Xã Cát Thịnh – Văn Chấn cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Văn Chấn , thuộc Tỉnh Yên Bái , vùng Vùng Đông Bắc
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Xã Cát Thịnh – Văn Chấn
0.1.1 Bản đồ Xã Cát Thịnh – Văn Chấn
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Chấn
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ14Thị trấn N.T.Liên Sơn10Thị trấn N.T.Trần Phú13Xã An Lương12Xã Bình Thuận20Xã Cát Thịnh26Xã Chấn Thịnh12Xã Đại Lịch15Xã Đồng Khê14Xã Gia Hội8Xã Hạnh Sơn10Xã Minh An8Xã Nậm Búng10Xã Nậm Lành7Xã Nậm Mười8Xã Nghĩa Sơn6Xã Nghĩa Tâm21Xã Phúc Sơn9Xã Phù Nham18Xã Sơn A10Xã Sơn Lương10Xã Sơn Thịnh18Xã Sùng Đô5Xã Suối Bu4Xã Suối Giàng8Xã Suối Quyền5Xã Tân Thịnh15Xã Thạch Lương11Xã Thanh Lương 8Xã Thượng Bằng La 17Xã Tú Lệ 11
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Yên Bái 331xx611 95.361 106,7419893Thị xã Nghĩa Lộ 337xx128 27.33629,8917Huyện Lục Yên 333xx307 102.946809,2127Huyện Mù Căng Chải 335xx123 49.2551.20241Huyện Trạm Tấu 336xx70 26.704746,236Huyện Trấn Yên 339xx229 79.397628,6126Huyện Văn Chấn 338xx363 144.1521.211119Huyện Văn Yên 334xx332 116.0001.391,583Huyện Yên Bình 332xx279 103.776773,2134
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang26xxx23xxxx20498, 13 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn23xxx26xxxx20997 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng21xxx27xxxx20611 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang20xxx31xxxx21923 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn25xxx24xxxx20512 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai31xxx33xxxx21424 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ35xxx29xxxx21019 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh01xxx - 02xxx20xxxx20314 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên24xxx25xxxx20820 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang22xxx30xxxx20722 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái33xxx32xxxx21621 771.6006.886,3 km²112 người/km²
Thông tin zip code /postal code Xã Cát Thịnh – Văn Chấn
Bản đồ Xã Cát Thịnh – Văn Chấn
Bản Ba Khe 1
324947
Bản Ba Khe 2
324948
Bản Ba Khe 3
324949
Bản Cao Phường
324944
Bản Đá Gâu
324962
Bản Đèo Ách
324945
Bản Đồng Đắc
324943
Bản Đồng Hẻo
324953
Bản Đồng Mường
324963
Bản Khe Ba
324964
Bản Khe Căng
324966
Bản Khe Chất
324965
Bản Khe Kẹn
324967
Bản Khe Nước
324952
Bản Khe Rịa 1
324957
Bản Khe Rịa 2
324958
Bản Pín Pé
324942
Bản Văn Hòa 1
324959
Bản Văn Hoà 2
324961
Bản Văn Hưng
324946
Bản Vực Tần 2
324951
Bản Vực Tuần 1
324950
Làng Ca
324954
Làng Lâm Sinh
324956
Làng Lao
324955
Thị tứ Ngã Ba Khe
324960
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Văn Chấn
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ
14
Thị trấn N.T.Liên Sơn
10
Thị trấn N.T.Trần Phú
13
Xã An Lương
12
Xã Bình Thuận
20
Xã Cát Thịnh
26
Xã Chấn Thịnh
12
Xã Đại Lịch
15
Xã Đồng Khê
14
Xã Gia Hội
8
Xã Hạnh Sơn
10
Xã Minh An
8
Xã Nậm Búng
10
Xã Nậm Lành
7
Xã Nậm Mười
8
Xã Nghĩa Sơn
6
Xã Nghĩa Tâm
21
Xã Phúc Sơn
9
Xã Phù Nham
18
Xã Sơn A
10
Xã Sơn Lương
10
Xã Sơn Thịnh
18
Xã Sùng Đô
5
Xã Suối Bu
4
Xã Suối Giàng
8
Xã Suối Quyền
5
Xã Tân Thịnh
15
Xã Thạch Lương
11
Xã Thanh Lương
8
Xã Thượng Bằng La
17
Xã Tú Lệ
11
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Yên Bái
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Yên Bái
331xx
611
95.361
106,7419
893
Thị xã Nghĩa Lộ
337xx
128
27.336
29,8
917
Huyện Lục Yên
333xx
307
102.946
809,2
127
Huyện Mù Căng Chải
335xx
123
49.255
1.202
41
Huyện Trạm Tấu
336xx
70
26.704
746,2
36
Huyện Trấn Yên
339xx
229
79.397
628,6
126
Huyện Văn Chấn
338xx
363
144.152
1.211
119
Huyện Văn Yên
334xx
332
116.000
1.391,5
83
Huyện Yên Bình
332xx
279
103.776
773,2
134
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang
26xxx
23xxxx
204
98, 13
1.624.456
3.849,7 km²
421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn
23xxx
26xxxx
209
97
330.100
4.859,4 km²
62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng
21xxx
27xxxx
206
11
517.900
6.707,9 km²
77 người/km²
Tỉnh Hà Giang
20xxx
31xxxx
219
23
771.200
7.914,9 km²
97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn
25xxx
24xxxx
205
12
751.200
8.320,8 km²
90 người/km²
Tỉnh Lào Cai
31xxx
33xxxx
214
24
656.900
6.383,9 km²
103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ
35xxx
29xxxx
210
19
1.351.000
3.533,4 km²
382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh
01xxx - 02xxx
20xxxx
203
14
1.211.300
6.102,3 km²
199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên
24xxx
25xxxx
208
20
1.156.000
3536,4 km²
32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang
22xxx
30xxxx
207
22
746.700
5.867,3 km²
127 người/km²
Tỉnh Yên Bái
33xxx
32xxxx
216
21
771.600
6.886,3 km²
112 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Đắk Ơ – Bù Gia MậpXã Yên Lập – Cao PhongHuyện Hải Hậu – Nam ĐịnhXã Lam Cốt – Tân YênXã Mỵ Hoà – Kim BôiXã Giàng Chu Phìn – Mèo VạcHuyện An Dương – Hải PhòngXã Đức Lập – Đức ThọXã Trung Hà – Chiêm HóaPhường Cẩm Thành – Cẩm PhảSame Tags PostXã An Hiệp – Châu ThànhXã Quảng Lạc – Lạng SơnXã Minh Đức – Mỏ CàyXã Yên Mỹ – Ý YênXã Xuân Trung – Xuân TrườngXã Vũ Công – Kiến XươngXã Tân Lý Tây – Châu ThànhXã Phú Hoà Đông – Củ Chi Thị trấn Quảng Yên – Yên HưngXã Lạng Khê – Con Cuông