Worranit Thawornwong – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. Nếu bạn am hiểu về chủ đề của bài viết này, hãy mở rộng hoặc viết lại bài để xác lập độ nổi bật của chủ đề. Cách tốt nhất để làm điều đó là dẫn chiếu các tài liệu nói về chủ đề đã được công bố bởi các nguồn độc lập. Nếu không thể xác lập được độ nổi bật, bài viết có thể sẽ được hợp nhất với bài khác, đổi hướng đến bài khác, hoặc bị xóa. |
Worranit Thawornwong วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์ | |
---|---|
Sinh | Worranit Thawornwong9 tháng 10, 1996 (28 tuổi)Bangkok, Thái Lan |
Quốc tịch | Thái Lan |
Tên khác | Mook |
Trường lớp | Đại học Kasetsart (Khoa Nghệ thuật Truyền thông) |
Nghề nghiệp | Diễn viên, ca sĩ |
Năm hoạt động | 2013 - nay |
Người đại diện | GMMTV |
Chiều cao | 170 cm (5 ft 6 in) |
Người thân | Jirakit Thawornwong (anh trai) |
Worranit Thawornwong (tiếng Thái: วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์, sinh ngày 09 tháng 10 năm 1996) còn có nghệ danh là Mook (มุก), là một diễn viên và ca sĩ người Thái Lan nổi tiếng nhất GMMTV.[1]
Cô được biết đến qua series Ugly Duckling: Perfect Match (2015), Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), Oh My Boss (2021).
Tiểu sử và học vấn
[sửa | sửa mã nguồn]Cô là con thứ hai trong gia đình có 2 anh em. Anh trai của cô - Mek Jirakit Thawornwong, là một diễn viên cùng chung công ty.[2]
Cô tốt nghiệp giáo dục phổ thông tại trường Satriwitthaya 2. Cô tốt nghiệp bằng Cử nhân chuyên ngành nhân văn tại Khoa Nghệ thuật truyền thông, Đại học Kasetsart.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Mook bắt đầu diễn xuất của mình vào năm 2013 trong bộ phim Love Opposite của Bang Channel. Từ đó cô trở thành diễn viên và ca sĩ trực thuộc công ty GMMTV.
Cô còn được biết với những vai chính trong những bộ phim như Kiss The Series (2016), Mia Noi (2019), Oh My Boss (2021).
Ngoài diễn xuất, cô còn có khả năng thiên phú là giọng hát của mình. Cô đã hát nhiều ca khúc cho các bộ phim truyền hình.
Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Phim truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Tên nhân vật | Vai trò | Ref. |
---|---|---|---|---|
2015 | Room Alone 401-410 | Snow | Vai chính | |
Room Alone 2 | ||||
Ugly Duckling: Perfect Match | Junior | |||
Ugly Duckling: Pity Girl | Khách mời (Ep.1) | |||
Ugly Duckling: Don't | ||||
Ugly Duckling: Boy's Paradise | ||||
2016 | Kiss: The Series | Sanrak | Vai chính | |
2017 | U-Prince Series: Ambitious Boss | Mantou | [3] | |
My Dear Loser Series: Monster Romance | Namking | [4] | ||
My Dear Loser Series: Happy Ever After | Khách mời (Ep. 12) | [5] | ||
2018 | Mint To Be | BB | Vai chính | [6] |
Kiss Me Again | Sanrak | Vai phụ | ||
Love at First Hate | Kluay | Vai chính | [7] | |
2019 | Mia Noi | Chala | [8] | |
Plara Song Krueng | Woon / Wan | [9] | ||
2020 | Angel Beside Me | Serena | Vai phụ | [10] |
Girl Next Room: Motobike Baby | Sundae | Vai chính | [11] | |
Girl Next Room: Security Love | Khách mời (Ep. 6) | |||
Ban Sao Sod | Je t'aime | Vai chính | [12] | |
2021 | Oh My Boss | Noomnim | [13] | |
The Revenge | Kate / Prae | [14] | ||
2022 | The Three GentleBros | [15] | ||
My Queen | Baby | Vai phụ | ||
2023 | The Jungle | Kew | Nữ phụ |
Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2013 | Love Opposite | Bew | Vai chính |
Special
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|---|
2016 | Little Big Dreams | Dream | Vai phụ | [16] |
2020 | Cornetto Love Expert | Nui | Vai chính (Ep. 3) | [17] |
Love Stranger | B-Bug | Vai chính | [18] |
TV Show
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tên show | Ghi chú | Ref. |
---|---|---|---|
2014 | 2piece 2please | Host chính | |
2015 | High School Reunion | Khách mời (Ep. 53) | |
Loukgolf’s English Room | Khách mời (Ep. 84) | ||
2016 | Love Missions | Khách mời (Ep. 6) | |
Let's Play Challenge | Khách mời (Ep. 21, 32, 36) | ||
2017 | #TEAMGIRL | Host chính | |
Q&A with Admin | Khách mời (Ep. 1) | ||
2018 | School Rangers | Khách mời (Ep. 23-24, 32-33, 44-46, 99-101, 110-111, 131-132, 171-172) | |
Talk with Toey One Night | Khách mời (Ep. 4) | ||
Yai & the Grandsons | Khách mời (Ep. 11-14) | ||
Max x Tul First VLOG | Khách mời (Ep. 4) | ||
2019 | 5 Golden Rings | Khách mời (Ep. 25) | |
Moo Jong Pang | Khách mời (Ep. 7) | ||
Arm Share | Khách mời (Ep. 24, 30, 75, 83) | ||
Off Gun Fun Night Season 2 | Khách mời (Ep. 5) | ||
Be My Baby | Khách mời (Ep. 7) | ||
2020 | Talk with Toey | Khách mời (Ep. 11, 23) | |
Come & Join Gun | Khách mời (Ep. 4) | ||
The Mask: Temple Fair | Khách mời (Ep. 8) | ||
Friend Drive | Khách mời (Ep. 9) | ||
LogLog | Khách mời (Ep. 34) | ||
Superstar Pafin | Khách mời (Ep. 35) | ||
OffGun Mommy Taste | Khách mời (Ep. 13) | ||
GoyNattyDream - Tell Me All About You | Khách mời (Ep. 19) | ||
Two Tigers | Khách mời (Ep. 13) | ||
2021 | Fin's Kitchen | Khách mời (Ep. 5) | |
Live At Lunch Season 2 | Khách mời (Ep. 14) | ||
2022 | Asoramit | Khách mời (Ep. 6) | |
What Is in Your Car? | Khách mời (Ep. 5) |
Âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]OST
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Ngày phát hành | Tên bài | Phim | Ref. |
---|---|---|---|---|
2015 | 09/06 | มาทันเวลาพอดี | Ugly Duckling Series: Perfect Match | [19] |
29/10 | คนเจ้าชู้ (บีดับบีดู) | Ugly Duckling Series: Boy's Paradise | [20] | |
2016 | 02/03 | พูดว่ารักในใจ | Senior Secret Love: My Lil Boy | [21] |
14/06 | ไม่ธรรมดา | U-Prince Series: The Handsome Cowboy | [22] | |
2017 | 20/03 | หนี | Senior Secret Love: Puppy Honey 2 | [23] |
06/06 | อะไรก็ได้ในใจเธอ | U-Prince The Series: The Ambitious Boss | [24] | |
2018 | 24/07 | ยิ่งปฏิเสธ ยิ่งรักเธอ | Mint To Be | [25] |
11/09 | จริงใจหรือแกล้งให้ไหวหวั่น | Love at First Hate | [26] | |
2019 | 03/05 | เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker | [27] | |
2020 | 25/02 | รักตัวเองบ้างนะ | Girl Next Room | [28] |
05/10 | หวังใจ (ไว้ให้เธอโสด) / Hope | ฺBan Sao Sod | [29] | |
16/11 | ไม่พอจะฝัน | [30] | ||
2021 | 14/05 | Tell Me | Oh My Boss | [31] |
MV
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tiêu đề | Ca sĩ | Ref. |
---|---|---|---|
2019 | เวลาใครถาม (Your Answer) / Heartbreaker | Mook Worranit | [27] |
2020 | ไม่พอจะฝัน | Tom Isara x Mook Worranit | [30] |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Worranit Thawornnwong trên trang web chính thức của GMMTV
- Kênh Worranit Thawornwong trên YouTube
- Worranit Thawornwong trên Facebook
- Worranit Thawornwong trên Instagram
- Worranit Thawornwong trên Twitter
- Worranit Thawornwong trên IMDb
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Mook Worranit Thawornwong มุก วรนิษฐ์ ถาวรวงศ์”.
- ^ “Mek Jirakit Thawornwong เมฆ จิรกิตติ์ ถาวรวงศ์”.
- ^ “U-Prince Series - Ambitious Boss Official Trailer”.
- ^ “Trailer My Dear Loser รักไม่เอาถ่าน ตอน Monster Romance”.
- ^ “Trailer My Dear Loser รักไม่เอาถ่าน ตอน Happy Ever After”.
- ^ “Trailer Mint To Be นายนั่นแหละ...คู่แท้ของฉัน”.
- ^ “Trailer มารร้ายคู่หมายรัก LOVE AT FIRST HATE”.
- ^ “[FULL] เมียน้อย”.
- ^ “[FULL] ปลาร้าทรงเครื่อง”.
- ^ “เทวดาท่าจะรัก Angel Beside Me | Official Trailer [Eng Sub]”.
- ^ “[Trailer] หอนี้ชะนีแจ่ม Girl Next Room ตอน วินนี้ดีต่อใจ Motorbike Baby”.
- ^ “[FULL] บ้านสาวโสด”.
- ^ “[Official Trailer] นายคะ อย่ามาอ่อย Oh My Boss”.
- ^ “The Revenge”.
- ^ “GMMTV 2022 | The Three GentleBros คู่แท้ แม่ไม่เลิฟ”.
- ^ “Little Big Dream ความฝันอันสูงสุด”.
- ^ “Cornetto Love Expert EP3 ความสัมพันธ์มีปัญหา...แก้อย่างไรดี”.
- ^ “ไม่พอจะฝัน - Tom Isara x Mook Worranit : LOVE STRANGER [Short Film]”.
- ^ “มาทันเวลาพอดี (Ost. Ugly Duckling รักนะเป็ดโง่) - มุก วรนิษฐ์【OFFICIAL MV】”.
- ^ “คนเจ้าชู้ (บีดับบีดู) (ost. ugly duckling รักนะเป็ดโง่: Boy's Paradise) - มุก วรนิษฐ์【OFFICIAL MV】”.
- ^ “พูดว่ารักในใจ (Ost.รุ่นพี่ Secret Love) - มุก วรนิษฐ์【OFFICIAL MV】”.
- ^ “ไม่ธรรมดา Ost. U-PRINCE Series - มุก วรนิษฐ์”.
- ^ “หนี Ost.รุ่นพี่ Secret Love ตอน Puppy Honey 2 สแกนหัวใจนายหมอหมา - มุก วรนิษฐ์”.
- ^ “อะไรก็ได้ในใจเธอ Ost.U-PRINCE Series - มุก วรนิษฐ์”.
- ^ “ยิ่งปฏิเสธ ยิ่งรักเธอ Ost.Mint To Be นายนั่นแหละ...คู่แท้ของฉัน - มุก วรนิษฐ์”.
- ^ “จริงใจหรือแกล้งให้ไหวหวั่น Ost.มารร้ายคู่หมายรัก LOVE AT FIRST HATE - มุก วรนิษฐ์”.
- ^ a b “[HEARTBREAKER] เวลาใครถาม (YOUR ANSWER) - มุก วรนิษฐ์ (OFFICIAL MV)”.
- ^ “รักตัวเองบ้างนะ Ost.หอนี้ชะนีแจ่ม Girl Next Room - มุก วรนิษฐ์”.
- ^ “มุก วรนิษฐ์ - หวังใจ (ไว้ให้เธอโสด) [Hope] [ประกอบละคร บ้านสาวโสด] [Offical MV]”.
- ^ a b “ไม่พอจะฝัน : Tom Isara x Mook Worranit - LOVE STRANGER (MUSIC VIDEO)”.
- ^ “Tell Me Ost.นายคะ อย่ามาอ่อย Oh My Boss - Mook Worranit”.
Từ khóa » Ghét Rồi Yêu Luôn Diễn Viên
-
'Cô Vịt Xấu Xí' Mook Worranit Bị Phát Hiện 'tình Một đêm' Cùng đàn ...
-
'GHÉT RỒI YÊU LUÔN' TẬP 1: VỪA GẶP MẶT, MOOK WORRANIT ...
-
Ghét Rồi Yêu Luôn Tập 4: Những Màn Khẩu Chiến Không Ngừng Nghỉ
-
Top 4 Diễn Viên Phim Ghét Rồi Yêu Luôn Lộ Clip Mới Nhất Năm 2022
-
Ghét Rồi Yêu Luôn - Love At First Hate - 13 Tập | VieON
-
Xem Phim Ghét Rồi Yêu Luôn - Love At First Hate Việt Sub (2018)
-
GHÉT RỒI YÊU LUÔN - Phimmoi123
-
Xem Phim Ghét Rồi Yêu Luôn | Love At First Hate (2018) - Tập 13
-
Ghét Rồi Yêu Luôn - Love At First Hate (2018) Vietsub Thuyết Minh
-
Ghét Rồi Yêu Luôn VietSub, Love At First Hate (2018) - SubNhanh.Net
-
Phim Ghét Rồi Yêu Luôn Tin Mới
-
GHÉT RỒI YÊU LUÔN - Motphim123
-
Ghét Rồi Yêu Luôn Full 13/13 VietSub + Thuyết Minh - Love At First ...