Xã Bàu Cạn – Long Thành cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Thành , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Bàu Cạn – Long Thành
0.1.1 Bản đồ Xã Bàu Cạn – Long Thành
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Thành
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Long Thành6 Xã An Phước8 Xã Bàu Cạn8 Xã Bình An5 Xã Bình Sơn13 Xã Cẩm Đường3 Xã Lộc An4 Xã Long An9 Xã Long Đức4 Xã Long Phước5 Xã Phước Bình7 Xã Phước Thái8 Xã Suối Trầu3 Xã Tam An6 Xã Tân Hiệp9
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai
2.0.0.0.1 Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Biên Hòa 761xx1099 1.104.495 264,14.184 Thị xã Long Khánh 7645x - 7649x192 130.704194,1673 Huyện Cẩm Mỹ 765xx81 137.870468295 Huyện Định Quán 767xx110 191.340966,5198 Huyện Long Thành 7620x - 7624x98 188.594 431,0102438 Huyện Nhơn Trạch 7625x - 7629x60 158.256410,9385 Huyện Tân Phú 768xx145 155.926775201 Huyện Thống Nhất 7640x - 7644x45 146.932247,2594 Huyện Trảng Bom 763xx74 245.729326,1753 Huyện Vĩnh Cửu 769xx67 124.9121.092114 Huyện Xuân Lộc 766xx83 205.547726,8283
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km² Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km² Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km² Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km² Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km² Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km² Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km² Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Bàu Cạn – Long Thành
Bản đồ Xã Bàu Cạn – Long Thành
Bàu Cạn1
815614
Bàu Cạn2
815615
Bàu Cạn3
815616
Bàu Cạn4
815617
Bàu Cạn5
815618
Bàu Cạn6
815619
Bàu Cạn7
815620
Bàu Cạn8
815621
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Thành
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Long Thành
6
Xã An Phước
8
Xã Bàu Cạn
8
Xã Bình An
5
Xã Bình Sơn
13
Xã Cẩm Đường
3
Xã Lộc An
4
Xã Long An
9
Xã Long Đức
4
Xã Long Phước
5
Xã Phước Bình
7
Xã Phước Thái
8
Xã Suối Trầu
3
Xã Tam An
6
Xã Tân Hiệp
9
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx
1099
1.104.495
264,1
4.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x
192
130.704
194,1
673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx
81
137.870
468
295
Huyện Định Quán
767xx
110
191.340
966,5
198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x
98
188.594
431,0102
438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x
60
158.256
410,9
385
Huyện Tân Phú
768xx
145
155.926
775
201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x
45
146.932
247,2
594
Huyện Trảng Bom
763xx
74
245.729
326,1
753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx
67
124.912
1.092
114
Huyện Xuân Lộc
766xx
83
205.547
726,8
283
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh
70xxx - 74xxx
70xxxx – 76xxxx
8
41 50 → 59
8.146.300
2095,5 km²
3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
78xxx
79xxxx
64
72
1.150.200
1.989,5 km²
529 người/km²
Tỉnh Bình Dương
75xxx
82xxxx
650
61
1.802.500
2.694,43 km²
670 người/km²
Tỉnh Bình Phước
67xxx
83xxxx
651
93
932.000
6.871,5 km²
136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận
77xxx
80xxxx
62
86
1.266.228
7.812,8 km²
162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai
76xxx
81xxxx
61
60, 39
2.839.000
5.907,2 km²
439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận
59xxx
66xxxx
68
85
569.000
3.358,3 km²
169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh
80xxx
84xxxx
66
70
1.112.000
4.032,6 km²
276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostThành phố Sa Đéc – Đồng ThápPhường Phạm Ngũ Lão – Quận 1 Xã Kim Loan – Hạ LangXã Phiêng Luông – Mộc ChâuPhường Tân Long – Mỹ ThoXã Tiến Thắng – Mê LinhXã Tân Tiến – Hưng HàXã Kỳ Phong – Kỳ AnhXã Nhân Khang – Lý NhânXã Đak Sơ Mei – Đăk ĐoaSame Tags PostXã Quỳnh Thọ – Quỳnh PhụXã Danh Sĩ – Thạch AnXã Tự Lập – Mê LinhXã Đức Bác – Sông LôXã Yên Nghiệp – Lạc SơnXã Tả Nhìu – Xín MầnXã Bình Thanh Đông – Bình SơnXã Quỳnh Vinh – Quỳnh LưuXã Nam Tiến – Quan HóaXã Hoằng Xuân – Hoằng Hóa