WIKA 232.50 & 233.50 - Đồng Hồ đo áp Suất WIKA - Makgil
Có thể bạn quan tâm
MAKGIL VIỆT NAM tự hào là nhà phân phối các sản phẩm của hãng WIKA/Germany tại Việt Nam, trong đó có đồng hồ đo áp suất WIKA 232.50 & 233.50.
Vậy đồng hồ áp suất là gì? Dưới đây là các thông số kỹ thuật của đồng hồ đo áp suất WIKA 232.30 & 233.30, giúp khách hàng hiểu và lựa chọn đồng hồ áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của mình hơn.
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.50, 233.50
Đồng hồ đo áp suất WIKA 232.50 & 233.50 series
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT LÀ GÌ?
Đồng hồ đo áp suất (còn gọi là áp kế hay đồng hồ áp kế), có tên tiếng anh là Pressure Gauge, là thiết bị được sử dụng để đo áp suất chất khí hoặc chất lỏng. Đồng hồ áp suất có nhiều loại khác nhau như đồng hồ áp suất cơ, đồng hồ áp suất điện tử, đồng hồ áp suất dạng màng, … Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng chọn lựa loại áp suất phù hợp với điều kiện làm việc của ứng dụng.
Đồng hồ đo áp suất WIKA 232.50 & 233.50 là hai dòng đồng hồ áp suất được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường của hãng WIKA/Germany được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1, với cấu tạo từ thép không gỉ toàn bộ, sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng & chất khí, đặc biệt trong các ngành công nghiệp chế biến như công nghiệp hóa chất, hóa dầu, nhà máy điện, khai thác mỏ, ngoài khơi, công nghệ môi trường, chế tạo máy & các ngành công nghiệp khác nói chung,
WIKA 232.50 & 233.50 được phê duyệt bởi Lloyd/Đức, có dải đo lên tới 0 … 1,600 bar, có chu kỳ tải trọng cực kỳ ổn định & khả năng chống sốc tuyệt vời. Điểm khác biệt duy nhất giữa hai model này là WIKA 232.50 không chứa dầu giảm chấn (liquid filling), còn WIKA 233.50 thì chứa dầu giảm chấn, phù hợp với những vị trí có tải trọng & độ rung động cao.
CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Về cơ bản, một đồng hồ đo áp suất thường gồm 07 bộ phận chính sau đây:
- Thân đồng hồ: Là vỏ ngoài của đồng hồ áp suất, thường được làm từ những vật liệu như thép, inox 304, inox 316, …
- Mặt đồng hồ: Mặt đồng hồ áp suất được sản xuất từ nhựa, kính thủy tinh cường lực, các chất liệu chủ yếu là thủy tinh cường lực, … Tùy thuộc vào yêu cầu và điều kiện làm việc, khách hàng lựa chọn loại vật liệu cho phù hợp.
- Mặt hiển thị: Nằm ở phía trong của mặt đồng hồ, hiển thị các đơn vị đo áp suất (hay còn gọi là dải đo). Về các đơn vị đo áp suất, Quý khách hàng có thể tham khảo ở phía dưới của bài viết.
- Ống bourdon: Khi đồng hồ áp suất hoạt động, môi chất sẽ đi qua ống bourdon. Vật liệu làm ống chứa thường làm giống vật liệu chân đồng hồ.
- Kim đo: Được gắn với các phần tử bên trong, là công cụ để hiển thị giá trị đo lên mặt hiển thị.
- Bộ chuyển động: Là bộ phận chính để đo đạc thông tin và đưa số liệu cho kim đo hoạt động.
- Chân đồng hồ: được thiết kế theo kiểu lắp bằng ren, kết nối trực tiếp với thiết bị hoặc qua thiết bị trung gian.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT
Khi môi chất đi vào trong ống chứa áp suất (còn gọi là ống bourdon), môi chất này sẽ tác động lên thành ống bourdon, làm cho lớp màng của ống chứa co dãn, tác động tới các bánh rang truyền động và làm cho kim đồng hồ di chuyển trên thang đo, hiển thị giá trị áp suất lên mặt hiển thị.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA 232.50 & 233.50
Tiêu chuẩn thiết kế | EN 837-1 |
Kích thước mặt (mm) | 60, 100, 160 |
Cấp chính xác | Mặt 63: 1.6 Mặt 100, 160: 1.0 |
Dải đo | Mặt 63: 0 … 1 to 0 … 1,000 bar Mặt 100: 0 … 0.6 to 0 … 1,000 bar Mặt 160: 0 … 0.6 to 0 … 1,600 bar |
Áp suất tới hạn | Mặt 63: Ổn định: 3/4 x dải đo của đồng hồ. Biến động: 2/3 x dải đo của đồng hồ Trong thời gian ngắn: Toàn giá trị dải đo Mặt 100, 160: Ổn định: dải đo của đồng hồ. Biến động: 0.9 x dải đo của đồng hồ. Trong thời gian ngắn : 1.3 x dải đo của đồng hồ. |
Nhiệt độ cho phép | Môi trường: -40 … +60 °C với thiết bị không chứa dầu giảm chấn -20 … +60 °C với thiết bị chứa dầu giảm chấn (233.50) Hoạt động: +200 °C với thiết bị không chứa dầu giảm chấn +100 °C với thiết bị chứa dầu giảm chấn (233.50) |
Hiệu ứng nhiệt độ | Khi nhiệt độ của hệ thống đo lệch khỏi nhiệt độ tham chiếu (+20 ° C): tối đa. ± 0,4% / 10 K của giá trị quy mô đầy đủ |
Chân kết nối | Thép không gỉ 316L (NS 63: 1.4571), Chân đứng (LM) hoặc chân đứng lệch tâm (LBM), mặt 63 mm chân đứng chính tâm (CBM) Mặt 63: G ¼ B (male), 14 mm flats Mặt 100, 160: G ½ B, 22 mm flats |
Kết nối | Mặt 63: G ¼ B (male), 14 mm flats Mặt 100, 160: G ½ B, 22 mm flats |
Bộ truyền động | Thép không gỉ |
Mặt | Nhôm, nền trắng,chữ đen Mặt 63 có chốt kim |
Kim | Nhôm, màu đen |
Vỏ | Thép không gỉ, có nút xả áp ở trên vỏ, tại vị trí 12h (mặt 63) và ở phía sau vỏ (đối với mặt 100 & 160) Dải đo ≤ 0 … 16 bar với đường xả vent |
Mặt kính | Kính an toàn nhiều lớp (mặt 63: Polcarbonate) |
Các tùy chọn | ■ Chân kết nối theo yêu cầu ■ Kiểu làm kín (model 910.17, xem data sheet AC 09.08) ■ Có thể lắp đặt với màng ngăn, xem tài liệu sản phẩm DS ■ Hệ thống đo Monel (model 26x.50, không áp dụng với mặt 160, kết nối sau lưng) ■ Kiểu lắp bích hoặc lắp bảng, thép không gỉ ■ Kiểu lắp bảng, thép không gỉ được đánh bóng bề mặt ■ Kiểu kẹp tam giác, thép không gỉ được đánh bóng bề mặt, có kẹp đi kèm ■ Nhiệt độ môi trường -40 °C: dầu sillicone ■ Giá trị tới hạn đối với mặt 100 & 160, xem datasheet SP 09.03 ■ Đồng hồ áp suất với tiếp điểm, xem model PGS23.1×0, data sheet PV 22.02 ■ Đồng hồ áp suất với tín hiệu đầu ra, xem model PGT23.100/160, data sheet PV 12.04 |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA 232.50 & 233.50
Kích thước lắp đặt đồng hồ đo áp suất WIKA 232.50 & 233.50
CÁC ĐƠN VỊ ĐO ÁP SUẤT
- Tính theo “hệ mét” đơn qui đổi theo đơn vị đo áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.1 Mpa (megapascal)
1 bar = 1.02 kgf/cm2
1 bar = 100 kPa (kilopascal)
1 bar = 1000 hPa (hetopascal)
1 bar = 1000 mbar (milibar)
1 bar = 10197.16 kgf/m2
1 bar = 100000 Pa (pascal)
- Tính theo “áp suất” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.99 atm (physical atmosphere)
1 bar = 1.02 technical atmosphere
- Tính theo “hệ thống cân lường” qui đổi theo đơn vị áp suất 1 bar chuẩn
1 bar = 0.0145 Ksi (kilopoud lực trên inch vuông)
1 bar = 14.5 Psi (pound lực trên inch vuông)
1 bar = 2088.5 (pound per square foot)
- Tính theo “cột nước” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 10.19 mét nước (mH2O)
1 bar = 401.5 inc nước (inH2O)
1 bar = 1019.7 cm nước (cmH2O)
- Tính theo “thuỷ ngân” qui đổi theo đơn vị áp suất chuẩn 1 bar
1 bar = 29.5 inHg (inch of mercury)
1 bar = 75 cmHg (centimetres of mercury)
1 bar = 750 mmHg (milimetres of mercury)
1 bar = 750 Torr.
Phần lớn các sản phẩm phổ thông của hãng WIKA/Germany đều có sẵn tại kho của Công ty TNHH MAKGIL VIỆT NAM, thời gian giao hàng nhanh chóng từ 01-02 ngày làm việc, với đầy đủ chứng từ kèm theo.
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về sản phẩm thiết bị đo áp suất & nhiệt độ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH MAKGIL VIỆT NAM
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, Phường 6, Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866572704 Website: https://makgil.com/ Email: info@makgil.com
Từ khóa » đồng Hồ áp Suất Wika
-
Đồng Hồ áp Suất Wika Germany đầy đủ CO/CQ Giao Hàng Toàn Quốc
-
Đồng Hồ Đo Áp Suất WIKA EN 837-1 - Cao Phong
-
Đồng Hồ đo áp Suất Wika – Đại Lý WIKA Việt Nam Giá Tốt Nhất
-
Đồng Hồ áp Suất Wika Giá Rẻ | Nước-khí-hơi【Nhập Khẩu Đức】 - Vimi
-
Đồng Hồ đo áp Suất Wika Đức
-
Đồng Hồ đo áp Suất Wika - Đức Chính Hãng | BH 12 Tháng | Giá Rẻ
-
Đồng Hồ áp Suất Cố định WIKA - EMIN
-
Đồng Hồ đo áp Suất Wika 232.50 (60 Bar(Psi),dial 63,chân đứng)
-
Đồng Hồ đo áp Suất Wika - Các Loại đồng Hồ Wika Thường Dùng
-
Đồng Hồ đo áp Suất Wika- Đức| Nhập Khẩu Chính Hãng
-
ĐỒNG HỒ ÁP SUẤT WIKA
-
ĐỒNG HỒ ĐO ÁP SUẤT WIKA - Chuyển đổi Tín Hiệu - Thietbikythuat
-
Đồng Hồ Áp Suất Wika 213.40