X Mũ 2 Nhân X Mũ 2 Bằng Bao Nhiêu

Đáp án:

Giải thích các bước giải: $x.x^{2} .x^{3} . ... . x^{n} = x^{2010}$

$<=> x^{1+2+...+n}= x^{2010}$

$<=> 1+2+...+n= 2010$

$<=> \frac{(n+1)n}{2}=2010$

$<=>n^{2}+n=4020$

$<=>n^{2}+n-4020=0$

$<=>n=62,9=63$

Trước khi vào bài học chúng ta hãy cùng coi 1 video ngắn nhé

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Người ta viết gọn:

Ta gọi 23 và a4 là một lũy thừa.

a4 đọc là a mũ bốn hoặc a lũy thừa bốn hay lũy thừa bậc bốn của a.

Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a

an = a.a.a.a.a.a…………..a ( n thừa số a, n # 0)

a: cơ số; n: số mũ

Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.

Chú ý:

  • a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
  • a3 là a lập phương (hay lập phương của a)
  • Quy ước: a1 = a.

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Ví dụ: 23.22 = (2.2.2).(2.2) = 25 = 2(3+2)

Tổng quát: am.an = am+n

Chú ý: Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

3. Bài tập

Bài 56. (Trang 27 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:

a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2;

c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10.

Bài 57. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Tính giá trị các lũy thừa sau:a)23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 210; b) 32, 33, 34, 35;

c) 42, 43, 44; d) 52, 53, 54; e) 62, 63, 64

Bài 58. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.

b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 169; 196.

Bài 59. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

a) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.

b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên: 27; 125; 216.

27 = 33; 125 = 53; 216 = 63.

Bài 60. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 33 . 34 ; b) 52 . 57; c) 75 . 7.

Bài 61. (Trang 28 SGK Toán lớp 6 tập 1)

Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):

Từ khóa » X Mũ 2 Nhân X Bằng Bao Nhiêu