Xã Cẩm Kim – Hội An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hội An , thuộc Tỉnh Quảng Nam , vùng Nam Trung Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Cẩm Kim – Hội An
0.1.1 Bản đồ Xã Cẩm Kim – Hội An
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hội An
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Phường Cẩm An8 Phường Cẩm Châu12 Phường Cẩm Nam6 Phường Cẩm Phô43 Phường Cửa Đại5 Phường Minh An36 Phường Sơn Phong14 Phường Tân An42 Phường Thanh Hà14 Xã Cẩm Hà8 Xã Cẩm Kim5 Xã Cẩm Thanh8 Xã Tân Hiệp4
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hội An 513xx205 89.716 61,51.459 Thành phố Tam Kỳ 511xx308 107.924 92,61.165 Huyện Bắc Trà My 525xx77 38.218825,546 Huyện Đại Lộc 516xx159 145.935587,1249 Thị xã Điện Bàn 514xx188 197.830214,7921 Huyện Đông Giang 517xx95 23.428812,629 Huyện Duy Xuyên 515xx94 120.948 299,1404 Huyện Hiệp Đức 522xx70 38.001494,277 Huyện Nam Giang 519xx65 22.990 1.842,886712 Huyện Nam Trà My 524xx44 25.464 825,531 Huyện Nông Sơn 520xx32 31.470455,9 69 Huyện Núi Thành 528xx139 137.481534257 Huyện Phú Ninh 527xx87 84.863251,47337 Huyện Phước Sơn 523xx66 22.5861.141,320 Huyện Quế Sơn 521xx109 82.216250,8 328 Huyện Tây Giang 518xx70 16.53490318 Huyện Thăng Bình 512xx131 176.783385,6458 Huyện Tiên Phước 526xx10868.877454,4152
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km² Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km² Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km² Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km² Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km² Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Cẩm Kim – Hội An
Bản đồ Xã Cẩm Kim – Hội An
Thôn Đông Hàtổ 3 đến 8
564031
Thôn Phước Thắngtổ 18 đến 20
564034
Thôn Trung Châutổ 14 đến 17
564033
Thôn Trung Hàtổ 9 đến 12
564032
Thôn Vĩnh Thànhtổ 1 và 2
564035
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hội An
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Cẩm An
8
Phường Cẩm Châu
12
Phường Cẩm Nam
6
Phường Cẩm Phô
43
Phường Cửa Đại
5
Phường Minh An
36
Phường Sơn Phong
14
Phường Tân An
42
Phường Thanh Hà
14
Xã Cẩm Hà
8
Xã Cẩm Kim
5
Xã Cẩm Thanh
8
Xã Tân Hiệp
4
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Quảng Nam
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hội An
513xx
205
89.716
61,5
1.459
Thành phố Tam Kỳ
511xx
308
107.924
92,6
1.165
Huyện Bắc Trà My
525xx
77
38.218
825,5
46
Huyện Đại Lộc
516xx
159
145.935
587,1
249
Thị xã Điện Bàn
514xx
188
197.830
214,7
921
Huyện Đông Giang
517xx
95
23.428
812,6
29
Huyện Duy Xuyên
515xx
94
120.948
299,1
404
Huyện Hiệp Đức
522xx
70
38.001
494,2
77
Huyện Nam Giang
519xx
65
22.990
1.842,8867
12
Huyện Nam Trà My
524xx
44
25.464
825,5
31
Huyện Nông Sơn
520xx
32
31.470
455,9
69
Huyện Núi Thành
528xx
139
137.481
534
257
Huyện Phú Ninh
527xx
87
84.863
251,47
337
Huyện Phước Sơn
523xx
66
22.586
1.141,3
20
Huyện Quế Sơn
521xx
109
82.216
250,8
328
Huyện Tây Giang
518xx
70
16.534
903
18
Huyện Thăng Bình
512xx
131
176.783
385,6
458
Huyện Tiên Phước
526xx
108
68.877
454,4
152
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng
50xxx
55xxxx
236
43
1.046.876
1.285,4 km²
892 người/km²
Tỉnh Bình Định
55xxx
59xxxx
56
77
1.962.266
6850,6 km²
286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà
57xxx
65xxxx
58
79
1.192.500
5.217,7 km²
229 người/km²
Tỉnh Phú Yên
56xxx
62xxxx
57
78
883.200
5.060,5 km²
175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam
51xxx - 52xxx
56xxxx
235
92
1.505.000
10.438,4 km²
144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi
53xxx - 54xxx
57xxxx
55
76
1.221.600
5.153,0 km²
237 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Thọ Thắng – Thọ XuânXã Kim Quan – Thạch ThấtXã Hải Hoà – Hải LăngXã Trung Hà – Chiêm HóaXã Dur Kmăl – Krông A NaXã Ea Na – Krông A NaTỉnh Thanh HoáXã Kim Định – Kim SơnXã Xuất Lễ – Cao LộcXã Thạnh Ngãi – Mỏ Cày BắcSame Tags PostXã Thông Thụ – Quế PhongXã Phú Ngãi Trị – Châu ThànhXã Duy Minh – Duy TiênXã Hải Triều – Tiên LữXã Tam Thuấn – Phúc ThọXã Tây Sơn – Kỳ SơnXã Triệu Tài – Triệu PhongXã Xuất Hoá – Lạc SơnXã Vĩnh Hùng – Vĩnh LộcXã Hải Xuân – Móng Cái