Xã Cẩm Lĩnh - Ba Vì - Trang Cá Nhân Của Trịnh Đình Linh

Xã Cẩm Lĩnh – Ba Vì cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Ba Vì , thuộc Thành phố Hà Nội , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Danh mục

    • 0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Cẩm Lĩnh – Ba Vì
      • 0.1.1 Bản đồ Xã Cẩm Lĩnh – Ba Vì
  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Vì
          • 1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Tây Đằng16 Xã Ba Trại9 Xã Ba Vì3 Xã Cẩm Lĩnh10 Xã Cam Thượng9 Xã Châu Sơn2 Xã Chu Minh2 Xã Cổ Đô5 Xã Đồng Quang5 Xã Đồng Thái4 Xã Khánh Thượng13 Xã Minh Châu7 Xã Minh Quang15 Xã Phong Vân2 Xã Phú Châu3 Xã Phú Cường2 Xã Phú Đông3 Xã Phú Phương2 Xã Phú Sơn5 Xã Sơn Đà5 Xã Tản Hồng4 Xã Tản Lĩnh11 Xã Thái Hoà6 Xã Thuần Mỹ7 Xã Thụy An11 Xã Tiên Phong5 Xã Tòng Bạt3 Xã Vân Hoà11 Xã Vạn Thắng7 Xã Vật Lại5 Xã Yên Bài6
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội
          • 2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị xã Sơn Tây 127xx364125.749113,51.108 Quận Ba Đình 111xx545225.9109,3 24.291 Quận Cầu Giấy 113xx677225.6431218.804 Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286 Quận Hà Đông 121xx1080233.126 47,94.867 Quận Hai Bà Trưng 116xx920295.72610,1 29.280 Quận Hoàng Mai 117xx849335.50940,28.844 Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799 Quận Long Biên 117xx677276.91360,44.500 Quận Tây Hồ 112xx376130.639 245.443 Quận Thanh Xuân 114xx504223.6949,124.582 Huyện Ba Vì 126xx198246.120 425,3579 Huyện Chương Mỹ 134xx271286.359 232,31.233 Huyện Đan Phượng 130xx108142.48076,61.860 Huyện Đông Anh 123xx273333.337182,11.831 Huyện Gia Lâm 124xx317251.735 1142.208 Huyện Hoài Đức 132xx128191.10682,4 2.319 Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352 Huyện Mỹ Đức 137xx120169.999230739 Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362 Huyện Phú Xuyên 139xx189181.388171,1 1.060 Huyện Quốc Oai 133xx140160.1901471.090 Huyện Sóc Sơn 122xx194282.536306,5 922 Huyện Thạch Thất 131xx196177.545202,5877 Huyện Thanh Oai 135xx109167.250123,81.351 Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146 Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717 Huyện Ứng Hoà 138xx146182.008 183,7991 Huyện Bắc Từ Liêm 119xx444320.414 43,4 7.391 Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
          • 3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km² Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km² Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km² Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km² Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Thông tin zip code /postal code Xã Cẩm Lĩnh – Ba Vì

Bản đồ Xã Cẩm Lĩnh – Ba Vì

Thôn An Thái 154976
Thôn Bằng Tạ 154979
Thôn Cẩm An 154980
Thôn Cẩm Tân 154978
Thôn Đông Phương 154972
Thôn Ngọc Nhị 154973
Thôn Phú Phong 154981
Thôn Tân An 154977
Thôn Tân Thành 154974
Thôn Vô Khuy 154975

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Ba Vì

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tây Đằng16
Xã Ba Trại9
Xã Ba Vì3
Xã Cẩm Lĩnh10
Xã Cam Thượng9
Xã Châu Sơn2
Xã Chu Minh2
Xã Cổ Đô5
Xã Đồng Quang5
Xã Đồng Thái4
Xã Khánh Thượng13
Xã Minh Châu7
Xã Minh Quang15
Xã Phong Vân2
Xã Phú Châu3
Xã Phú Cường2
Xã Phú Đông3
Xã Phú Phương2
Xã Phú Sơn5
Xã Sơn Đà5
Xã Tản Hồng4
Xã Tản Lĩnh11
Xã Thái Hoà6
Xã Thuần Mỹ7
Xã Thụy An11
Xã Tiên Phong5
Xã Tòng Bạt3
Xã Vân Hoà11
Xã Vạn Thắng7
Xã Vật Lại5
Xã Yên Bài6

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây 127xx364125.749113,51.108
Quận Ba Đình 111xx545225.9109,3 24.291
Quận Cầu Giấy 113xx677225.6431218.804
Quận Đống Đa115xx954370.11710,2 36.286
Quận Hà Đông 121xx1080233.126 47,94.867
Quận Hai Bà Trưng 116xx920295.72610,1 29.280
Quận Hoàng Mai 117xx849335.50940,28.844
Quận Hoàn Kiếm110xx318147.3345,3 27.799
Quận Long Biên 117xx677276.91360,44.500
Quận Tây Hồ 112xx376130.639 245.443
Quận Thanh Xuân 114xx504223.6949,124.582
Huyện Ba Vì 126xx198246.120 425,3579
Huyện Chương Mỹ 134xx271286.359 232,31.233
Huyện Đan Phượng 130xx108142.48076,61.860
Huyện Đông Anh 123xx273333.337182,11.831
Huyện Gia Lâm 124xx317251.735 1142.208
Huyện Hoài Đức 132xx128191.10682,4 2.319
Huyện Mê Linh129xx105191.490141,61.352
Huyện Mỹ Đức 137xx120169.999230739
Huyện Phúc Thọ128xx102159.484 117,11.362
Huyện Phú Xuyên 139xx189181.388171,1 1.060
Huyện Quốc Oai 133xx140160.1901471.090
Huyện Sóc Sơn 122xx194282.536306,5 922
Huyện Thạch Thất 131xx196177.545202,5877
Huyện Thanh Oai 135xx109167.250123,81.351
Huyện Thanh Trì 125xx136198.70663,173.146
Huyện Thường Tín136xx153219.246127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà 138xx146182.008 183,7991
Huyện Bắc Từ Liêm 119xx444320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm120xx232.894 32,277.216

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post 4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi người Các yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành công Dùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong” Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mới Backlink DoFollow từ Pinterest [2019] Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93 Cách đặt backlink từ slides.com Cách đặt backlink trên calameo.com Cách đặt backlink trên Uid.me Cách đặt Backlink trên slashdot.org Same Category Post Xã Đông Dư – Gia Lâm Xã Trà Lãnh – Tây Trà Xã Hưng Thịnh – Bình Giang Xã Tân Thạnh – Tân Phú Đông Phường Hùng Vương – Phúc Yên Xã Đông Hải – Thanh Hóa Xã Long Sơn – Sơn Động Xã Vĩnh Mỹ A – Hoà Bình Phường Ninh Hiệp – Ninh Hòa Thị trấn Thứa – Lương Tài Same Tags Post Xã Khôi Kỳ – Đại Từ Xã Long Thành Trung – Hòa Thành Xã Thạch Ngọc – Thạch Hà Huyện Hoài Đức – Hà Nội Xã Phố Cáo – Đồng Văn Xã Thạch Giám – Tương Dương Xã Hoàng Văn Thụ – Bình Gia Xã Zế Xu Phình – Mù Căng Chải Xã Bắc Sơn – An Dương Xã Kỳ Khang – Kỳ Anh

More from this author

View all posts
  • Xã Vị Thủy – Vị Thuỷ
  • Xã Phú Lâm – Tiên Du
  • Xã Hưng Thịnh – Trấn Yên
  • Phường Tân Vạn – Biên Hòa

Từ khóa » Bản đồ Xã Cẩm Lĩnh Huyện Ba Vì Hà Nội