X2 -4x+13 = 0 | Xem Lời Giải Tại QANDA

Kết quả tính toánCông thứcGiải phương trình bậc haiĐáp áncircle-check-iconXem các bước giảiexpand-arrow-iconexpand-arrow-iconSố nghiệmĐáp áncircle-check-iconXem các bước giảiMối quan hệ giữa nghiệm và hệ sốĐáp áncircle-check-iconXem các bước giảiĐồ thịXem chi tiết $y = x ^ { 2 } - 4 x + 13$$y = 0$$y$ Giao điểm$\left ( 0 , 13 \right )$Giá trị bé nhất$\left ( 2 , 9 \right )$Dạng tiêu chuẩn$y = \left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } + 9$$x ^{ 2 } -4x+13 = 0$$\begin{array} {l} x = 2 + 3 i \\ x = 2 - 3 i \end{array}$Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai$x ^ { 2 } - 4 x + 13 = 0$$ $ Hãy biến đổi biến đổi vế trái của phương trình bậc hai thành dạng bình phương của một hiệu hoặc một tổng $ $$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } + 13 - 2 ^ { 2 } = 0$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } + 13 - 2 ^ { 2 } = 0$$ $ Hãy di chuyển hằng số qua bên phải và thay đổi dấu $ $$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = - 13 + 2 ^ { 2 }$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = - 13 + 2 ^ { 2 }$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = - 13 + 4$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = - 13 + 4$$ $ Cộng $ - 13 $ và $ 4$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = - 9$$\left ( x - 2 \right ) ^ { 2 } = - 9$$ $ Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai $ $$x - 2 = \pm \sqrt{ - 9 }$$x - 2 = \pm \sqrt{ - 9 }$$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$$x = \pm 3 i + 2$$x = \pm 3 i + 2$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = 2 + 3 i \\ x = 2 - 3 i \end{array}$$\begin{array} {l} x = 2 + 3 i \\ x = 2 - 3 i \end{array}$Hãy sử dụng công thức bậc hai để tính $($ giải nghiệm ảo $)$$x ^ { 2 } - 4 x + 13 = 0$$ $ Hãy sử dụng công thức nghiệm $ \dfrac{-b\pm\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a} $ để giải phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0$$x = \dfrac { - \left ( - 4 \right ) \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { - \left ( - 4 \right ) \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Bỏ ngoặc đổi dấu $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ - 36 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ - 36 } } { 2 \times 1 }$$ $ Bên trong dấu căn bậc hai, hãy tìm và sắp xếp những phần có thể đưa ra ngoài căn $ $$x = \dfrac { 4 \pm 6 \sqrt{ - 1 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm 6 \sqrt{ - 1 } } { 2 \times 1 }$$ $ Là $ \sqrt{-1} = i$$x = \dfrac { 4 \pm 6 i } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm 6 i } { 2 \times 1 }$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$x = \dfrac { 4 \pm 6 i } { 2 }$$x = \dfrac { 4 \pm 6 i } { 2 }$$ $ Hãy phân tách kết quả $ $$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 + 6 i } { 2 } \\ x = \dfrac { 4 - 6 i } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = \dfrac { 4 + 6 i } { 2 } \\ x = \dfrac { 4 - 6 i } { 2 } \end{array}$$ $ Rút gọn cả hai vế $ $$\begin{array} {l} x = 2 + 3 i \\ x = \dfrac { 4 - 6 i } { 2 } \end{array}$$\begin{array} {l} x = 2 + 3 i \\ x = \dfrac { 4 - 6 i } { 2 } \end{array}$$ $ Rút gọn cả hai vế $ $$\begin{array} {l} x = 2 + 3 i \\ x = 2 - 3 i \end{array}$$ $ Không có nghiệm $ $Hãy áp dụng công thức nghiệm để tính$x = \dfrac { - \left ( - 4 \right ) \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Bỏ ngoặc đổi dấu $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 16 - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 16 - 4 \times 1 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 16 - 4 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 16 - 4 \times 13 } } { 2 \times 1 }$$ $ Lấy $ - 4 $ nhân $ 13$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 16 - 52 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ 16 - 52 } } { 2 \times 1 }$$ $ Lấy $ 16 $ trừ $ 52$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ - 36 } } { 2 \times 1 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ - 36 } } { 2 \times 1 }$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ - 36 } } { 2 }$$x = \dfrac { 4 \pm \sqrt{ - 36 } } { 2 }$$ $ Căn bậc hai của số âm không thuộc tập hợp số thực $ $$ $ Không có nghiệm $ $$ $ Không có nghiệm thực $ $Hãy tìm số nghiệm$x ^ { 2 } - 4 x + 13 = 0$$ $ Hãy dùng biệt thức $ D=b^{2}-4ac $ để xét số nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0$$D = \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13$$D = \left ( - 4 \right ) ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13$$ $ Nếu nâng lên luỹ thừa số chẵn của số âm hãy xoá dấu (-) bởi số dương $ $$D = 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13$$D = 4 ^ { 2 } - 4 \times 1 \times 13$$ $ Hãy tính nâng lên luỹ thừa $ $$D = 16 - 4 \times 1 \times 13$$D = 16 - 4 \times 1 \times 13$$ $ Vì số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó. $ $$D = 16 - 4 \times 13$$D = 16 - 4 \times 13$$ $ Lấy $ - 4 $ nhân $ 13$$D = 16 - 52$$D = 16 - 52$$ $ Lấy $ 16 $ trừ $ 52$$D = - 36$$D = - 36$$ $ Vì $ D<0 $ , nên phương trình bậc hai không có nghiệm thực $ $$ $ Không có nghiệm thực $ $$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = 13$Hãy tìm tổng và tích của hai nghiệm của phương trình bậc 2$x ^ { 2 } - 4 x + 13 = 0$$ $ Nếu gọi hai nghiệm của phương trình bậc hai $ ax^{2}+bx+c=0 $ là $ \alpha, \beta $ thì ta có $ \alpha + \beta =-\dfrac{b}{a} $ , $ \alpha\times\beta=\dfrac{c}{a}$$\alpha + \beta = - \dfrac { - 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { 13 } { 1 }$$\alpha + \beta = - \dfrac { - 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { 13 } { 1 }$$ $ Giải quyết dấu của phân số có dấu âm $ $$\alpha + \beta = \dfrac { 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { 13 } { 1 }$$\alpha + \beta = \dfrac { 4 } { 1 } , \alpha \beta = \dfrac { 13 } { 1 }$$ $ Nếu mẫu số là 1 thì có thể khử mẫu $ $$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = \dfrac { 13 } { 1 }$$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = \dfrac { 13 } { 1 }$$ $ Nếu mẫu số là 1 thì có thể khử mẫu $ $$\alpha + \beta = 4 , \alpha \beta = 13$$ $ 그래프 보기 $ $Đồ thịKhông tìm được đáp án mong muốn?Thử tìm kiếm lạiTrải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.

Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi

Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu

Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết

apple logogoogle play logo

Từ khóa » Căn X^2-4x+13=3