Wyoming – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Wyoming | |
---|---|
Tiểu bang | |
Tiểu bang Wyoming | |
CờHuy hiệu | |
Tên hiệu: Equality State (chính thức);Cowboy State; Big Wyoming[1]Tiểu bang Bình đẳng; Tiểu bang Cao bồi; Wyoming Rộng lớn | |
Khẩu hiệu: Quyền Bình đẳng | |
Hiệu ca: "Wyoming" | |
Bản đồ của Hoa Kỳ với Wyoming được đánh dấu | |
Quốc gia | Hoa Kỳ |
Trước khi trở thành tiểu bang | Lãnh thổ Wyoming |
Ngày gia nhập | 10 tháng 7 năm 1890 (44) |
Thủ phủ(và thành phố lớn nhất) | Cheyenne |
Vùng và đô thị lớn nhất | Khu đô thị Cheyenne |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Mark Gordon (R) |
• Tổng thư ký bang | Edward Buchanan (R) |
Lập pháp | Lập pháp Wyoming |
• Thượng viện | Thượng viện |
• Hạ viện | Hạ viện |
Tư pháp | Tòa án Tối cao Wyoming |
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ | Mike Enzi (R)John Barrasso (R) |
Phái đoàn Hạ viện Hoa Kỳ | Liz Cheney (R) (Danh sách) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 97,914[1] mi2 (253,600 km2) |
Thứ hạng diện tích | 10 |
Kích thước | |
• Dài | 280 mi (452 km) |
• Rộng | 372,8 mi (600 km) |
Độ cao | 6,700 ft (2.040 m) |
Độ cao cực đại (Đỉnh Gannett[2][3][4]) | 13,809 ft (4.209,1 m) |
Độ cao cực tiểu (Sông Belle Fourche ở biên giới Nam Dakota[3][4]) | 3,101 ft (945 m) |
Dân số (2019) | |
• Tổng cộng | 578.759 |
• Thứ hạng | 50 |
• Mật độ | 5,97/mi2 (2,31/km2) |
• Thứ hạng mật độ | 49th |
• Thu nhập theo hộ gia đình tại Hoa Kỳ | $62.268[5] |
• Thứ hạng thu nhập | 20 |
Tên gọi dân cư | Wyomingite |
Ngôn ngữ | |
• Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Anh |
Múi giờ | UTC−07:00 (Miền núi) |
• Mùa hè (DST) | UTC−06:00 (MDT) |
Viết tắt USPS | WY |
Mã ISO 3166 | US-WY |
Viết tắt truyền thống | Wyo. |
Vĩ độ | 41°N đến 45°N |
Kinh độ | 104°3'W đến 111°3'W |
Website | wyoming.gov |
Biểu tượng tiểu bang Wyoming | |
---|---|
Cờ Wyoming | |
Biểu hiệu của Động vật và Thực vật | |
Chim | Western meadowlark (Sturnella neglecta) |
Cá | Cutthroat trout (Oncorhynchus clarki) |
Hoa | Wyoming Indian paintbrush (Castilleja linariifolia) |
Cỏ | Western wheatgrass (Pascopyrum smithii) |
Động vật có vú | American bison (Bison bison) |
Bò sát | Horned lizard (Phrynosoma douglassi brevirostre) |
Cây | Plains cottonwood (Populus sargentii) |
Biểu hiệu văn hóa | |
Khủng long | Triceratops |
Hóa thạch | Knightia |
Khoáng sản | Nephrite |
Đất | Forkwood (không chính thức) |
Điểm đánh dấu tuyến đường của tiểu bang | |
Danh sách các biểu tượng tiểu bang Hoa Kỳ |
Wyoming (/waɪˈoʊmɪŋ/ ⓘ) là một tiểu bang miền núi, nằm ở mạn tây Hoa Kỳ. Đây là tiểu bang rộng thứ 10, ít dân nhất, và thưa dân thứ 2 đất nước. Wyoming giáp Montana về phía bắc, South Dakota và Nebraska về phía đông, Colorado về phía nam, Utah về phía tây nam, Idaho và Montana về phía tây. Dân số bang năm 2018 ước tính là 577.737 người, tức ít người hơn 31 thành phố Hoa Kỳ, trong đó có Denver lân cận.[6] Cheyenne là thủ phủ kiêm thành phố lớn nhất, với dân số đạt chừng 63.624 người (2017).[7]
Hai phần ba mé tây của bang nằm trong vùng dãy Rocky, còn góc phần ba phía đông nằm trên một vùng bình nguyên gọi là High Plains. Gần nửa đất đai Wyoming do chính phủ Hoa Kỳ nắm giữ, khiến Wyoming trở thành bang có nhiều đất chính phủ thứ 6 toàn quốc.[8] Địa phận liên bang gồm hai vườn quốc gia—Grand Teton và Yellowstone— hai National Recreation Area, hai tượng đài quốc gia, nhiều rừng quốc gia, địa điểm lịch sử, trại ấp cá, và khu trú ẩn cho sinh vật hoang dã.
Cư dân bản địa tại đây là người Crow, Arapaho, Lakota, và Shoshone. Tây Nam Wyoming từng là lãnh thổ đế quốc Tây Ban Nha rồi México cho tới khi nó được nhượng cho Hoa Kỳ năm 1848 vào cuối chiến tranh Hoa Kỳ-México. Từ Wyoming ban đầu được đặt cho thung lũng Wyoming ở Pennsylvania, bắt nguồn từ từ xwé:wamənk tiếng Munsee, nghĩa là "ở bãi sông lớn".[9][10]
Kinh tế Wyoming dựa trên khai khoáng—chủ yếu là than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên, trona—và du lịch. Sản phẩm nông nghiệp gồm thịt gia súc (thịt bò), rơm, củ cải đường, lúa mì, đại mạch, và len. Khí hậu mang tính bán hoang mạc và lục địa, khô khan và nhiều gió hơn phần còn lại Hoa Kỳ.
Về chính trị, Wyoming là một bang mang tính bảo thủ từ thập niên 1950, với việc ứng cử viên đảng Cộng hòa đứng trên trong mọi cuộc bầu cử tổng thống với ngoại lệ là năm 1964.[11]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Wyoming Facts and Symbols”. State of Wyoming. 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Gannett Peak Cairn”. Tờ dữ liệu NGS. Cục Đo đạc Quốc gia Hoa Kỳ (NGS).
- ^ a b “Elevations and Distances in the United States”. United States Geological Survey. 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2011.
- ^ a b Elevation adjusted to North American Vertical Datum of 1988.
- ^ “Median Annual Household Income”. The US Census Bureau. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ “QuickFacts Wyoming; UNITED STATES”. 2018 Population Estimates. United States Census Bureau, Population Division. ngày 14 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019.
- ^ “City and Town Population Totals: 2010-2017”. United States Census Bureau. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019.
- ^ MainEnvironment.org Public Land Ownership by State, 1995 Main Environment.org
- ^ Bright, William (2004). Native American Place Names of the United States. Norman: University of Oklahoma Press, pg. 576
- ^ State of Wyoming – Narrative Lưu trữ 2008-05-15 tại Wayback Machine
- ^ “Dave Leip's Atlas of U.S. Presidential Elections”. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2016.
| |
---|---|
Cheyenne (thủ phủ) | |
Chủ đề | Thống đốc | Đại biểu | Địa lý | Chính quyền | Kinh tế | Lịch sử | Con người | Điểm du lịch hấp dẫn | Biểu tượng tiểu bang | Đài truyền thanh |
Vùng | Black Hills | Grand Teton | Great Basin | Powder River Country | Red Desert | Yellowstone |
Thành phố | Buffalo | Casper | Cheyenne | Cody | Douglas | Evanston | Gillette | Green River | Jackson | Lander | Laramie | Powell | Rawlins | Riverton | Rock Springs | Sheridan | Torrington | Worland |
Các quận | Albany | Big Horn | Campbell | Carbon | Converse | Crook | Fremont | Goshen | Hot Springs | Johnson | Laramie | Lincoln | Natrona | Niobrara | Park | Platte | Sheridan | Sublette | Sweetwater | Teton | Uinta | Washakie | Weston |
| ||
---|---|---|
Các tiểu bang |
| |
Đặc khu liên bang | Washington, D.C. | |
Vùng quốc hải |
| |
Tiểu đảo xa |
| |
Các khu bản địa | Danh sách khu người bản địa Mỹ
| |
Quốc gia liên kết | |
- Hoa Kỳ
- Địa lý
Từ khóa » Tiểu Bang Wyoming Mỹ
-
Sơ Lược Về Tiểu Bang Wyoming – Mỹ | Đất Nước Mỹ
-
Bản đồ Tiểu Bang Wyoming - Thông Tin Sơ Lược Và đặc Thù Nổi Bật
-
Du Học Mỹ Bang Wyoming - Glint
-
Wyoming: Tiểu Bang Của Hoa Kỳ – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki ...
-
10 điều Thú Vị ở Wyoming - TRAASGPU.COM
-
6 Tiểu Bang Lý Tưởng ở Mỹ Nên Chọn Khi Về Hưu - USIS Group
-
Tiểu Bang Wyoming, USA | - Du Học Nam Phong
-
Danh Sách Các Tiểu Bang Của Mỹ, Ký Hiệu Viết Tắt & Bản đồ Vị Trí
-
Nghiên Cứu: Tiểu Bang Wyoming Có Người Lái Xe 'tệ' Nhất Nước Mỹ
-
12 Điểm Du Lịch được Xếp Hạng Hàng đầu ở Wyoming
-
Những Tiểu Bang Lớn Nhất Hoa Kỳ - Xếp Hạng Theo Dân Số
-
Thành Lập Công Ty Tại Wyoming (Hoa Kỳ) - Offshore Company Corp
-
Nước Mỹ Nơi Tôi đang Sống - Tiểu Bang Wyoming ... - Facebook
-
WYOMING , UNITED STATES Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch