Xã An Nhơn Tây - Củ Chi - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Xã An Nhơn Tây – Củ Chi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Củ Chi  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Xã An Nhơn Tây – Củ Chi 
      • 0.1.1 Bản đồ Xã An Nhơn Tây – Củ Chi 
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Củ Chi
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Củ Chi8250003,822971 Xã An Nhơn Tây111319028,83458 Xã An Phú6859524,36353 Xã Bình Mỹ101387625,41546 Xã Hoà Phú777889,07859 Xã Nhuận Đức10885121,52411 Xã Phạm Văn Cội5582523,53248 Xã Phú Hoà Đông121793221,82822 Xã Phú Mỹ Hưng4696024,43285 Xã Phước Hiệp786519,6544 Xã Phước Thạnh10145815,0597 Xã Phước Vĩnh An6 Xã Tân An Hội111651330,09549 Xã Tân Phú Trung122181430,77709 Xã Tân Thạnh Đông132375926,49897 Xã Tân Thạnh Tây6699611,49609 Xã Tân Thông Hội122147017,871201 Xã Thái Mỹ7 Xã Trung An6881020,11438 Xã Trung Lập Hạ6772616,94456 Xã Trung Lập Thượng81061823,22457
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Quận Bình Tân 719xx1442 572.13251,911.026 Quận Bình Thạnh 723xx887 457.36220,822.031 Quận Gò Vấp 714xx291 522.69019,7426.478 Quận Phú Nhuận 722xx523 174.5354,8835.765 Quận 1 710xx1383180.2257,7323.315 Quận 10 725xx1540 230.3455,7240.270 Quận 11 726xx1412 226.8545,1444.135 Quận 12 715xx70 405.36052,787.680 Quận 2 711xx361 147.49049,742.965 Quận 3  724xx900 190.5534,9238.730 Quận 4  728xx634 180.9804,18 43.297 Quận 5  727xx1266 171.4524,2740.152 Quận 6  731xx683 249.3297,1934.677 Quận 7  729xx236 244.276 35,696.844 Quận 8  730xx971 408.772 19,1821.312 Quận 9  712xx632 256.257114,012.248 Quận Tân Bình  721xx639 421.72422,3818.843 Quận Tân Phú  720xx528 398.10216,0824.758 Quận Thủ Đức  713xx554 442.17747,769.258 Huyện Bình Chánh  718xx144 420.109252,71.663 Huyện Cần Giờ 733xx33 68.846704,298 Huyện Củ Chi  716xx177 343.155434,5790 Huyện Hóc Môn  717xx79 349.065109,183.197 Huyện Nhà Bè  732xx46 101.074100,411.007
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Thông tin zip code /postal code Xã An Nhơn Tây – Củ Chi 

Bản đồ Xã An Nhơn Tây – Củ Chi 

An Nhơn TâyBa Sòng 733813
An Nhơn TâyBàu Đưng 733812
An Nhơn TâyBến Mương 733809
An Nhơn TâyChợ Củ 733808
An Nhơn TâyChợ Củ 2 733807
An Nhơn TâyGò Nổi 733815
An Nhơn TâyGò Nổi A 733816
An Nhơn TâyGót Chàng 733811
An Nhơn TâyLô 6 733814
An Nhơn TâyXóm Mới 733817
An Nhơn TâyXóm Trại 733810

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Củ Chi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Củ Chi8250003,822971
Xã An Nhơn Tây111319028,83458
Xã An Phú6859524,36353
Xã Bình Mỹ101387625,41546
Xã Hoà Phú777889,07859
Xã Nhuận Đức10885121,52411
Xã Phạm Văn Cội5582523,53248
Xã Phú Hoà Đông121793221,82822
Xã Phú Mỹ Hưng4696024,43285
Xã Phước Hiệp786519,6544
Xã Phước Thạnh10145815,0597
Xã Phước Vĩnh An6
Xã Tân An Hội111651330,09549
Xã Tân Phú Trung122181430,77709
Xã Tân Thạnh Đông132375926,49897
Xã Tân Thạnh Tây6699611,49609
Xã Tân Thông Hội122147017,871201
Xã Thái Mỹ7
Xã Trung An6881020,11438
Xã Trung Lập Hạ6772616,94456
Xã Trung Lập Thượng81061823,22457

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân 719xx1442 572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh 723xx887 457.36220,822.031
Quận Gò Vấp 714xx291 522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận 722xx523 174.5354,8835.765
Quận 1 710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10 725xx1540 230.3455,7240.270
Quận 11 726xx1412 226.8545,1444.135
Quận 12 715xx70 405.36052,787.680
Quận 2 711xx361 147.49049,742.965
Quận 3  724xx900 190.5534,9238.730
Quận 4  728xx634 180.9804,18 43.297
Quận 5  727xx1266 171.4524,2740.152
Quận 6  731xx683 249.3297,1934.677
Quận 7  729xx236 244.276 35,696.844
Quận 8  730xx971 408.772 19,1821.312
Quận 9  712xx632 256.257114,012.248
Quận Tân Bình  721xx639 421.72422,3818.843
Quận Tân Phú  720xx528 398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức  713xx554 442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh  718xx144 420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ 733xx33 68.846704,298
Huyện Củ Chi  716xx177 343.155434,5790
Huyện Hóc Môn  717xx79 349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè  732xx46 101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Phường Nghĩa Xá – Lê Chân Huyện Điện Biên Xã Đắk Sao – Tu Mơ Rông Xã Ea Lâm – Sông Hinh Xã Đức Tân – Tánh Linh Xã Krong Nô – Lắk Phường Trường Thọ – Thủ Đức  Xã Triệu Đông – Triệu Phong Xã Đại Tự – Yên Lạc Xã Canh Hiệp – Vân Canh Same Tags Post Xã Nam Tân – Nam Đàn Xã Ngọc Tố – Mỹ Xuyên Xã Vĩnh Tiến – Vĩnh Bảo Xã Hồng Thủy – Lệ Thủy Thành phố Hồ Chí Minh Xã Tiên Điền – Nghi Xuân Xã Xuân Vinh – Thọ Xuân Xã Tiên Nội – Duy Tiên Xã Hoằng Yến – Hoằng Hóa Xã Trí Bình – Châu Thành

More from this author

View all posts
  • Xã Ia Kla – Đức Cơ
  • Xã Mỹ Thạnh – Hàm Thuận Nam
  • Xã Bình Thắng – Bù Gia Mập
  • Xã Tân Đức – Phú Bình

Từ khóa » Bản đồ Xã An Nhơn Tây Huyện Củ Chi