Ø - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đa ngữ Hiện/ẩn mục Đa ngữ
    • 1.1 Mô tả
    • 1.2 Chữ cái
    • 1.3 Ký tự
    • 1.4 Xem thêm
  • 2 Tiếng Alutor Hiện/ẩn mục Tiếng Alutor
    • 2.1 Phụ tố
    • 2.2 Xem thêm
    • 2.3 Tham khảo
  • 3 Tiếng Đan Mạch Hiện/ẩn mục Tiếng Đan Mạch
    • 3.1 Cách phát âm
    • 3.2 Chữ cái
    • 3.3 Danh từ
  • 4 Tiếng Faroe Hiện/ẩn mục Tiếng Faroe
    • 4.1 Cách phát âm
    • 4.2 Chữ cái
  • 5 Tiếng Navajo Hiện/ẩn mục Tiếng Navajo
    • 5.1 Tiền tố
    • 5.2 Xem thêm
  • 6 Tiếng Nam Sami Hiện/ẩn mục Tiếng Nam Sami
    • 6.1 Chữ cái
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ

[sửa]
Ø U+00D8, Ø LATIN CAPITAL LETTER O WITH STROKE
×[U+00D7] Latin-1 Supplement Ù →[U+00D9]

Mô tả

Chữ O có dấu gạch chéo.

Chữ cái

Ø

  1. Chữ O có dấu gạch chéo. Được sử dụng làm nguyên âm trong một số bảng chữ cái Scandinavia.

Ký tự

  1. (ngôn ngữ học) Một dạng của ký hiệu rỗng; thường được sử dụng thay cho ∅: ký tự không bao giờ được thể hiện bằng lời nói hoặc văn bản, nhưng dường như đóng một vai trò ngữ pháp; ví dụ, tiếng Anh có thể được cho là có hậu tố số nhiều thông thường -s và hậu tố số nhiều không -Ø đối với một số danh từ như sheepPortuguese.
  2. (toán học) Dạng thay thế của ∅: tập hợp rỗng.

Xem thêm

[sửa]
  • ø
  • Phụ lục:Biến thể của “o”

Tiếng Alutor

[sửa]

Phụ tố

Ø

  1. Ngôi thứ ba số ít và ngôi thứ hai số ít, đôi và số nhiều. пыӈлулатки (Ø-пӈылулатки) – chúng tôi đã hỏi anh ấy туткынин туюн (Ø-туткынин туюн) – cô ấy đang ăn thức ăn
  2. Sự vắng mặt của hậu tố thì không hoàn thành -ткы-, đánh dấu hậu tố thì hoàn thành. тысаюткык (тысаю-ткы-к) – tôi đang uống trà тысаюк (тысаю-Ø-к) – tôi đã uống trà
  3. Hậu tố không, đánh dấu sự vắng mặt của hậu tố -ӈа hoặc -ын. вала (вала-Ø) – dao ӄылавул (ӄылавулa-Ø) – chồng

Xem thêm

[sửa]
  • т-

Tham khảo

  • Dấu bằng lời nói: Bản phác thảo ngữ pháp từ thực tế của Yukari Nagayama
  • Kết thúc danh nghĩa: Các khía cạnh của lý thuyết hình thái của Igor Melčuk

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /øː/, [øːˀ]
  • tiếng Đan Mạch(tập tin)

Chữ cái

Ø

  1. Chữ cái thứ hai từ dưới lên trong bảng chữ cái Đan Mạch.

Danh từ

Ø

  1. Viết tắt của øst (“phía đông”).

Tiếng Faroe

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA: /øː/

Chữ cái

Ø

  1. Chữ cái thứ 29 trong bảng chữ cái Faroe, được gọi là ø và được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Navajo

[sửa]

Tiền tố

Ø

  1. Bộ phân loại -Ø- (tiền tố thay đổi giá trị), chỉ ra không có tiền tố, thường đánh dấu một động từ động là nội động. yibéézh – nó đang sôi (yi-Ø-béézh) yiłbéézh – anh ấy đang đun sôi nó (yi-ł-béézh) naʼniyęęsh – thứ gì đó chảy quanh co (naʼni-Ø-yęęsh) naʼniłhęęsh – anh ấy đang làm cho nó chảy quanh co (naʼni-ł-yęęsh) siʼą́ – một vật thể tròn nằm ở vị trí (-Ø-ʼą́) séłʼą́ – tôi giữ một vật tròn ở vị trí (-ł-ʼą́)

Xem thêm

[sửa]
  • -d-
  • -l-
  • -ł-

Tiếng Nam Sami

[sửa]

Chữ cái

Ø

  1. Chữ cái thứ 24 trong bảng chữ cái Nam Sami, được viết bằng hệ chữ Latin.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Ø&oldid=2280529” Thể loại:
  • Mục từ đa ngữ
  • Mục từ Unicode có ảnh tham khảo
  • Khối ký tự Latin-1 Supplement
  • Ký tự Chữ Latinh
  • Ký tự
  • Mục từ tiếng Alutor
  • Phụ tố
  • Mục từ tiếng Đan Mạch
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Faroe
  • Mục từ tiếng Navajo
  • Tiền tố/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ tiếng Nam Sami
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Ø 16 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Chữ O Gạch Chéo