Xã Cao Dương – Lương Sơn – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lương Sơn , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Cao Dương – Lương Sơn
0.1.1 Bản đồ Xã Cao Dương – Lương Sơn
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lương Sơn
1.0.0.0.1 TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn Lương Sơn191064717,3615 Xã Cao Dương11421120,32207 Xã Cao Răm9 Xã Cao Thắng1047347,83605 Xã Cư Yên15357913,81259 Xã Hoà Sơn11613322,59271 Xã Hợp Châu9377416,42230 Xã Hợp Hoà622299,53234 Xã Hợp Thanh7337217,16197 Xã Lâm Sơn9 Xã Liên Sơn10384827,39140 Xã Long Sơn4368117,64209 Xã Nhuận Trạch1644068,93493 Xã Tân Thành9544627,12201 Xã Tân Vinh10 Xã Thành Lập4303111,4266 Xã Thanh Lương631617,58417 Xã Tiến Sơn5340127,39124 Xã Trung Sơn5399012,71314 Xã Trường Sơn10187130,6461
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình
2.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²) Thành phố Hòa Bình 361xx25295.589148,20 km²645 người/km² Huyện Cao Phong 3650x - 3654x11440.949254,37 km²151 người/km2 Huyện Đà Bắc 363xx14952.381779,04 km²60 người/km2 Huyện Kim Bôi 369xx204114.015549,5 km²207 người/km² Huyện Kỳ Sơn 3620x - 3624x8534.68210,76 km²216 người/km2 Huyện Lạc Sơn 366xx378127.600580,5km2216 người/km2 Huyện Lạc Thủy 368xx14460.624320 km²162 người/km2 Huyện Lương Sơn 3625x - 3629x18597.446369,85 km²205 người/km2 Huyện Mai Châu 364xx14855.663564,54 km²91 người/km2 Huyện Tân Lạc 3655x - 3659x23675.700523 km²141 người/km2 Huyện Yên Thủy 367xx16061.000282,1 km²216.2 người/km2
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
3.0.0.0.1 TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã b.chínhMã đ.thoạiBiển sốDân sốDiện tích ( km² )MĐ dân số (người/km²) Tỉnh Điện Biên32xxx38xxxx215275273009,541,255 Tỉnh Hoà Bình36xxx35xxxx218288082004,608,7175 Tỉnh Lai Châu30xxx39xxxx213254045009,068,845 Tỉnh Sơn La34xxx 36xxxx21226119510714,174,481
Thông tin zip code /postal code Xã Cao Dương – Lương Sơn
Bản đồ Xã Cao Dương – Lương Sơn
Trại Om Trại
355199
Xóm Cao Đường
355193
Xóm Đồng Bon
355191
Xóm Đồng Đăng
355197
Xóm Đồng Ngô
355198
Xóm Đồng Phú
355196
Xóm Om Làng
355200
Xóm Om Ngái
355201
Xóm Quèn Chùa
355192
Xóm Quèn Thị
355195
Xóm Thạch Tài
355194
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lương Sơn
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lương Sơn
19
10647
17,3
615
Xã Cao Dương
11
4211
20,32
207
Xã Cao Răm
9
Xã Cao Thắng
10
4734
7,83
605
Xã Cư Yên
15
3579
13,81
259
Xã Hoà Sơn
11
6133
22,59
271
Xã Hợp Châu
9
3774
16,42
230
Xã Hợp Hoà
6
2229
9,53
234
Xã Hợp Thanh
7
3372
17,16
197
Xã Lâm Sơn
9
Xã Liên Sơn
10
3848
27,39
140
Xã Long Sơn
4
3681
17,64
209
Xã Nhuận Trạch
16
4406
8,93
493
Xã Tân Thành
9
5446
27,12
201
Xã Tân Vinh
10
Xã Thành Lập
4
3031
11,4
266
Xã Thanh Lương
6
3161
7,58
417
Xã Tiến Sơn
5
3401
27,39
124
Xã Trung Sơn
5
3990
12,71
314
Xã Trường Sơn
10
1871
30,64
61
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hòa Bình
361xx
252
95.589
148,20 km²
645 người/km²
Huyện Cao Phong
3650x - 3654x
114
40.949
254,37 km²
151 người/km2
Huyện Đà Bắc
363xx
149
52.381
779,04 km²
60 người/km2
Huyện Kim Bôi
369xx
204
114.015
549,5 km²
207 người/km²
Huyện Kỳ Sơn
3620x - 3624x
85
34.68
210,76 km²
216 người/km2
Huyện Lạc Sơn
366xx
378
127.600
580,5km2
216 người/km2
Huyện Lạc Thủy
368xx
144
60.624
320 km²
162 người/km2
Huyện Lương Sơn
3625x - 3629x
185
97.446
369,85 km²
205 người/km2
Huyện Mai Châu
364xx
148
55.663
564,54 km²
91 người/km2
Huyện Tân Lạc
3655x - 3659x
236
75.700
523 km²
141 người/km2
Huyện Yên Thủy
367xx
160
61.000
282,1 km²
216.2 người/km2
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã b.chính
Mã đ.thoại
Biển số
Dân số
Diện tích ( km² )
MĐ dân số (người/km²)
Tỉnh Điện Biên
32xxx
38xxxx
215
27
527300
9,541,2
55
Tỉnh Hoà Bình
36xxx
35xxxx
218
28
808200
4,608,7
175
Tỉnh Lai Châu
30xxx
39xxxx
213
25
404500
9,068,8
45
Tỉnh Sơn La
34xxx
36xxxx
212
26
1195107
14,174,4
81
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Phật Tích – Tiên DuXã Chồ Lồng – Mộc ChâuXã Nậm Nhoóng – Quế PhongXã Cẩm Quý – Cẩm ThủyXã Phù Linh – Sóc SơnXã Lao Xả Phình – Tủa ChùaXã Nhơn Mỹ – An NhơnXã Tập Ngãi – Tiểu CầnXã Sơn Hải – Kiên LươngThị trấn Bắc Sơn – Bắc SơnSame Tags PostXã Tân Thành – Mộc HóaXã Anh Sơn – Tĩnh GiaXã Phú Định – Bố TrạchXã Bình Yên – Định HóaXã Công Thành – Yên ThànhXã Tân Phong – Thạnh PhúXã Na Loi – Kỳ SơnXã Đại Sơn – Đại LộcXã Bình Thành – Tây SơnXã Hoà Bình – Chi Lăng