợp tác hay không.ATV regards it as a guideline for service quality which is provided by ATV brand,put customers at the center of all services, whole-hearted in every details.
ATV lấy chữ Tâm làm kim chỉ nam định hướng cho chất lượng dịch vụ mà thương hiệu ATV đem tới, đặt khách hàng ở vịtrí trung tâm trong mọi dịch vụ, tận tâm trong từng chi tiết;Unless there be some correspondence between God's whole-hearted love in heaven, and our whole-hearted, loving obedience on earth, Christ cannot manifest Himself to us, God cannot abide in us, we cannot abide in His love.
Thiên Chúa quyết định ở trong chúng ta, thật là tuyệt vời, nhưng Tình Yêu vô biên của ThiênChúa không thể tháp nhập vào lòng chúng ta được, nếu chính Thiên Chúa không ban ơn để chúng ta lãnh nhận.God engineers everything, and wherever He places us,our one supreme goal is to pour out our lives in whole-hearted devotion to Him in that particular work.
Đức Chúa Trời điều khiển mọi sự; và bất cứ nơi nào Ngàiđưa chúng ta đến, thì mục đích tuyệt đối của chúng ta là dốc đổ đời sống và tận hiến tấm lòng chúng ta cho Ngài trong công tác đặc biệt đó.It's the ability of understanding candidates' demands, whole-hearted consulting and finding jobs which appropriate for candidates' skills and expectations. Most headhunter companies are short of these satisfactories.
Đó là khả năng thấu hiểu nhu cầu của ứng viên, tư vấn tận tình và đối ứng công việc phù hợp với năng lực và nguyện vọng tìm việc của ứng viên, điều mà hầu như những công ty headhunter khác đều thiếu sót.If the years of your youth are to serve their purpose in life,they must be a time of generous commitment, whole-hearted dedication, and sacrifices that are difficult but ultimately fruitful.”.
Nếu các năm tháng tuổi trẻ của các bạn là để phục vụ mục đích của chúng trong cuộc sống,thì chúng phải là một thời gian cam kết quảng đại, cống hiến hết lòng và hy sinh vốn khó khăn nhưng cuối cùng sẽ sinh hoa trái.I wanted to come to visit you and listen to you, so that we can stand together, in the heart of the Church,and share your challenges and reaffirm with you a whole-hearted option for the defence of life, the defence of the earth and the defence of cultures.
Tôi muốn đến thăm các bạn và lắng nghe các bạn, để chúng ta có thể đứng cùng nhau, trong trái tim của Giáo Hội, để chia sẻ những thách đố vàkhẳng định lại với các bạn một chọn lựa toàn tâm cho việc bảo vệ sự sống, bảo vệ trái đất và bảo vệ các nền văn hóa.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 70, Thời gian: 0.0543 ![]()
whole-grain breadwhole-heartedly

Tiếng anh-Tiếng việt
whole-hearted English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Whole-hearted trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Whole-hearted trong ngôn ngữ khác nhau
- Người tây ban nha - decidido
- Người pháp - sincère
- Người đan mạch - helhjertede
- Tiếng đức - aufrichtige
- Thụy điển - helhjärtade
- Na uy - helhjertet
- Người hungary - őszinte
- Tiếng slovak - chemolysis
- Bồ đào nha - entusiasmados
- Người ý - piena
- Tiếng indonesia - sepenuh hati
Từ đồng nghĩa của Whole-hearted
full fully wholeheartedly genuinely sincerely complete truly true filledTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Toàn Tâm Toàn ý Trong Tiếng Anh Là Gì
-
→ Toàn Tâm Toàn ý, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
TOÀN TÂM TOÀN Ý - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TOÀN TÂM TOÀN Ý LÀM GÌ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
TOÀN TÂM TOÀN Ý - Translation In English
-
Toàn Tâm Toàn ý In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Toàn Tâm Toàn ý
-
专心致志- Câu Chuyện Thành Ngữ " Toàn Tâm Toàn ý " - Học Tiếng Trung
-
Wholeheartedly | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Toàn Tâm Toàn ý Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
'toàn Tâm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "toàn Tâm Toàn ý" - Là Gì?
-
Toàn Tâm Toàn ý Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Việt-Trung
-
Toàn Tâm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ Toàn Tâm Toàn ý Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Toàn Tâm Toàn ý | Hay-lắm-nè.vn
-
Điều Khiến EU Không Thể “toàn Tâm, Toàn ý” ủng Hộ Ukraine
-
Làm Sao để Quên Tình Cũ Và Toàn Tâm Toàn ý Với Bạn Trai - VnExpress
-
Toàn Tâm, Toàn ý Vì đoàn Viên Và Người Lao động