Woh G64 – Wikipedia Tiếng Việt

Có thể bạn quan tâm

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia WOH G64
Vị trí của WOH G64 (khoanh tròn) trong Đám mây Magellan LớnCredit: NASA/JPL-Caltech/M. Meixner (STScI) & the SAGE Legacy Team
Dữ liệu quan sát Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Dorado (LMC)
Xích kinh 04h 55m 10.5252s[1]
Xích vĩ −68° 20′ 29.998″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 18.46 (variable)[2][3]
Các đặc trưng
Giai đoạn tiến hóaOH/IR Siêu sao khổng lồ đỏ
Kiểu quang phổM5 I[4] – M7.5e[5][6]
Cấp sao biểu kiến (K)6.849[2]
Cấp sao biểu kiến (R)15.69[3]
Cấp sao biểu kiến (G)15.0971[1]
Cấp sao biểu kiến (I)12.795[7]
Cấp sao biểu kiến (J)9.252[2]
Cấp sao biểu kiến (H)7.745[2]
Kiểu biến quangGiàu carbon LVP (Mira)[7]
Trắc lượng học thiên thể
Vận tốc xuyên tâm (Rv)294±2[4] km/s
Chuyển động riêng (μ) RA: 1.108[1] mas/năm Dec.: –1.348[1] mas/năm
Thị sai (π)−0.2280 ± 0.0625[1] mas
Khoảng cách160,000 ly (50,000[4] pc)
Cấp sao tuyệt đối (MV)−6.00[4]
Chi tiết
Bán kính1,540[4] - 1,730[8] R
Độ sáng340,000 – 454,000,[9] 589,000+57,000−52,000[10] L
Hấp dẫn bề mặt (log g)−0.5[4] cgs
Nhiệt độ3,300[9] (3,200 – 3,400)[8] K
Tuổi≤5[10] Myr
Tên gọi khác
WOH G064, 2MASS J04551048-6820298, IRAS 04553-6825
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu

Woh G64[11] là một sao cực siêu khổng lồ đỏ nằm ở thiên hà vệ tinh Large Magellanic Cloud ở phía nam chòm sao Kiếm Ngư. Nó cách Trái Đất 168,000 năm ánh sáng và là một sao trong danh sách sao lớn nhất, với bán kính gấp 1,540 lần bán kính Mặt Trời,[4] hay khoảng 1.07 tỉ km (7.14 đơn vị thiên văn), với khối lượng gấp 3.65 tỉ lần Mặt Trời.

Tranh của họa sĩ tưởng tượng về WOH G64 (ESO)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ a b c d Cutri, R. M.; Skrutskie, M. F.; Van Dyk, S.; Beichman, C. A.; Carpenter, J. M.; Chester, T.; Cambresy, L.; Evans, T.; Fowler, J.; Gizis, J.; Howard, E.; Huchra, J.; Jarrett, T.; Kopan, E. L.; Kirkpatrick, J. D.; Light, R. M.; Marsh, K. A.; McCallon, H.; Schneider, S.; Stiening, R.; Sykes, M.; Weinberg, M.; Wheaton, W. A.; Wheelock, S.; Zacarias, N. (2003). “VizieR Online Data Catalog: 2MASS All-Sky Catalog of Point Sources (Cutri+ 2003)”. VizieR On-line Data Catalog: II/246. Originally Published in: 2003yCat.2246....0C. 2246: II/246. Bibcode:2003yCat.2246....0C.
  3. ^ a b Fraser, Oliver J.; Hawley, Suzanne L.; Cook, Kem H. (2008). “The Properties of Long-Period Variables in the Large Magellanic Cloud from MACHO”. The Astronomical Journal. 136 (3): 1242–1258. arXiv:0808.1737. Bibcode:2008AJ....136.1242F. doi:10.1088/0004-6256/136/3/1242. S2CID 2754884.
  4. ^ a b c d e f g Levesque, E. M.; Massey, P.; Plez, B.; Olsen, K. A. G. (2009). “The Physical Properties of the Red Supergiant WOH G64: The Largest Star Known?”. The Astronomical Journal. 137 (6): 4744. arXiv:0903.2260. Bibcode:2009AJ....137.4744L. doi:10.1088/0004-6256/137/6/4744. S2CID 18074349.
  5. ^ Van Loon, J. Th.; Cioni, M.-R. L.; Zijlstra, A. A.; Loup, C. (2005). “An empirical formula for the mass-loss rates of dust-enshrouded red supergiants and oxygen-rich Asymptotic Giant Branch stars”. Astronomy and Astrophysics. 438 (1): 273–289. arXiv:astro-ph/0504379. Bibcode:2005A&A...438..273V. doi:10.1051/0004-6361:20042555. S2CID 16724272.
  6. ^ Elias, J.H. (tháng 3 năm 1986). “Two Supergiants in the Large Magellanic Cloud with Thick Dust Shells”. Astrophysical Journal. 302: 675. Bibcode:1986ApJ...302..675E. doi:10.1086/164028. hdl:1887/6514.
  7. ^ a b Soszyñski, I.; Udalski, A.; Szymañski, M. K.; Kubiak, M.; Pietrzyñski, G.; Wyrzykowski, Ł.; Szewczyk, O.; Ulaczyk, K.; Poleski, R. (2009). “The Optical Gravitational Lensing Experiment. The OGLE-III Catalog of Variable Stars. IV. Long-Period Variables in the Large Magellanic Cloud”. Acta Astronomica. 59 (3): 239. arXiv:0910.1354. Bibcode:2009AcA....59..239S.
  8. ^ a b Ohnaka, K.; Driebe, T.; Hofmann, K. H.; Weigelt, G.; Wittkowski, M. (2009). “Resolving the dusty torus and the mystery surrounding LMC red supergiant WOH G64”. Proceedings of the International Astronomical Union. 4: 454–458. Bibcode:2009IAUS..256..454O. doi:10.1017/S1743921308028858.
  9. ^ a b Steven R. Goldman; Jacco Th. van Loon (2016). “The wind speeds, dust content, and mass-loss rates of evolved AGB and RSG stars at varying metallicity”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 465 (1): 403–433. arXiv:1610.05761. Bibcode:2017MNRAS.465..403G. doi:10.1093/mnras/stw2708. S2CID 11352637.
  10. ^ a b Davies, Ben; Crowther, Paul A.; Beasor, Emma R. (2018). “The luminosities of cool supergiants in the Magellanic Clouds, and the Humphreys–Davidson limit revisited”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 478 (3): 3138–3148. arXiv:1804.06417. Bibcode:2018MNRAS.478.3138D. doi:10.1093/mnras/sty1302. S2CID 59459492.
  11. ^ Westerlund, B. E.; Olander, N.; Hedin, B. (1981). “Supergiant and giant M type stars in the Large Magellanic Cloud”. Astronomy & Astrophysics Suppl. Ser. 43: 267–295. Bibcode:1981A&AS...43..267W.
  • x
  • t
  • s
Chòm sao Kiếm Ngư
  • Danh sách các sao trong chòm sao Kiếm Ngw
  • Chòm sao Kiếm Ngư trong thiên văn học Trung Quốc
  • Sanduleak -69 202
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η1
  • η2
  • θ
  • κ
  • λ
  • ν
  • π1
  • π2
Biến quang
  • R
  • S
  • RW
  • WZ
  • XY
  • XZ
  • AA
  • AB
  • AZ
  • BB
HR
  • 1227
  • 1365
  • 1405
  • 1540
  • 1597
  • 1598
  • 1859
  • 1882
  • 1917
  • 1936
  • 2073
  • 2102
  • 2408
HD
  • 28254
  • 30177
  • 33579
  • 34664
  • 36402
  • 37974
  • 38282
  • 38344
  • 38489
  • 39194
  • 269810
  • 269858
  • 269908
Khác
  • A0538-66
  • BAT99-66
  • BAT99-68
  • BAT99-98
  • BAT99-104
  • BE 381
  • BI 253
  • CAL-83 -→
  • Gliese 163
  • Gliese 167
  • HE 0437-5439
  • HV 883
  • HV 888
  • LH41-1042
  • LH54-425
  • LMC195-1
  • LMC X-1
  • LMC X-2
  • LMC X-3
  • LMC X-4
  • Melnick 34
  • Melnick 42
  • PSR J0537−6910
  • PSR J0540−6919
  • R85
  • R84
  • R99
  • R134
  • R136
    • a
      • a1
      • a2
      • a3
      • a5
    • b
    • c
  • R139
  • R145
  • SGR 0525−66
  • TOI 700
  • VFTS 102
  • VFTS 352
  • VFTS 682
  • WASP-62
  • WOH G64
  • WOH S279
  • WOH S281
Ngoại hành tinh
  • Gliese 163 c
  • HD 28254 b
  • HD 30177 b
  • TOI-700 d
  • e
  • TOI-813 b
  • TOI-4127 b
Quần tinh
NGC
  • 1712
  • 1712
  • 1755
  • 1763
  • 1783
  • 1806
  • 1818
  • 1820
  • 1846
  • 1847
  • 1850
  • 1852
  • 1854/1855
  • 1856
  • 1858
  • 1859
  • 1860
  • 1866
  • 1868
  • 1869
  • 1871
  • 1872
  • 1873
  • 1898
  • 1901
  • 1903
  • 1910
  • 1929
  • 1935
  • 1955
  • 1969
  • 1971
  • 1974
  • 1978
  • 1983
  • 1984
  • 1994
  • 1997
  • 2002
  • 2004
  • 2027
  • 2040
  • 2070
  • 2074
  • 2100
  • 2108
  • 2164
  • 2197
  • 2241
  • 2257
Khác
  • Hodge 301
  • LH 95
Tinh vân
NGC
  • 1722
  • 1727
  • 1737
  • 1760
  • 1770
  • 1773
  • 1899
  • 1918
  • 1934
  • 1936
  • 2029
  • 2030
  • 2032
  • 2060
  • 2080
  • 2081
Khác
  • Tinh vân Tổ Ong
  • N119
  • N180B
  • N11
  • N44
  • N49
  • N55
  • SNR 0509-67.5
  • Tinh vân Tarantula
  • N159
  • LMC-N66
Thiên hà
NGC
  • 1500
  • 1506
  • 1515
  • 1522
  • 1533
  • 1546
  • 1549
  • 1553
  • 1556
  • 1566
  • 1578
  • 1581
  • 1596
  • 1602
  • 1617
  • 1669
  • 1672
  • 1688
  • 1703
  • 1706
  • 1765
  • 1771
  • 1796
  • 1809
  • 1824
  • 1853
  • 1892
  • 1947
  • 2082
  • 2150
  • 2187
  • 2228
  • 2229
  • 2230
  • 2233
  • 2235
Khác
  • IC 2082
  • Đám mây Magellan Lớn (một phần thuộc chòm sao Sơn Án)
  • LEDA 89996
Quần tụ thiên hà
  • Nhóm Dorado
  • Nhóm NGC 1566
Sự kiện thiên văn
  • GRB 790305b
Thể loại Thể loại
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Woh_G64&oldid=68641575” Thể loại:
  • Đám Mây Magellan Lớn
  • Chòm sao Kiếm Ngư

Từ khóa » G64 Là Gì