因 - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
| Tra từ bắt đầu bởi | |||
| 因 | |||
Chữ Hán
[sửa]
| ||||||
| Bút thuận | |||
|---|---|---|---|
Tra cứu
- Số nét: 6
- Bộ thủ: 囗 + 3 nét
- Dữ liệu Unicode: U+56E0 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Chuyển tự
- Chữ Latinh
- Bính âm: jìn (jin4)
- Chữ Hangul: 인
Tiếng Quan Thoại
Danh từ
仁
- Phép tính nhân.
- Nguyên do, duyên cớ. sự xuất hữu nhân 事出有因 mọi việc xảy ra đều có nguyên do. Ghi chú: Nhà Phật 佛 cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả 因果
Động từ
仁
- Nương tựa, dựa vào. nhân địa chế nghi 因地制宜 biện pháp phù hợp với hoàn cảnh. nhân lậu tựu giản 因陋就簡 liệu cơm gắp mắm.
- Noi theo. nhân tập 因襲 mô phỏng, bắt chước. Luận Ngữ 論語: Ân nhân ư Hạ lễ, sở tổn ích, khả tri dã 殷因於夏禮, 所損益, 可知也 (Vi chánh 為政) Nhà Ân theo lễ nhà Hạ, thêm bớt cái gì, ta có thể biết được.
- Tăng gia, tích lũy. Luận Ngữ 論語: Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian, gia chi dĩ sư lữ, nhân chi dĩ cơ cận, Do dã vi chi, bỉ cập tam niên, khả sử hữu dũng thả tri phương dã 千乘之國, 攝乎大國之間, 加之以師旅, 因之以饑饉, 由也為之, 比及三年, 可使有勇且知方也 (Tiên tiến 先進) (Ví như) một nước có một ngàn cỗ xe, bị ép giữa những nước lớn, có thêm nạn chiến tranh, tăng thêm đói khổ, Do này cầm quyền nước ấy, thì vừa ba năm, có thể khiến cho dân dũng cảm mà biết đạo lí nữa.
Phó từ
仁
- Bèn, liền. Sử Kí 史記: Hạng Vương tức nhật nhân lưu Bái Công dữ ẩm 項王即日因留沛公與飲 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương hôm đó bèn giữ Bái Công ở lại uống rượu.
Bản mẫu:-trợ từ-
- Thừa dịp, thừa cơ. Sử Kí 史記: Thử thiên vong Sở chi thì dã, bất như nhân kì ki nhi toại thủ chi 此天亡楚之時也, 不如因其機而遂取之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Chính là lúc trời làm mất nước Sở, chi bằng thừa cơ hội này mà đánh lấy.
Giới từ
仁
- Bởi, vì rằng. Lí Bạch 李白: Nhân quân thụ đào lí, Thử địa hốt phương phỉ 因君樹桃李, 此地忽芳菲 (Tặng thu phổ liễu thiểu phủ 贈秋浦柳少府) Bởi ông trồng đào mận, Đất này bỗng thơm tho.
Liên từ
- Do đó, theo đó, nên. Sử Kí 史記: Lương nghiệp vi thủ lí, nhân trường quỵ lí chi 良業為取履, 因長跪履之 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương đã nhặt giày, nên cũng quỳ xuống xỏ (cho ông cụ).
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
| 因 viết theo chữ quốc ngữ |
| nhân |
| Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɲən˧˧ | ɲəŋ˧˥ | ɲəŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɲən˧˥ | ɲən˧˥˧ | ||
Liên kết ngoài
[sửa]https://web.archive.org/web/20100309090538/http://pagesperso-orange.fr/dang.tk/langues/hanviet.htm
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=因&oldid=2073098” Thể loại:- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Khối ký tự CJK Unified Ideographs
- Ký tự Chữ Hán
- Chữ Hán 6 nét
- Chữ Hán bộ 囗 + 3 nét
- Mục từ chữ Hán có dữ liệu Unicode
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Giới từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ chữ Nôm
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Dĩ Trong Hán Việt Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm
-
Dĩ Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
-
Dĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Từ Điển - Từ Dĩ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ: Dĩ - Từ điển Hán Nôm - Gấu Đây
-
Dịch Thuật: Chữ "dĩ" Trong Hán Ngữ Cổ - Huỳnh Chương Hưng
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DĨ 以 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Khả Dĩ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Fx Tài Chính: Tổng Tin Tức Tài ...
-
Hư Từ 以 Dĩ Trong Tiếng Hán Hiện đại Và Cách Biểu đạt Tương đương ...
-
Tìm Hiểu Tiếng Hán-Việt Cổ - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Bà Mẹ Dĩ An - Báo Đồng Nai điện Tử
-
Hán Việt Tự điển/丿 – Wikisource Tiếng Việt